Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
Điểm sàn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
Trường đại học Sư phạm có 19/22 ngành lấy mức điểm sàn 19; ngành Sư phạm Âm nhạc có điểm sàn 18; ngành Tâm lý học Giáo dục và Hệ thống thông tin có cùng điểm sàn 15.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 25,25 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2021
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021.
Điểm chuẩn chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 19 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019
Điểm chuẩn các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế ở mức 18.00 điểm. Riêng ngành Giáo dục Mầm non là 17 điểm (theo quy định của Bộ GD ĐT tại Thông tư 02 và công văn 2832). Các ngành không thuộc khối Sư phạm có điểm chuẩn 15.00.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm nay khá đồng đều và ổn định so với mọi năm. Trong đó nhiều ngành có mức điểm chuẩn cao là 22 điểm như: Toán học, Tin học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử. Các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn là 17.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 18.5 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01 | 23 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 21.25 |
52140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20 | 20.25 |
52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 16 |
52140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 12.75 |
52140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01 | 12.75 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 12.75 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 12.75 |
52140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 15.5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14 | 17.5 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 12.75 |
52140219 | Sư phạm Địa lí | B00; C00 | 16.5 |
52310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01 | 15.5 |
T140211 | Vật lý | A00; A01 | 12.75 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3