Đại học Vinh (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Vinh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Vinh (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: TDV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- Các cơ sở:
+ Cơ sở 2: xã Nghi Ân (TP.Vinh) và xã Nghi Phong (huyện Nghi Lộc), Nghệ An
+ Cơ sở 3: xã Đan Trường, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
+ Cơ sở 4: Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An
+ Cơ sở 5: phường Hưng Bình, TP. Vinh, Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: https://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocvinh182leduan/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
Đối tượng dự tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường, cụ thể như sau:
* Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển, trước khi công bố kết quả chính thức, bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
* Đối tượng dự tuyển quy định tại điểm 1, mục II.1.1 này phải đáp ứng các điều kiện:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
* Trường quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.
* Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép, Trường xem xét tiếp nhập cho phép thí sinh vào học ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và các thí sinh có quốc tịch nước ngoài.
- Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài (lưu học sinh), nhà trường thực hiện tuyển sinh trong năm, không phụ thuộc vào kỳ tuyển sinh chung của Nhà trường, phương thức xét tuyển đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Vinh tuyển sinh theo 5 phương thức sau:
- Phương thức 1 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
- Phương thức 2 (100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3 (200): Xét kết quả học tập cấp THPT (kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)
- Phương thức 4 (405):Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Vinh năm 2025
- Phương thức 5 (402):Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
4. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
4.1. Ngưỡng đầu vào: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xây dựng ngưỡng đầu vào và công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo. Nhà trường sẽ công bố công khai ngưỡng đầu vào các chương trình đào tạo trên trang thông tin điện tử của Nhà trường tại địa chỉ https://vinhuni.edu.vn/.
4.2. Quy đổi điểm trúng tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh sẽ căn cứ vào hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT, dữ liệu phân tích điểm trúng tuyển để quyết định công thức quy đổi điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển cho tất cả phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Đối với việc quy đổi điểm giữa kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Nhà trường sẽ sử dụng công thức quy đổi của đơn vị tổ chức thi. Công thức quy đổi điểm sẽ được công bố công khai trên website của Trường tại địa chỉ https://vinhuni.edu.vn/.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyến:
5.1. Tổ chức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT năm 2025.
5.2. Tổ chức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học:
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký trực tuyến/online trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại địa chỉ: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn
- Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 02/6/2025 đến trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2025.
5.3. Tổ chức đăng ký dự thi năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc:
- Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Vinh tại: http://tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn
- Thời gian đăng ký (dự kiến): Từ ngày 20/5/2025 đến ngày 30/5/2025.
- Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 12/6/2025.
6. Chính sách ưu tiên
6.1. Chính sách ưu tiên chung
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, ưu tiên theo chế độ chính sách được thực hiện đúng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Chi tiết việc cộng điểm ưu tiên được áp dụng theo Phụ lục I, Phụ lục II của Quy chế tuyển sinh được ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.
- Các mức điểm ưu tiên được quy định trong Điều này tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyên sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định tại mục II.7.1.
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
6.2. Xét tuyển thẳng
- Trường Đại học Vinh thực hiện việc xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (Phương thức 301) cho các thí sinh được quy định cụ thể tại mục II.2.1.
6.3. Điểm thưởng cho thành tích vượt trội
a) Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng tại mục II.7.2 nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 03 (ba điểm) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.
b) Cộng điểm xét tuyển đối với thí sinh: Là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải Học sinh giỏi cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; đạt giải Khoa học kỹ thuật, Thể dục thể thao cấp Tỉnh hoặc Thành phố trực thuộc Trung ương; chứng chỉ IELTS Academic, cụ thể:
- Thí sinh tham gia đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đăng ký xét tuyển theo phương thức 100, 200, 402, 405 được cộng tối đa 2,5 (hai điểm rưỡi) thưởng vào tổng điểm xét tuyển.
- Thí sinh đạt Học sinh giỏi đạt giải cấp Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương vào năm lớp 12 năm học 2024 - 2025 được cộng điểm thưởng tối đa vào tổng điểm xét tuyển theo các loại giải như sau:
* Đối với các ngành Sư phạm:
* Đối với các ngành ngoài sư phạm: Giải Nhất: 2,5 điểm; Giải Nhì: 2,0 điểm; Giải Ba: 1,0 điểm. Môn đạt Giải được tính thành tích để cộng điểm là môn có trong các tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) được cộng điểm xét tuyển vào các chương trình đào tạo thuộc các ngành ngoài sư phạm. Mức cộng điểm tối đa cụ thể cho các loại chứng chỉ IELTS do các đơn vị khảo thí cấp trong thời hạn 02 năm tính đến ngày công bố kết quả tuyển sinh (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT), quy đổi điểm thưởng như sau:
7. Học phí
Thực hiện Nghị định số 97/2023NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 về Quy chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm; Quyết định số 2128/QĐ-ĐHV ngày 26/8/2024 của Hiệu trưởng Đại học Vinh, cụ thể:
Lưu ý:
- Các chương trình đào tạo giáo viên, sinh viên đăng ký hưởng chế độ chính sách hỗ trợ học phí, sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP không phải đóng học phí, được cấp bù sinh hoạt phí theo quy định;
- Chương trình đào tạo cấp bằng cử nhân: 126 tín chỉ;
- Chương trình đào tạo cấp bằng kỹ sư: 150 tín chỉ;
- Chương trình đào tạo cấp bằng bác sĩ Thú y: 160 tín chỉ;
- Lộ trình học phí tăng 15% mỗi năm so với năm học trước liền kề.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1/301 và phương thức 2/303:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT hoặc mẫu trực tuyến;
+ Ảnh chụp/scan bản chính học bạ THPT đầy đủ 6 học kỳ;
+ Ảnh chụp/scan thẻ căn cước/CMTND còn hiệu lực;
+ Ảnh chụp/scan bản chính các giấy tờ ưu tiên (nếu có);
+ Ảnh chụp/scan Quyết định/Giấy chứng nhận đạt giải Học sinh giỏi Quốc gia, Học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương hoặc Chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 6.5 hoặc Chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS
+ Ảnh thẻ có tỉ lệ ảnh: rộng x dài = 4 x 6, mới chụp trong vòng 2 tháng.
- Phương thức 4/200 và phương thức 5/402:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu trực tuyến;
+ Ảnh chụp/scan bản chính học bạ THPT đầy đủ 6 học kỳ;
+ Ảnh chụp/scan bản chính các giấy tờ ưu tiên (nếu có);
+ Ảnh chụp/scan thẻ căn cước/CMTND còn hiệu lực;
+ Ảnh chụp/scan bản chính Biên lai nộp tiền/xác nhận chuyển tiền;
+ Ảnh thẻ có tỉ lệ ảnh: rộng x dài = 4 x 6, mới chụp trong vòng 2 tháng.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển nộp theo Quy định của Bộ GD&ĐT (Quy định chung của nhóm trường xét tuyển miền Bắc - Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì). Lệ phí thi tuyển năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc, xét tuyển theo phương thức 301.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
- Các cơ sở:
+ Cơ sở 2: xã Nghi Ân (TP.Vinh) và xã Nghi Phong (huyện Nghi Lộc), Nghệ An
+ Cơ sở 3: xã Đan Trường, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
+ Cơ sở 4: Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An
+ Cơ sở 5: phường Hưng Bình, TP. Vinh, Nghệ An
- SĐT: (0238)3855.452 - (0238)8988.989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: https://vinhuni.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocvinh182leduan/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh 2 năm gần nhất như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét điểm thi TN THPT (100) |
Xét kết quả học tập THPT (200) |
Xét điểm thi TN THPT |
||
1 |
Kế toán |
19,00 |
23,00 |
20,00 |
2 |
Tài chính - ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
19,00 |
22,00 |
18,50 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
4 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
19,00 |
22,00 |
18,50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19,00 |
23,00 |
17,00 |
6 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17,00 |
22,00 |
17,00 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
11 |
Công nghệ thông tin |
20,00 |
24,00 |
19,00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
26,00 |
27,00 |
17,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
14 |
Kinh tế xây dựng |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
15 |
Nông học |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
16 |
Nuôi trồng thủy sản |
18,00 |
18,00 |
16,00 |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
18 |
Quản lý đất đai |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
19 |
Chăn nuôi |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
20 |
Công nghệ sinh học |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
21 |
Chính trị học |
19,00 |
21,00 |
18,00 |
22 |
Quản lý văn hóa |
19,00 |
21,00 |
18,00 |
23 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
19,00 |
21,00 |
18,00 |
24 |
Quản lý giáo dục |
23,25 |
26,00 |
24,00 |
25 |
Công tác xã hội |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
26 |
Luật |
19,00 |
20,00 |
18,00 |
27 |
Luật kinh tế |
19,00 |
20,00 |
18,00 |
28 |
Quản lý nhà nước |
19,00 |
21,00 |
18,00 |
29 |
Sư phạm Toán học |
25,00 |
29,50 |
26,20 |
30 |
Sư phạm Tin học |
22,25 |
28,00 |
24,45 |
31 |
Sư phạm Vật lý |
24,40 |
28,65 |
25,90 |
32 |
Sư phạm Hóa học |
24,80 |
29,25 |
26,40 |
33 |
Sư phạm Sinh học |
23,55 |
27,50 |
25,25 |
34 |
Sư phạm Ngữ văn |
26,70 |
29,00 |
28,46 |
35 |
Sư phạm Lịch sử |
28,12 |
29,00 |
28,71 |
36 |
Sư phạm Địa lý |
26,55 |
29,00 |
28,50 |
37 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
25,30 |
||
38 |
Giáo dục chính trị |
26,50 |
28,00 |
27,80 |
39 |
Giáo dục Tiểu học |
25,65 |
29,20 |
28,12 |
40 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
25,70 |
27,50 |
26,50 |
41 |
Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng) |
27,00 |
- |
27,25 |
42 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25,30 |
29,00 |
26,46 |
43 |
Ngôn ngữ Anh |
23,75 |
26,00 |
24,80 |
44 |
Điều dưỡng |
20,00 |
22,00 |
20,00 |
45 |
Khoa học máy tính |
18,00 |
24,00 |
18,00 |
46 |
Thương mại điện tử |
18,50 |
||
47 |
Sư phạm Toán học (Lớp tài năng) |
25,50 |
- |
26,50 |
48 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
21,00 |
- |
21,00 |
49 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
20,00 |
23,00 |
21,00 |
50 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
28,25 |
||
51 |
Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
18,50 |
||
52 |
Tâm lý học giáo dục |
22,00 |
||
53 |
Quốc tế học |
18,00 |
||
54 |
Kiến trúc |
16,00 |
||
55 |
Khoa học cây trồng |
16,00 |
||
56 |
Thú Y |
16,00 |
IV. Chương trình đào tạo
Phụ huynh và học sinh xem thông tin chi tiết tại Chương trình Đào tạo Đại học Chính qui Đại học Vinh
V. Một số hình ảnh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều