Điểm chuẩn Đại học Vinh 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Vinh 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2024
Chiều ngày 17/8/2024, Trường Đại học Vinh đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức/mã phương thức: 100, 200, 402, 405, 406.
Theo đó, điểm chuẩn của các ngành sư phạm xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 giao động từ 23,55 đến 28.71 điểm. Đây là tổng điểm xét tuyển của 3 môn tính theo thang điểm 30, đã có nhân hệ số các môn chính và bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
Trong 18 ngành sư phạm xét tuyển năm 2024, ngành Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất với 28,71 điểm, cao hơn năm ngoái 0,59 điểm.
Ngoài Sư phạm Lịch sử thì có 4 ngành học khác lấy từ 28 điểm trở lên: Sư phạm Địa lý 28,5 điểm; Sư phạm Ngữ văn 28,46; Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28,25 và Giáo dục Tiểu học 28,12 điểm.
Năm 2024, với các ngành/chương trình đào tạo có bài thi/môn thi tính điểm hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang 30 theo công thức:
Điểm xét tuyển = (Môn chính x 2 + Môn 2 + Môn 3) × 3/4 + Điểm ưu tiên
Còn lại các ngành khác, điểm trúng tuyển là tổng điểm của ba môn thi, đã gồm điểm ưu tiên (nếu có).
Ở nhóm các ngành ngoài sư phạm, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất - 24,8 điểm. Mức điểm này đã có nhân hệ số môn Tiếng Anh và bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). Các ngành khác có mức điểm chuẩn là 24 điểm trở xuống và thấp nhất là 16 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào Đại học Vinh năm 2024 theo hình thức xét tuyển học bạ THPT và ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023
Được biết, điểm chuẩn các ngành học trường Đại học Vinh dao động từ 17 đến 28,12 điểm.
Theo đó, ngành Sư phạm Lịch sử có ngưỡng điểm đầu vào cao nhất, với 28,12.
Trong khi các ngành như Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kinh tế xây dựng, Chăn nuôi, Quản lý tài nguyên và môi trường,... có mức đầu vào thấp nhất.
Chi tiết điểm chuẩn đầu vào các ngành đào tạo tại trường Đại học Vinh:
Điểm sàn Đại học Vinh năm 2023
Trường Đại học Vinh vừa công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023.
Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được xác định theo ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (phụ lục kèm theo).
Đối với các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Anh (lớp tài năng), Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2 và điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022
Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2022, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Vinh năm nay là ngành Sư phạm Ngữ Văn 26,25 điểm,
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 của Trường Đại học Vinh: Nhiều ngành điểm cao hơn hẳn so với năm 2020
Trường Đại học Vinh vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021. Theo đó, nhiều ngành của Trường đạt điểm rất cao, có những ngành điểm cao hơn hẳn so với điểm chuẩn năm 2020.
Giáo dục Tiểu học 26 điểm; Sư phạm Toán học (chất lượng cao) 25 điểm; Sư phạm Ngữ văn 24 điểm; Sư phạm Toán học 23 điểm; Sư phạm Địa lý 22 điểm; Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Chính trị 21 điểm; Sư phạm Hóa học 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2020
Điểm trúng tuyển cao vào Trường Đại học Vinh là ngành Sư phạm Sinh học 24.50 điểm. Tiếp đó là Giáo dục tiểu học 23 điểm, Sư phạm tin học 22 điểm. Các ngành sư phạm còn lại lấy bằng mức điểm sàn là 18.5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2019
Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2019, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Vinh năm nay là ngành Giáo dục Thể chất 26 điểm, sau đó là ngành Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục mầm non là 24 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2018
Điểm trúng tuyển cao nhất vào Trường Đại học Vinh là ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Giáo dục chính trị ở mức 20 điểm. Ngành Sư phạm Toán học lấy 19 điểm, các ngành sư phạm còn lại lấy bằng mức điểm sàn là 17 điểm.
Với các ngành nhân điểm số 2, điểm trúng tuyển cũng khá cao. Trong đó, cao nhất là Giáo dục thể chất (26,5 điểm), Giáo dục mầm non (25 điểm) và Sư phạm Tiếng Anh (24,5 điểm. Các ngành còn lại của Trường Đại học Vinh dao động từ 13,5 điểm - 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52140114 | Quản lý giáo dục | 15.5 |
52140201 | Giáo dục Mầm non | 27 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | 15.5 |
52140206 | Giáo dục Thể chất | 20 |
52140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 15.5 |
52140209 | Sư phạm Toán học | 15.5 |
52140210 | Sư phạm Tin học | 15.5 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | 15.5 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | 15.5 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | 15.5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15.5 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | 15.5 |
52140219 | Sư phạm Địa lý | 15.5 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
52220113 | Việt Nam học | 15.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
52220342 | Quản lý văn hóa | 15.5 |
52310101 | Kinh tế | 15.5 |
52310201 | Chính trị học | 15.5 |
52310201_1 | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách) | 15.5 |
52320101 | Báo chí | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
52340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | 15.5 |
52340201_2 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 15.5 |
52340301 | Kế toán | 15.5 |
52380101 | Luật | 15.5 |
52380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
52440301 | Khoa học môi trường | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.5 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15.5 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.5 |
52580202 | Kỹ thuật công trình thủy | 15.5 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.5 |
52580208 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
52620102 | Khuyến nông | 15.5 |
52620105 | Chăn nuôi | 15.5 |
52620109 | Nông học | 15.5 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.5 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15.5 |
52760101 | Công tác xã hội | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 |
52850103 | Quản lý đất đai | 15.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 |
52310205 | Quản lý nhà nước | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều