Đại học Hùng Vương (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hùng Vương năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Hùng Vương (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hùng Vương

- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)

- Mã trường: THV

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788

- Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn

- Website: http://www.hvu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Các ngành đại học sư phạm: Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.

- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Hùng Vương năm 2023 tuyển sinh 19 ngành và sử dụng các phương thức:

(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT

Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra năng khiếu đối với 3 ngành (có dấu *)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2022 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT:

Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.

Đối với các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 đạt loại GIỎI; riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.

Đối với các ngành ngoài sư phạm khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển để xét vào các ngành đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên).

c. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu

- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.

Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 32,0 trở lên.

Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 26,0 trở lên.

d. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển đối tượng theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp theo quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

* Hiện tại chưa có thông tin chính thức về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm trước:

- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.

- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.

- Dự kiến mức học phí năm học 2021-2022 như sau:

Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.

Khối ngành Kinh tế: 313.000 đồng/ tín chỉ.

Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 220.000 đồng/ tín chỉ.

Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.

Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/ tín chỉ.

Ngành Du lịch: 390.000 đồng/ tín chỉ.

Ngành Điều dưỡng: 436.000 đồng/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ xét sử dụng kết quả học tập THPT gồm:

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến (tại đây).

- Bản sao học bạ Trung học phổ thông;

- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Trường Đại học Hùng Vương tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm.

- Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Thí sinh xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT đăng ký qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian theo quy định.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Hùng Vương (năm 2023)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hùng Vương: http://www.hvu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788

- Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn

- Website: http://www.hvu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hùng Vương như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm học tập THPT

Xét học lực lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

25

32

HL 12 Giỏi

32

32,0

26,0

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5 HL 12 Giỏi 26 26,45 26,5

Giáo dục Thể chất

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

Sư phạm Toán học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

HL 12 Giỏi

24

26,0

24,5

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24

Sư phạm Hóa học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

HL 12 Giỏi

25,75

25,0

26,25

Sư phạm Lịch sử

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

25,75

Sư phạm Địa lý

-

-

20

Sư phạm Âm nhạc

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

26,0

24,0

Sư phạm Mỹ thuật

23,5

26

HL 12 Khá

32

Sư phạm Tiếng Anh

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

HL 12 Giỏi

24,75

25,5

25,25

Thiết kế đồ họa

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

19

18,0

17,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18

15

18

19

18,0

17,0

Kinh tế

14

18

17

18,0

16,0

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

17

18,0

17,0

Tài chính – Ngân hàng

14

18

15

18

17

18,0

17,0

Kế toán

14

18

15

18

17

18,0

17,0

Công nghệ sinh học

14

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

16

18,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

16

18,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

18

16

18,0

16,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

17

18,0

16,0

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

17

18,0

16,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

Thú y

14

18

15

18

17

18,0

17,0

Công tác xã hội

14

18

17

Du lịch

14

18

15

18

17

18,0

17,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

17

18,0

17,0

Điều dưỡng

19

20,0

19,0

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.

B. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2021

Theo chương trình giảng dạy của trường Đại học Hùng Vương, mức học phí của năm 2021 là : 800.000 vnđ trên một tín chỉ. Mức học phí của tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm học. Tương đương mức học phí trong một năm giao động từ 25.000.000 vnđ đến 27.000.000 vnđ cho mỗi sinh viên.

Sinh viên có ba học kỳ để ĐK học trong một năm là hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Nhưng mức lao lý ĐK tín chỉ trong học kỳ chính không dưới 14 tín chỉ và ko quá 6 tín chỉ trong học kỳ hè.

Bên cạnh đó, trường còn có những khoảng chừng thu như sau :

Nội dung

Số tiền (vnđ)

Học phí tạm thu hk1 năm 2021
( tương tự 15 tín chỉ )

12.000.000

Lệ phí nhập học

748.000

Bảo hiểm y tế
( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )

705.000

Bảo hiểm tai nạn thương tâm
( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )

37.000

Đồng phục thể dục

260.000

Miễn giảm 50% học phí

6.000.000

Tổng thu

7.750.000

V. Chương trình đào tạo

Đại học Hùng Vương (năm 2023)

VI. Một số hình ảnh

Đại học Hùng Vương (năm 2023)

Đại học Hùng Vương (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-phu-tho.jsp


Tài liệu giáo viên