Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng lớp 10 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng lớp 10 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng từ đó học tốt môn Toán.
Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng lớp 10 (hay, chi tiết)
1. Công thức
Cho M(x0; y0) và đường thẳng Δ: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ, kí hiệu d(M, Δ), được tính bởi công thức:
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.
a) Tính khoảng cách từ điểm A(0; 3) đến đường thẳng Δ: 2x – 3y + 99 = 0.
b) Tính khoảng cách từ điểm B(1; 2) đến đường thẳng Δ: 3y – 6 = 0.
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng Δ: x – y – 8 = 0.
Hướng dẫn giải:
a) Khoảng cách từ điểm A(0; 3) đến đường thẳng Δ là:
b) Khoảng cách từ điểm B(1; 2) đến đường thẳng Δ là:
Vậy điểm B thuộc đường thẳng Δ.
c) Khoảng cách từ gốc tọa độ O(0; 0) đến đường thẳng Δ: x – y – 8 = 0 là:
Ví dụ 2.
a) Tính khoảng cách từ điểm B(1; –1) đến đường thẳng Δ: .
b) Tính khoảng cách từ điểm C(2; 0) đến đường thẳng Δ: .
c) Tính khoảng cách từ điểm D(–4; 7) đến đường thẳng Δ: .
Hướng dẫn giải:
a) Ta có ⇔ 3x + 4y – 6 = 0.
Khoảng cách từ điểm B(1; –1) đến đường thẳng Δ là:
b) Ta có ⇔ 4x + y + 8 = 0.
Khoảng cách từ điểm C(2; 0) đến đường thẳng Δ là:
c) Ta có ⇔ y + 5 = 0.
Khoảng cách từ điểm D(–4; 7) đến đường thẳng Δ là:
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng Δ: x + 5y – 11 = 0.
Bài 2. Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Δ: .
Bài 3. Cho 3 điểm A(4; 0), B(–3; 8), C(9; –5). Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.
Bài 4. Cho hai đường thẳng d: 4x – y + 7 = 0 và d1: x + 5y – 20 = 0. Gọi A là giao điểm của d và d1. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng Δ: 7x + 28y – 15 = 0.
Bài 5. Tính khoảng cách từ đến đường thẳng .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)