Công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt lớp 11 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt từ đó học tốt môn Toán.
Công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt lớp 11 (hay, chi tiết)
1. Công thức
a) Góc đối nhau (α và –α)
cos(–α) = cosα
sin(–α) = –sinα
tan(–α) = –tanα
cot(–α) = –cotα.
b) Góc phụ nhau (α và )
c) Góc bù nhau (a và π – a)
sin(π – α) = sinα
cos(π – α) = –cosα
tan(π – α) = –tanα
cot(π – α) = –cotα.
d) Góc hơn kém p (a và p + a)
sin(π + α) = –sinα
cos(π + α) = –cosα
tan(π + α) = tanα
cot(π + α) = cotα.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính:
a) ;
b) .
Hướng dẫn giải:
a) .
b) .
Ví dụ 2. Tính:
a) ;
b) tan1°∙ tan2°∙ tan45°∙ tan88°∙ tan89°.
Hướng dẫn giải:
a) .
b) tan1°∙ tan2°∙ tan45°∙ tan88°∙ tan89°
= cot89°∙ cot88°∙ tan45°∙ tan88°∙ tan89°
= (cot89°∙ tan89°) ∙ tan45°∙ (cot88°∙ tan88°)
= 1 ∙ 1 ∙ 1 = 1.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính:
a) ;
b) cot(–855°).
Bài 2. Tính:
a) A = sin25o + sin210o + sin215o + ... + sin285o (17 số hạng);
b) B = cos5o + cos10o + cos15o + ... + cos175o (35 số hạng).
Bài 3. Rút gọn biểu thức:
a) ;
b) .
Bài 4. Cho và . Tính .
Bài 5. Rút gọn biểu thức: .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)