Đại học Tân Trào (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Tân Trào (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Tân Trào
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073.892.012
- Email: banbientap@daihoctantrao.edu.vn
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoctantrao.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và ngoài nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2023/THPTQG
- Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm lớp 12
- Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
- Phương thức 6: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 đối với thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1:
+ Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo điều 8, quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Tân Trào.
+ Bằng tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh tốt nghiệp trước 2024 (bản photocopy)
+ Học bạ THPT (bản photocopy)
+ Giấy khia sinh (bản photocopy)
- Các phương thức xét tuyển khác
+ Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: Không phải nộp
+ Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2024: Phiếu đăng ký xét tuyển, bằng tốt nghiệp THPT (bản photocopy), học bạ THPT (bản photocopy), giấy khai sinh (bản photocopy), các giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (bản photocopy), 01 phong bì và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
90 |
2 |
Dược học |
7720201 |
30 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
300 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
350 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
68 |
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
50 |
7 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
30 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
60 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
90 |
10 |
Quản trị Dịch vụ DL &LH |
7810103 |
35 |
11 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
30 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
13 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) |
51140201 |
70 |
Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
1233 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tân Trào: http://daihoctantrao.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073.892.012
- Email: banbientap@daihoctantrao.edu.vn
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TanTraoUniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tân Trào năm 2021 - 2023
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tân Trào như sau:
gành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 |
Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022 |
Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập lớp 12 |
|
Giáo dục Mầm non |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
19,00 |
23,00 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
23,94 |
25,15 |
Sư phạm Toán học |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
20,45 |
23,00 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
19,00 |
23,00 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Vật lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Văn học |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Quản lý văn hoá |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Điều dưỡng |
19 |
22,33 |
20,67 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
Dược học |
21 |
23 |
22 |
22 |
21 |
21 |
22 |
21,00 |
23,00 |
Giáo dục học |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Chính trị học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Kinh tế đầu tư |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
|
|
Lâm sinh |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
Sinh học ứng dụng |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
|
24,50 |
23,00 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
19,00 |
23,00 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
17 |
18,67 |
17,83 |
19 |
17 |
17 |
19 |
17,00 |
19,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tân Trào
- Khuôn viên trường Đại học Tân Trào có tổng diện tích đất quy hoạch là 60 ha. Trong đó, khu Trung tâm Thực nghiệm, Thực hành và Chuyển giao công nghệ các ngành Nông lâm ngư nghiệp chiếm 10 ha. 5 ha cho việc giảng dạy bộ môn Giáo dục Quốc phòng – An ninh và các phòng thí nghiệm y – dược.
- Nhà trường hiện nay gồm một khu liên hợp tiêu biểu như sau:
Giảng đường, Nhà học chính
Nhà hiệu bộ
Nhà Giáo dục thể chất
Hội trường
Nhà màng Công nghệ cao
Nhà ăn – Căng tin trường học
Phòng thí nghiệm thực hành
Phòng thí nghiệm vi sinh, y dược
Trung tâm Thực nghiệm và Chuyển giao KHCN
- Các hạng mục công trình trên được kết nối với nhau bằng hệ thống đường giao thông nội bộ rất thuận lợi. Xen lẫn các con đường là các tiểu cảnh, vườn hoa và các khoảng sân vườn vô cùng đẹp mắt.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tân Trào
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều