Công thức tính độ dài của vectơ lớp 10 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính độ dài của vectơ lớp 10 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính độ dài của vectơ thông qua tọa độ của vectơ đó từ đó học tốt môn Toán.
Công thức tính độ dài của vectơ lớp 10 (hay, chi tiết)
1. Công thức
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Khi đó độ dài || = .
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(x; y). Khi đó độ dài || = .
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.
a) Cho . Tính độ dài của .
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1; 4), B(–2; 0) và C(2; –2). So sánh khoảng cách từ A tới B và C.
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(1; 4), N(–4; –1). Hãy cho biết tam giác OMN là tam giác gì?
Hướng dẫn giải:
a) Vectơ có độ dài là || = .
b) Ta có
, .
AB = || = , AC = || = .
Vì nên AB < AC.
Vậy khoảng cách từ A tới B nhỏ hơn khoảng cách từ A tới C.
c) Ta có , .
OM = || , ON = || = .
Suy ra OM = ON.
Vậy tam giác OMN cân tại O.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có tọa độ các điểm A(6; 5), B(–2;5), C(–1; –4).
a) Tính độ dài , G là trọng tâm tam giác ABC.
b) Tính độ dài cạnh MN, biết M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC.
c) Tính độ dài .
Hướng dẫn giải:
a) Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là .
Ta có .
Vectơ có độ dài là || = .
b) Vì M, N là trung điểm của AB, AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC.
Suy ra .
Ta có .
BC = || = .
Vậy .
c) Vì M là trung điểm của AB nên tọa độ điểm M là .
, .
Suy ra .
|| .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho , . So sánh độ dài vectơ và .
Bài 2. Cho và || = 5. Tìm n.
Bài 3. Cho , . Tính ||.
Bài 4. Cho , , . Tính ||.
Bài 5. Cho tam giác DEF có tọa độ các điểm D(0; –4), B(2;3), C(–2; 7). Tính độ dài , biết M là trung điểm của đoạn thẳng BC và G là trọng tâm tam giác ABC.
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Công thức tính tích vô hướng của hai vectơ thông qua tọa độ của vectơ đó
Liên hệ giữa vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương của đường thẳng
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)