Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1, năm 2024 theo các phương thức: 100, 200, 402 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển | ||
Phương thức: 100 | Phương thức: 200 | Phương thức: 402 | |||
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 19 | 24 | - |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | - |
3 | 7340301 | Kế toán | 18 | 18 | - |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 18 | - |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | 18 | - |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19 | 18 | - |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 18 | - |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18.5 | 18 | - |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 18 | - |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | 19 | 17 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 | 18 | 17 |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) | 18 | 18 | - |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | 19 | 17 |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) | 18 | 18 | - |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Sư phạm công nghệ | 24 |
2 | Quản trị kinh doanh | 18 |
3 | Kế toán | 18 |
4 | Quản trị nhân lực | 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 |
6 | Công nghệ thông tin | 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
14 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
3. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm công nghệ | 20 |
2 | Quản trị kinh doanh | 17 |
3 | Kế toán | 17 |
4 | Quản trị nhân lực | 17 |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17 |
6 | Công nghệ thông tin | 17 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
14 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 được trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh công bố dao động trong khoảng 16 - 19 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường như sau :
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh vừa công bố điểm chuẩn năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ.
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 được trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh công bố dao động trong khoảng 14,5 - 18,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường như sau :
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2019
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019 được trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh công bố đều ở mức 14,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường như sau :
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2018
Theo đó, năm nay điểm trúng tuyển cao nhất vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh là ngành Sư phạm công nghệ 17 điểm; ngành Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông; Công nghệ kỹ thuật ôtô với với điểm chuẩn là 14.
Ngành còn lại như: Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật máy tính… lấy bằng mức điểm sàn là 13,5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2017
1. Hệ đại học xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn (Ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục) của Bộ GD&ĐT | Điểm xét trúng tuyển của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh |
---|---|---|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) | 15,5 | 15,5 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) | 15,5 | 15,5 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 15,5 | 15,5 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 15,5 | 15,5 |
Điểm xét trúng tuyển trên = Tổng điểm ba môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.
2. Hệ đại học xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
Tổ hợp môn | Điểm học tập 5 kỳ (Kỳ 1,2 lớp 10; Kỳ 1,2 lớp 11; Kỳ 1 lớp 12) | Điểm học tập năm học lớp 12 |
---|---|---|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) | 6,0 | 6,0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) | 6,0 | 6,0 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | 6,0 | 6,0 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 6,0 | 6,0 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều