Đại học Kinh tế - Đại học Huế (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Đại học Huế năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Kinh tế - Đại học Huế (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
- Mã trường: DHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế
+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế
- SĐT: 0234.3691.333
- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn
- Website: http://www.hce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 4:
+ Học sinh tốt nghiệp THPT 2024 có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12).
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có chứng chỉ tiếng Anh (Còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500;
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức thu học phí đối với sinh viên hệ đại học năm học 2024 - 2025:
STT |
Ngành học |
Mức thu theo tín chỉ (Đồng/tín chỉ) |
Mức học phí (Đồng/năm) |
I |
Hệ đại học chính quy |
||
1 |
Kinh tế |
535.000 |
16.600.000 |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
||
3 |
Kiểm toán |
||
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
||
5 |
Thống kê kinh tế |
||
6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
620.000 |
19.100.000 |
7 |
Kinh tế quốc tế |
||
8 |
Kinh doanh thương mại |
||
9 |
Thương mại điện tử |
||
10 |
Quản trị nhân lực |
||
11 |
Tài chính - ngân hàng |
||
12 |
Kinh tế số |
||
13 |
Kế toán |
705.000 |
21.700.000 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
||
15 |
Marketing |
||
II |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh (Cử nhân tài năng) |
965.000 |
30.000.000 |
III |
Chương trình tiên tiến |
680.000 |
25.500.000 |
IV |
Chương trình có yếu tố nước ngoài |
920.000 |
30.000.000 |
- Không thu học phí đối với ngành Kinh tế chính trị
- Lộ trình tăng học phó không quá 15% hàng năm và không quá mức quy định theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).
9. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Kinh tế |
Kế hoạch – Đầu tư |
7310101 |
A00 A01 D01 C15 |
180 |
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | |||||
Kinh tế và Quản lý du lịch | |||||
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00 A01 D01 C15 |
20 |
|
3 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00 A01 D01 C15 |
80 |
|
4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 A01 D01 C15 |
230 |
|
5 |
Kế toán (*) |
7340301 |
A00 A01 D01 C15 |
400 |
|
6 |
Kiểm toán |
A00 A01 D01 C15 |
110 |
||
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Tin học kinh tế |
7340405 |
A00 A01 D01 C15 |
80 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | |||||
8 |
Thống kê kinh tế |
Thống kê kinh doanh |
7310107 |
A00 A01 D01 C15 |
40 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 A01 D01 C15 |
200 |
|
10 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 A01 D01 C15 |
200 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (*) |
7340101 |
A00 A01 D01 C15 |
320 |
|
12 |
Marketing |
7340115 |
A00 A01 D01 C15 |
200 |
|
13 |
7340404 |
A00 A01 D01 C15 |
80 |
||
14 |
Tài chính – Ngân hàng |
Công nghệ tài chính |
7340201 |
A00 D96 D01 D03 |
180 |
Tài chính | |||||
Ngân hàng | |||||
15 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
A00 A01 D01 C15 |
30 |
|
16 |
Kinh tế số |
7310109 |
A0 A01 D01 C15 |
50 |
|
17 |
Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
7349001 |
A00 D96 D01 D03 |
20 |
|
18 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
7903124 |
A00 A01 D01 C15 |
20 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh |
7340101 TA |
A00 A01 D01 C15 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
20 |
Kế toán |
7340301TA |
A00 A01 D01 C15 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
21 |
Kinh tế |
Kế hoạch – Đầu tư |
7310101TA |
A00 A01 D01 C15 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế: http://www.hce.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP. Huế
+ Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP. Huế
- SĐT: 0234.3691.333
- Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn
- Website: http://www.hce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Kinh tế |
14 |
15 |
16 |
17,00 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
15 |
16 |
16 |
17,00 |
Kinh doanh nông nghiệp |
14 |
||||
Kế toán |
16,50 |
18 |
20,50 |
19,00 |
|
Kiểm toán |
16,50 |
18 |
17 |
17,00 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
16 |
16 |
17,00 |
Thống kê kinh tế |
14 |
15 |
16 |
16 |
17,00 |
Kinh doanh thương mại |
16 |
18 |
18 |
18,00 |
|
Thương mại điện tử |
16 |
18 |
22,50 |
22,00 |
|
Quản trị kinh doanh |
18 |
20 |
20 |
19,00 |
|
Marketing |
18 |
20 |
23 |
23,00 |
|
Quản trị nhân lực |
18 |
20 |
18 |
18,00 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
17 |
18 |
18,00 |
|
Kinh tế chính trị |
15 |
15 |
16 |
16 |
17,00 |
Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết) |
14 |
15 |
16 |
16 |
|
Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết) |
14 |
15 |
16 |
17,00 |
|
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết) |
15 |
16 |
16 |
||
Kinh tế CLC |
14 |
15 |
18 |
16 |
17,00 |
Kiểm toán CLC |
16,50 |
18 |
17 |
17 |
17,00 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC |
14 |
15 |
|||
Quản trị kinh doanh CLC |
16 |
18 |
22 |
18 |
19,00 |
Tài chính - ngân hàng CLC |
15 |
17 |
17,00 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
21,50 |
21,00 |
||
Kinh tế quốc tế |
15 |
16 |
17,00 |
||
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
18 |
23,00 |
|||
Kinh tế số |
17,00 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2022
Năm 2022 trường Đại học Kinh tế dự kiến tăng khoảng 10%, tương đương:
- Đối với chương trình đại trà: 350.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao: 484.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 33.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 16.500.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2021
Mức học phí HCE năm học 2021 như sau:
- Chương trình đại trà: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí trong các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Kinh tế chính trị: miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao: 440.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp: 30.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong toàn khóa học (kể cả năm cuối học tại Pháp).
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland: Học phí 15.000.000 VNĐ/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Huế năm 2020
Học phí HCE đối với năm học 2020 là 9.800.000 VND/năm học. Học phí có tăng qua các năm nhưng mức chênh lệch không quá nhiều, từ 20.000 – 30.000 VNĐ/tín chỉ.
V. Chương trình đào tạo
STT |
Tên ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Kinh tế |
Kế hoạch – Đầu tư |
7310101 |
A00 A01 D01 C15 |
180 |
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | |||||
Kinh tế và Quản lý du lịch | |||||
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00 A01 D01 C15 |
20 |
|
3 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00 A01 D01 C15 |
80 |
|
4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 A01 D01 C15 |
230 |
|
5 |
Kế toán (*) |
7340301 |
A00 A01 D01 C15 |
400 |
|
6 |
Kiểm toán |
A00 A01 D01 C15 |
110 |
||
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Tin học kinh tế |
7340405 |
A00 A01 D01 C15 |
80 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | |||||
8 |
Thống kê kinh tế |
Thống kê kinh doanh |
7310107 |
A00 A01 D01 C15 |
40 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 A01 D01 C15 |
200 |
|
10 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 A01 D01 C15 |
200 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (*) |
7340101 |
A00 A01 D01 C15 |
320 |
|
12 |
Marketing |
7340115 |
A00 A01 D01 C15 |
200 |
|
13 |
7340404 |
A00 A01 D01 C15 |
80 |
||
14 |
Tài chính – Ngân hàng |
Công nghệ tài chính |
7340201 |
A00 D96 D01 D03 |
180 |
Tài chính | |||||
Ngân hàng | |||||
15 |
Kinh tế chính trị |
7310102 |
A00 A01 D01 C15 |
30 |
|
16 |
Kinh tế số |
7310109 |
A0 A01 D01 C15 |
50 |
|
17 |
Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
7349001 |
A00 D96 D01 D03 |
20 |
|
18 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
7903124 |
A00 A01 D01 C15 |
20 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng Tiếng Anh |
7340101 TA |
A00 A01 D01 C15 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
20 |
Kế toán |
7340301TA |
A00 A01 D01 C15 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
|
21 |
Kinh tế |
Kế hoạch – Đầu tư |
7310101TA |
A00 A01 D01 C15 |
20 và (10 chỉ tiêu tuyển gián tiếp từ số thí sinh đã trúng tuyển ngành đại trà) |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều