Đại học Vinh (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Vinh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Vinh (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: TDV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Trường Đại học Vinh dự kiến tuyển sinh hơn 4.600 chỉ tiêu của 51 ngành với 6 tổ hợp xét tuyển. Năm nay, trường cũng dự kiến mở thêm một số ngành mới như Thú y, Kiến trúc, Tâm lý giáo dục, Kỹ thuật điện tử và Tin học, Kinh tế số, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Khoa học cây trồng, Dinh dưỡng.
Về xét tuyển, nhà trường thực hiện đồng thời nhiều phương thức.
Trong đó, Phương thức 1, đó là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của trường.
Phương thức 2, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh. Đối tượng gồm:Thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.
Phương thức 3, đó là xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điều kiện đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ưu tiên theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực nếu có).
Phương thức 4, được thực hiện trong năm nay, đó là xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ). Trong đó, điều kiện đăng ký xét tuyển với các ngành Sư phạm tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; các ngành khác (ngoài sư phạm) tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước (thí sinh tự do): Điểm xét tuyển là điểm tổng kết lớp 12 với các môn học trong tổ hợp theo quy định mỗi ngành và điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 5 được thực hiện cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Phương thức xét tuyển gồm kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu được tính hệ số 2.
Phương thức thứ 7 đang được nhiều thí sinh sử dụng trong kỳ thi năm nay. Đó là xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2023.
Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, cách tính Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/15) + (Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 150 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.
Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023: Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/4) + (Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 40 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.
Thí sinh có kết quả điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023: Điểm xét tuyển = (Điểm thi của thí sinh được quy về 30 điểm) + (Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu theo khu vực nếu có)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, căn cứ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, một số ngành yêu cầu ngưỡng đầu vào học lực lớp 12 phải xếp loại giỏi như với ngành Sư phạm, loại khá với ngành Điều dưỡng và Giáo dục thể chất và một số tiêu chí khác tùy theo đặc thù riêng.
Các tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Vinh trong năm 2023:
- Tổ hợp nhóm A: A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Tổ hợp nhóm B: B00: Toán, Hoá học, Sinh học; B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn; B08: Toán, Sinh học, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.
- Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M10: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.
- Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu Giáo dục thể chất; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục thể chất; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Giáo dục thể chất; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu Giáo dục thể chất.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2022 - 2023: 12.900.000 đồng/sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Đối với thí sinh là học sinh lớp 12
Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT
Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- 02 phiếu ĐKDT giống nhau
- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp
- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận
- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp
Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:
- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)
- 2 ảnh cỡ 4×6 cm
- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: Từ ngày 20/5/2022 đến ngày 20/7/2022 và các đợt bổ sung.
- Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
|||
1 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
35 |
C00 |
D66 |
C19 |
C20 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
200 |
M00 |
M01 |
M10 |
M13 |
3 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
30 |
C00 |
D01 |
A00 |
C19 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
30 |
T00 |
T01 |
T02 |
T05 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
350 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
6 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
7 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
35 |
C00 |
C04 |
C20 |
D15 |
8 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
45 |
A00 |
B00 |
D07 |
C02 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
30 |
C00 |
C19 |
C20 |
D14 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
70 |
C00 |
D01 |
D15 |
C20 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
25 |
A02 |
B00 |
B02 |
B08 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
200 |
D01 |
D14 |
D15 |
A01 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) |
7140231C |
30 |
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
14 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
15 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
70 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
16 |
Sư phạm Toán học chất lượng cao |
7140209C |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
17 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
25 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
18 |
Kế toán |
7340301 |
500 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19 |
Luật |
7380101 |
200 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
150 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
400 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
22 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101C |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
23 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
150 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
24 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
25 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
26 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
50 |
B00 |
B02 |
B04 |
B08 |
27 |
Khoa học dữ liệu và thống kê |
7460202 |
50 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
28 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y) |
7620105 |
60 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
150 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
32 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
300 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
33 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
7480201C |
35 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
34 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
35 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
100 |
A00 |
B00 |
A01 |
D07 |
36 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
37 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520226 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
38 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
39 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
150 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
41 |
Nông học |
7620109 |
80 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
42 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
43 |
Điều dưỡng |
7720301 |
150 |
B00 |
C08 |
D08 |
D13 |
44 |
Báo chí |
7320101 |
100 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
45 |
Chính trị học |
7310201 |
50 |
C00 |
D01 |
C19 |
A01 |
46 |
Công tác xã hội |
7760101 |
80 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
47 |
Du lịch |
7810101 |
150 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
48 |
Kinh tế |
7310101 |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
49 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
200 |
D01 |
D14 |
D15 |
A01 |
50 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
51 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
52 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
53 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
54 |
Kỹ thuật điện tử và tin học |
7520210 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Vinh: http://vinhuni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocVinh/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Phương thức xét điểm thi TN THPT (100) |
Phương thức xét kết quả học tập THPT (200) |
||||
Kế toán |
15 |
16 |
18 |
19,0 |
22,0 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
15 |
15 |
17 |
18,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16 |
17 |
19,0 |
20,0 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) |
15 |
||||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
15 |
15 |
17 |
20,0 |
20,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
20 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
17 |
18,0 |
18,0 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
15 |
18 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
19,0 |
20,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
17 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
19 |
22 |
||
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
19 |
|||
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
20,0 |
22,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
16 |
24,0 |
27,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
19,0 |
20,0 |
Kinh tế xây dựng |
14 |
15 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Nông học |
14 |
19 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) |
14 |
||||
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Khoa học môi trường |
14 |
21,50 |
|||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Khuyến nông |
14 |
18 |
|||
Chăn nuôi |
14 |
14 |
16 |
17,0 |
18,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
16,50 |
16 |
25,0 |
28,0 |
Chính trị học |
14 |
15 |
16 |
20,0 |
20,0 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) |
14 |
20 |
|||
Quản lý văn hóa |
14 |
15 |
20,0 |
20,0 |
|
Việt Nam học |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Quản lý giáo dục |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Báo chí |
14 |
15 |
17 |
||
Luật |
15 |
15 |
17 |
19,0 |
19,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
17 |
19,0 |
19,0 |
Quản lý nhà nước |
14 |
15 |
16 |
18,0 |
18,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,50 |
23 |
24,50 |
29,0 |
Sư phạm Tin học |
18 |
22 |
19 |
20,0 |
24,0 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
18,50 |
19 |
22,50 |
26,0 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,50 |
20 |
23,50 |
27,50 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
24,50 |
19 |
19,0 |
24,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,50 |
24 |
26,25 |
28,0 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,50 |
21 |
25,75 |
26,0 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
18,50 |
22 |
25,50 |
26,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
23 |
||||
Giáo dục chính trị |
18 |
18,50 |
21 |
22,0 |
26,0 |
Giáo dục Tiểu học |
21 |
23 |
26 |
25,50 |
28,50 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
18 |
18,50 |
19 |
21,0 |
26,0 |
Giáo dục Mầm non |
24 |
25 |
27,0 |
31,0 |
|
Giáo dục Thể chất |
26 |
28 |
28,0 |
32,0 |
|
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) |
36,0 |
39,0 |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25 |
32,0 |
36,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
18 |
20 |
25,0 |
26,0 |
|
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
19,0 |
19,5 |
Du lịch |
15 |
16 |
|||
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
18 |
|||
Khoa học máy tính |
18 |
18 |
|||
Sinh học |
19 |
||||
Thương mại điện tử |
15 |
17 |
|||
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) |
25 |
25,75 |
29,50 |
||
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
18 |
21,0 |
23,0 |
||
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
18 |
20,0 |
21,0 |
||
Khoa học dữ liệu và thống kê |
16 |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Vinh năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Vinh năm 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường áp dụng mức thu như sau:
- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.
- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên
C. Học phí trường Đại học Vinh năm 2021
- Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2021: 11.900.000 đồng/sinh viên.
- Các ngành đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học.
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 980.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Học phí trường Đại học Vinh được tính chi tiết theo tín chỉ, chương trình đào tạo các khối ngành kinh tế, nông lâm ngư, môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ.
D. Học phí Trường Đại học Vinh năm 2020
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản: 890.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
|||
1 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
35 |
C00 |
D66 |
C19 |
C20 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
200 |
M00 |
M01 |
M10 |
M13 |
3 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
30 |
C00 |
D01 |
A00 |
C19 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
30 |
T00 |
T01 |
T02 |
T05 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
350 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
6 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
7 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
35 |
C00 |
C04 |
C20 |
D15 |
8 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
45 |
A00 |
B00 |
D07 |
C02 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
30 |
C00 |
C19 |
C20 |
D14 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
70 |
C00 |
D01 |
D15 |
C20 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
25 |
A02 |
B00 |
B02 |
B08 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
200 |
D01 |
D14 |
D15 |
A01 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) |
7140231C |
30 |
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
14 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
15 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
70 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
16 |
Sư phạm Toán học chất lượng cao |
7140209C |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
17 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
25 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
18 |
Kế toán |
7340301 |
500 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19 |
Luật |
7380101 |
200 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
150 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
400 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
22 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
7340101C |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
23 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
150 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
24 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
25 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
26 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
50 |
B00 |
B02 |
B04 |
B08 |
27 |
Khoa học dữ liệu và thống kê |
7460202 |
50 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
28 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y) |
7620105 |
60 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
150 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
32 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
300 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
33 |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
7480201C |
35 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
34 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
35 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
100 |
A00 |
B00 |
A01 |
D07 |
36 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
37 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520226 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
38 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
39 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
150 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
41 |
Nông học |
7620109 |
80 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
42 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
100 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
43 |
Điều dưỡng |
7720301 |
150 |
B00 |
C08 |
D08 |
D13 |
44 |
Báo chí |
7320101 |
100 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
45 |
Chính trị học |
7310201 |
50 |
C00 |
D01 |
C19 |
A01 |
46 |
Công tác xã hội |
7760101 |
80 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
47 |
Du lịch |
7810101 |
150 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
48 |
Kinh tế |
7310101 |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
49 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
200 |
D01 |
D14 |
D15 |
A01 |
50 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
51 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
52 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
B08 |
53 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
50 |
C00 |
D01 |
A00 |
A01 |
54 |
Kỹ thuật điện tử và tin học |
7520210 |
50 |
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3