Đại học Tân Trào (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tân Trào năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Tân Trào (năm 2025)
A. Giới thiệu trường Đại học Tân Trào
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073 892 012
- Email: dhtt@tqu.edu.vn
- Website: https://daihoctantrao.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihoctantrao.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2025
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng tuyển sinh được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Đối tượng tuyển sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào và điểm môn nền tảng theo quy định;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Trong nước và ngoài nước.
3. Mô tả phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng (Chi tiết tại mục 7)
3.2. Phương thức 2 (mã phương thức: 100): Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (sau đây gọi là xét kết quả thi TN THPT năm 2025).
3.3. Phương thức 3 (mã phương thức: 500): Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2025/THPTQG (sau đây gọi chung là xét kết quả thi TN THPT trước năm 2025).
3.4. Phương thức 4 (mã phương thức: 200): Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (sau đây gọi chung là xét học bạ).
Nguyên tắc xét tuyển đối với các phương thức 2, 3, 4
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm lệch so với tổ hợp gốc và điểm ưu tiên (nếu có).
- Nguyên tắc chọn tổ hợp môn xét tuyển:
+ Đợt xét tuyển 1: Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2025 thì phần mềm của Bộ Giáo dục và Đào tạo tự chọn tổ hợp môn phù hợp cho thí sinh để xét tuyển. Đối với các phương thức khác, Trường Đại học Tân Trào chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất (sau khi đã cộng hoặc trừ độ lệch điểm so với tổ hợp gốc) trong số tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành để xét tuyển.
+ Đợt xét tuyển bổ sung: Đối với tất cả các phương thức xét tuyển, Trường Đại học Tân Trào chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất (sau khi đã cộng hoặc trừ độ lệch điểm so với tổ hợp gốc) trong số tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành để xét tuyển.
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, nguyện vọng cao xét trước, nguyện vọng thấp xét sau cho tới khi đủ chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành (Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất), trong trường hợp thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nghiều nguyện vọng thì chỉ được công nhận trúng tuyển ở nguyện vọng cao nhất, nếu thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển của nhiều phương thức thì sẽ được công nhận trúng tuyển ở phương thức có thứ tự ưu tiên cao hơn (Thứ tự ưu tiên phương thức 1 là cao nhất).
- Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo theo Điều 7, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non ban hành kèm theo quyết định số 294/QĐ-ĐHTTr ngày 28 tháng 03 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
4. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phƣơng thức tuyển sinh
4.1. Ngưỡng đầu vào
4.1.1. Đối với các ngành đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:
a. Phương thức xét tuyển thẳng
Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 294/QĐ-ĐHTTr ngày 28/3/2025 của Trường Đại học Tân Trào.
b. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2025, kết quả thi TN THPT trước năm 2025/THPTQG (mã phương thức 100, 500), học bạ (mã phương thức 200): Ngưỡng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm lệch so với tổ hợp gốc và điểm ưu tiên (nếu có), ký hiệu là NĐV.
NĐV phương thức mã 100 = NĐV phương thức mã 500 = NĐV phương thức mã 200 = 16 điểm
4.1.2. Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
a. Phương thức xét tuyển thẳng.
Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 294/QĐ-ĐHTTr ngày 28/3/2025 của Trường Đại học Tân Trào.
b. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2025, kết quả thi TN THPT trước năm 2025/THPTQG (mã phương thức 100, 500): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
c. Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (mã phương thức 200), cụ thể như sau: Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và ngành Dược học có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4.1.3. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non
a. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2025, kết quả thi TN THPT trước năm 2025/THPTQG (mã phương thức 100, 500): ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
b. Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (mã phương thức 200), cụ thể như sau: có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4.2. Điểm trúng tuyển (ĐTT)
ĐTT phương thức mã 100 = ĐTT phương thức mã 500 = ĐTT phương thức mã 200.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình xét tuyển |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
1. |
51140201 |
Chính quy |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
100 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
2. |
7140201 |
Chính quy |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
120 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
3. |
7140202 |
Chính quy |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
200 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
4. |
7140209 |
Chính quy |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
60 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
5. |
7140217 |
Chính quy |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
50 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
6. |
7140247 |
Chính quy |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
30 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
7. |
7229042 |
Chính quy |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
30 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
8. |
7310201 |
Chính quy |
7310201 |
Chính trị học |
20 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
9. |
7310401 |
Chính quy |
7310401 |
Tâm lý học |
20 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
10. |
7340301 |
Chính quy |
7340301 |
Kế toán |
79 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
11. |
7480201 |
Chính quy |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
12. |
7620115 |
Chính quy |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
20 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
13. |
7620205 |
Chính quy |
7620205 |
Lâm sinh |
20 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
14. |
7720201 |
Chính quy |
7720201 |
Dược học |
30 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
15. |
7720301 |
Chính quy |
7720301 |
Điều dưỡng |
90 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
16. |
7760101 |
Chính quy |
7760101 |
Công tác xã hội |
29 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
17. |
7810103 |
Chính quy |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
35 |
PT 301; PT 100; PT 500; PT200 |
Lưu ý: Chỉ tiêu của các ngành đào tạo giáo viên hiện tại là dự kiến, chỉ tiêu chính thức thực hiện theo Văn bản giao chỉ tiêu chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường sẽ thông báo riêng (nếu có thay đổi).
