Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ của một vectơ trong mặt phẳng lớp 10 (hay, chi tiết)

Bài viết Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ của một vectơ trong mặt phẳng trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ của một vectơ trong mặt phẳng từ đó học tốt môn Toán.

Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ của một vectơ trong mặt phẳng lớp 10 (hay, chi tiết)

Quảng cáo

1. Công thức

- Cho hai điểm M(x; y) và N(x'; y'). Khi đó ta có: MN=(x'-x;y'-y).

- Quy tắc ba điểm: Với ba điểm O, M, N ta có:

MN=MO+ON=ON-OM.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho hai điểm A(1; 3), B(0; 7) và C(–2; –2). Tìm tọa độ vectơ của các vectơ sau:

a) AB.

b) 2AC.

c) -BC.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có AB=(0-1;7-3)=(-1;4).

b) Ta có AC=(-2-1;-2-3)=(-3;-5).

Suy ra 2AC=(-6;-10).

c) Ta có BC=(-2-0;-2-7)=(-2;-9).

Suy ra -BC=(2;9).

Quảng cáo

Ví dụ 2. Cho A(–2; 0) và B(1; –3), C(0; 4). Tìm tọa độ của các vectơ sau:

a) AB-AC.

b) AB+BC.

c) AB+2BC-AC.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có AB-AC=CB=(1-0;-3-4)=(1;-7).

b) Ta có AB+BC=AC=(0+2;4-0)=(2;4).

c) Ta có:

AB+2BC-AC=(AB-AC)+2BC=CB+2BC=(CB+BC)+BC=BC=(0-1;4+3)=(-1;7)

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho ba điểm M(1; –12) và N(4; 1), P(15; –2). Tìm tọa độ vectơ MN, NP, MP.

Bài 2. Cho hai điểm A(–1; –9) và B(0;15). Tìm tọa vectơ -3AB.

Bài 3. Cho A(2;5) và B(–4; –4), C(0; –2). Tìm tọa độ vectơ CA+5BC.

Bài 4. Cho M(3; –2) và N(0; 1), P(x; y). Biết MN=NP, tìm tọa độ điểm P.

Bài 5. Cho ba điểm A(1; –12) và B(4; 1), C(15; –2). Tìm tọa độ D để AB=CD.

Quảng cáo

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên