Điểm chuẩn Đại học Vinh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Vinh 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023
Được biết, điểm chuẩn các ngành học trường Đại học Vinh dao động từ 17 đến 28,12 điểm.
Theo đó, ngành Sư phạm Lịch sử có ngưỡng điểm đầu vào cao nhất, với 28,12.
Trong khi các ngành như Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kinh tế xây dựng, Chăn nuôi, Quản lý tài nguyên và môi trường,... có mức đầu vào thấp nhất.
Chi tiết điểm chuẩn đầu vào các ngành đào tạo tại trường Đại học Vinh:
Điểm sàn Đại học Vinh năm 2023
Trường Đại học Vinh vừa công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023.
Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được xác định theo ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (phụ lục kèm theo).
Đối với các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Anh (lớp tài năng), Ngôn ngữ Anh điểm môn tiếng Anh tính hệ số 2 và điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Tổng điểm thí sinh = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3/tiếng Anh × 2) × 3/4 + Điểm ưu tiên.
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2022
Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2022, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Vinh năm nay là ngành Sư phạm Ngữ Văn 26,25 điểm,
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 của Trường Đại học Vinh: Nhiều ngành điểm cao hơn hẳn so với năm 2020
Trường Đại học Vinh vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021. Theo đó, nhiều ngành của Trường đạt điểm rất cao, có những ngành điểm cao hơn hẳn so với điểm chuẩn năm 2020.
Giáo dục Tiểu học 26 điểm; Sư phạm Toán học (chất lượng cao) 25 điểm; Sư phạm Ngữ văn 24 điểm; Sư phạm Toán học 23 điểm; Sư phạm Địa lý 22 điểm; Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Chính trị 21 điểm; Sư phạm Hóa học 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2020
Điểm trúng tuyển cao vào Trường Đại học Vinh là ngành Sư phạm Sinh học 24.50 điểm. Tiếp đó là Giáo dục tiểu học 23 điểm, Sư phạm tin học 22 điểm. Các ngành sư phạm còn lại lấy bằng mức điểm sàn là 18.5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2019
Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2019, điểm chuẩn cao nhất của Đại học Vinh năm nay là ngành Giáo dục Thể chất 26 điểm, sau đó là ngành Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục mầm non là 24 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2018
Điểm trúng tuyển cao nhất vào Trường Đại học Vinh là ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Giáo dục chính trị ở mức 20 điểm. Ngành Sư phạm Toán học lấy 19 điểm, các ngành sư phạm còn lại lấy bằng mức điểm sàn là 17 điểm.
Với các ngành nhân điểm số 2, điểm trúng tuyển cũng khá cao. Trong đó, cao nhất là Giáo dục thể chất (26,5 điểm), Giáo dục mầm non (25 điểm) và Sư phạm Tiếng Anh (24,5 điểm. Các ngành còn lại của Trường Đại học Vinh dao động từ 13,5 điểm - 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52140114 | Quản lý giáo dục | 15.5 |
52140201 | Giáo dục Mầm non | 27 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | 15.5 |
52140206 | Giáo dục Thể chất | 20 |
52140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 15.5 |
52140209 | Sư phạm Toán học | 15.5 |
52140210 | Sư phạm Tin học | 15.5 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | 15.5 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | 15.5 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | 15.5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15.5 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | 15.5 |
52140219 | Sư phạm Địa lý | 15.5 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
52220113 | Việt Nam học | 15.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 |
52220342 | Quản lý văn hóa | 15.5 |
52310101 | Kinh tế | 15.5 |
52310201 | Chính trị học | 15.5 |
52310201_1 | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách) | 15.5 |
52320101 | Báo chí | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
52340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | 15.5 |
52340201_2 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 15.5 |
52340301 | Kế toán | 15.5 |
52380101 | Luật | 15.5 |
52380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
52440301 | Khoa học môi trường | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.5 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15.5 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.5 |
52580202 | Kỹ thuật công trình thủy | 15.5 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.5 |
52580208 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
52620102 | Khuyến nông | 15.5 |
52620105 | Chăn nuôi | 15.5 |
52620109 | Nông học | 15.5 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.5 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15.5 |
52760101 | Công tác xã hội | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 |
52850103 | Quản lý đất đai | 15.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 |
52310205 | Quản lý nhà nước | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3