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Phương thức xét tuyển thẳng.
* Đối với thí sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét chuyển: Từ ngày 25/6 - 30/6/2025
- Hồ sơ gồm:
1) Hồ sơ nhập học dự bị đại học của học sinh và minh chứng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành thí sinh đăng ký vào học.
2) Kết quả học tập và rèn luyện của học sinh hoàn thành dự bị đại học.
3) Văn bản phê duyệt kết quả xét chuyển học sinh hoàn thành dự bị đại học vào Trường Đại học Tân Trào.
* Đối với thí sinh xét tuyển thẳng khác.
- Hồ sơ gồm: Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngảnh Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Tân Trào; Bằng tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 (bản photocopy); Học bạ THPT (bản photocopy); Giấy khai sinh (bản photocopy).
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: trước 17 giờ ngày 30/6/2025 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
- Hình thức nộp hồ sơ: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, phòng 202, nhà A1, Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
6.2. Các phương thức xét tuyển khác
6.2.1. Đợt xét tuyển 1
- Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Từ 16/7/2025 đến 17h ngày 28/7/2025.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời nộp hồ sơ tuyển sinh về Trường Đại học Tân Trào.
- Hồ sơ:
+ Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025: Không phải nộp.
+ Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn); Bằng tốt nghiệp THPT (bản photocopy), Học bạ THPT (bản photocopy); Giấy khai sinh (bản photocopy); các giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (bản photocopy); 01 phong bì và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
- Hình thức nộp hồ sơ: Chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, phòng 202, nhà A1, Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
6.2.2. Đợt xét tuyển bổ sung:
- Thời gian, hồ sơ, hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể từng đợt tuyển sinh bổ sung.
7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
7.1. Xét tuyển thẳng
7.1.1. Đối tượng tuyển sinh: Gồm các thí sinh thuộc khoản 1, điểm a, b, c, d khoản 2, khoản 3, điểm a, b, c, d khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Tân Trào.
7.1.2. Các ngành xét tuyển thẳng:
- Đối với học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào các ngành theo môn thi như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Môn thi hoc sinh giỏi |
I. Đại học |
|
||
1. |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Ngữ văn/Lịch sử |
2. |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán/Ngữ văn |
3. |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
Toán |
4. |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn |
5. |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Hóa học/Vật lý/Sinh học |
6. |
7720301 |
Điều dưỡng |
Sinh học |
7. |
7720201 |
Dược học |
Hóa học/Vật lý |
8. |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành |
Ngữ văn/ Địa lý /Lịch Sử |
9. |
7340301 |
Kế toán |
Toán |
10. |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
Ngữ văn/Địa lý/Lịch Sử |
11. |
7760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn/Địa lý /Lịch Sử |
12. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Tin học/Toán học |
13. |
7620205 |
Lâm sinh |
Sinh học |
14. |
7310401 |
Tâm lý học |
Ngữ văn/Lịch Sử |
15. |
7310201 |
Chính trị học |
Ngữ văn/Lịch Sử |
16. |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
Toán |
II. Cao đẳng |
|
||
17 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
Ngữ văn/Lịch sử |
- Đối với thí sinh đoạt giải Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia: Căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải nhà Trường xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.
- Đối với thí sinh thuộc điểm c, d khoản 4 Điều 8: Căn cứ vào kết quả học tập THPT, kết quả thi TN THPT và nguyện vọng của thí sinh nhà Trường xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp cho thí sinh.
7.1.3. Nguyên tắc xét tuyển:
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc khoản 1, điểm a, b, c, d khoản 2, khoản 3, điểm a, b, c, d khoản 4 Điều 8 của quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành, theo thứ tự của các khoản và thứ tự các điểm của từng khoản đó (thí sinh thuộc khoản 1 được ưu tiên cao nhất) và căn cứ vào loại giải, huy chương thí sinh đạt được.
7.2. Quy định ưu tiên xét tuyển.
7.2.1. Đối tượng ưu tiên xét tuyển: Thí sinh thuộc khoản 1, điểm a, b, c, d khoản 2, khoản 3 Điều 8 của quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành:
7.2.2. Các ngành ưu tiên xét tuyển: Tất cả các ngành xét tuyển nêu trong đề án tuyển sinh
7.2.3. Nguyên tắc xét tuyển:
- Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, nếu có điểm thi tốt nghiệp THPT/THPTQG đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng, được ưu tiên cộng điểm vào tổng điểm của 3 môn xét tuyển khi xét tuyển vào ngành đăng ký.
- Thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT nếu có điểm thi TN THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng, được ưu tiên cộng điểm vào tổng điểm của 3 môn xét tuyển khi xét tuyển vào ngành phù hợp với nội dung của đề tài dự thi của thí sinh do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
(*) Mức cộng điểm được quy định như sau: Cộng điểm cho các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển trước khi xây dựng phương án điểm, sau đó xét tuyển những thí sinh diện này như những thí sinh đăng ký xét tuyển khác (nếu đạt nhiều giải cùng một môn/lĩnh vực thì chỉ được hưởng một tiêu chuẩn cộng điểm cao nhất):
+ Thí sinh đạt giải nhất và tương đương: cộng 4 điểm.
+ Thí sinh đạt nhì và tương đương: cộng 3 điểm.
+ Thí sinh đạt giải ba và tương đương: cộng 2 điểm.
+ Thí sinh đạt giải khuyến khích và tương đương: cộng 1 điểm.
8. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 |
I |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
1. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
262.000đ/tín chỉ (980.000đ/ tháng) |
2. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
|
3. |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
|
4. |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
|
5. |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
|
6. |
Kế toán |
7340301 |
|
7. |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
|
8. |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
|
9. |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
10. |
Tâm lý học |
7310401 |
|
11. |
Chính trị học |
7310201 |
|
12. |
Điều dưỡng |
7720301 |
465.000/tín chỉ (1.430.000đ/tháng) |
13. |
Dược học |
7720201 |
|
14. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
310.000/tín chỉ (1.170.000đ/tháng) |
15. |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
|
16. |
Lâm sinh |
7620205 |
|
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
1. |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
192.000/tín chỉ (780.000đ/ tháng) |
Lộ trình tăng học phí từng năm theo quy định của Nghị định 81/2021/NĐ- CP và các quy định sửa đổi, bổ sung (nếu có).
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 0866 159959
- Email: dhtt@tqu.edu.vn
- Website: https://daihoctantrao.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh.html
- Facebook: https://www.facebook.com/daihoctantrao.edu.vn/
C. Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào
Điểm chuẩn của trường Đại học Tân Trào 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập lớp 12 |
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập lớp 12 |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19,00 |
23,00 |
26,07 |
25,80 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
23,94 |
25,15 |
26,88 |
27,29 |
3 |
Sư phạm Toán học |
20,45 |
23,00 |
25,88 |
27,53 |
4 |
Kế toán |
15,00 |
16,00 |
15,00 |
16,00 |
5 |
Quản lý văn hoá |
15,00 |
16,00 |
15,00 |
16,00 |
6 |
Công tác xã hội |
15,00 |
16,00 |
23,50 |
19,90 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
16,00 |
24,15 |
22,94 |
8 |
Điều dưỡng |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
21,25 |
9 |
Dược học |
21,00 |
23,00 |
21,00 |
21,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
21,60 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
24,50 |
23,00 |
27,67 |
27,53 |
12 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,00 |
23,00 |
23,90 |
26,85 |
13 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
17,00 |
19,00 |
24,68 |
25,09 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tân Trào
- Khuôn viên trường Đại học Tân Trào có tổng diện tích đất quy hoạch là 60 ha. Trong đó, khu Trung tâm Thực nghiệm, Thực hành và Chuyển giao công nghệ các ngành Nông lâm ngư nghiệp chiếm 10 ha. 5 ha cho việc giảng dạy bộ môn Giáo dục Quốc phòng – An ninh và các phòng thí nghiệm y – dược.
- Nhà trường hiện nay gồm một khu liên hợp tiêu biểu như sau:
Giảng đường, Nhà học chính
Nhà hiệu bộ
Nhà Giáo dục thể chất
Hội trường
Nhà màng Công nghệ cao
Nhà ăn – Căng tin trường học
Phòng thí nghiệm thực hành
Phòng thí nghiệm vi sinh, y dược
Trung tâm Thực nghiệm và Chuyển giao KHCN
- Các hạng mục công trình trên được kết nối với nhau bằng hệ thống đường giao thông nội bộ rất thuận lợi. Xen lẫn các con đường là các tiểu cảnh, vườn hoa và các khoảng sân vườn vô cùng đẹp mắt.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tân Trào
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều