Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Education (HUCE)

- Mã trường: DHS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế - Hệ tại chức

- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế

- SĐT: (0234)3822132

- Email: dhsphue@dhsphue.edu.vn

- Website: https://www.dhsphue.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/dhh.suphamhue/

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2025

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế có 6 phương thức xét tuyển:

+ PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp Trung học phổ thông (học bạ) (Lưu ý: PT này áp dụng cho các ngành ngoài sư phạm: ngành Tâm lý học giáo dục và Hệ thống thông tin)

+ PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.

+ PT3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh hoặc các trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

+ PT4: Xét tuyển kết hợp kết quả thi ĐGNL các môn năng khiếu do Trường tổ chức với điểm môn Toán hoặc môn Ngữ văn (là điểm thi TN THPT hoặc điểm ĐGNL do các cơ sở đào tạo - nêu ở PT3 tổ chức).

+ PT5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

+ PT6: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và các điều kiện xét tuyển sẽ được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh và các Thông báo của Đại học Huế

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không đóng học phí;

- Các ngành học thuộc hệ cử nhân: Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo đúng Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

* Lưu ý:

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;

- Điều kiện xét tuyển là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học THPT phải đạt từ loại khá trở lên. Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, TP Huế

- SĐT: 0234.367.6807 - (0234).282.4243

- Email: tuyensinh@dhsphue.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.dhsphue.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/dhh.suphamhue/

C. Điểm chuẩn trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2 năm gần nhất:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

1

Sư phạm Toán học

25,00

26,20

2

Sư phạm Vật lý

24,00

25,70

3

Sư phạm Tin học

19,75

23,30

4

Sư phạm Hóa học

24,60

25,80

5

Sư phạm Sinh học

22,50

24,60

6

Giáo dục Chính trị

25,50

27,05

7

Sư phạm Ngữ văn

27,35

28,10

8

Sư phạm Lịch sử

27,60

28,30

9

Sư phạm Địa lý

26,30

28,05

10

Tâm lý học giáo dục

18,00

23,80

11

Giáo dục Tiểu học

25,30

27,75

12

Giáo dục công dân

25,60

27,30

13

Giáo dục Mầm non

22,00

24,20

14

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

24,60

26,95

15

Sư phạm Âm nhạc

18,00

19,50

16

Sư phạm Công nghệ

19,00

19,00

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

23,00

24,60

18

Giáo dục pháp luật

19,00

26,00

19

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

26,00

27,37

20

Hệ thống thông tin

15,00

15,00

21

Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

25,30

26,50

22

Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

25,00

26,20

23

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

22,30

24

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

28,20

25

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

28,00

26

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

28,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế có cơ sở chính tại số 32, 34, 36 Lê Lợi, thành phố Huế; Và cơ sở 2 tại phường An Tây, thành phồ Huế với diện tích hơn 10ha.

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025) (ảnh 2)

- Trường có hệ thống giảng đường, phòng học, phòng làm việc khang trang với 03 dãy nhà học 3 tầng, 01 dãy nhà cao học 4 tầng, 01 nhà khách 2 tầng,

- Nhà làm việc các khoa: 4 tầng

- Nhà thực hành đa năng: 4 tầng

- 31 phòng thí nghiệm khoa học

- 02 phòng học tiếng

- 05 phòng học vi tính với 240 máy được nối mạng Internet

- Dãy nhà thư viện với 2 phòng đọc (300 chỗ, trên 30.000 đầu sách và hệ thống tài liệu điện tử);

- 02 giảng đường và 01 hội trường lớn (1000, 200 và 180 chỗ ngồi).

- Toàn bộ khuôn viên trường được phủ sóng wifi tốc độ cao.

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

Ngoài cở sở vật chất riêng, DHS còn có thể sử dụng cơ sở vật chất chung của Đại học Huế:

- Khoa Giáo dục thể chất: với đầy đủ trang thiết bị cho sinh viên tập luyện thể dục thể thao, như: nhà thi đấu đa năng, sân bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ...

- Trung tâm học liệu: Được trang bị máy tính & internet tốc độ cao; Tài liệu phong phú đa dạng; Tất cả phòng học được trang bị điều hòa, hiện đại...

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

- Ký túc xá: Đại học Huế hiện có 4 ký túc xá do Trung tâm Phục vụ sinh viên Đại học Huế quản lý là KTX Trường Bia (486 phòng với khoảng 3.000 chỗ), KTX Tây Lộc (60 phòng, 480 chỗ), KTX Đống Đa (30 phòng, 350 chỗ) và KTX Đội Cung (35 phòng, 400 chỗ). Năm học 2016 – 2017, trung tâm dành 600 chỗ ở KTX Trường Bia, 100 chỗ ở KTX Đống Đa, 100 chỗ ở KTX Tây Lộc và 100 chỗ ở KTX Đội Cung cho các tân sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

Đại học Sư phạm - Đại học Huế (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-thua-thien-hue.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học