Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2024 như sau:
Điểm sàn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Nghệ An thông báo điểm xét tuyển hệ Đại học chính quy đợt 1 năm 2024 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/ Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
|||
200 |
100 |
407 |
402 |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
2 |
7340301 |
Kế toán |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
3 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
4 |
7310101 |
Kinh tế |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
5 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
6 |
7620201 |
Lâm học |
16,00 |
18,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
7 |
7640101 |
Thú y |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
8 |
7340115 |
Marketing |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
9 |
7310109 |
Kinh tế số |
16,00 |
18,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
11 |
7620101 |
Nông nghiệp CNC |
16,00 |
17,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16,00 |
20,00 |
17,00 |
16,00 |
D01,D14,D15,A01 |
||||||
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
16,00 |
19,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
14 |
7510605 |
Logictic và Quản lý chuỗi cung ứng |
16,00 |
19,00 |
17,00 |
16,00 |
A00, A01, B00, D01 |
||||||
15 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
16,00 |
20,00 |
17,00 |
16,00 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2023
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2022
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Điểm chuẩn dao động trong khoảng 13-15,5 điểm. Cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng và ngành Lâm học với cùng 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2021
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Điểm chuẩn tất cả các ngành đều ở mức 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2020
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2020.
Điểm chuẩn dao động trong khoảng 14-15,8 điểm. Cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng với 15,8 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2019
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2019.
Điểm chuẩn dao động trong khoảng 13-17,55 điểm. Cao nhất là ngành Quản lý đất đai với 17,55 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2018
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2018.
Điểm chuẩn đều ở mức 14 điểm ở tất cả các ngành.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
---|---|---|---|---|
52310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | 18 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | 18 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | 18 |
52620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | 18 |
52620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | 18 |
52640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | 18 |
52850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | 18 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều