Top 50 Đề thi Toán 10 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Toán 10, dưới đây là Top 50 Đề thi Toán 10 Giữa kì 1 năm 2025 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 10.
Top 50 Đề thi Toán 10 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Xem thử Đề GK1 Toán 10 KNTT Xem thử Đề GK1 Toán 10 CTST Xem thử Đề GK1 Toán 10 CD
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 (mỗi bộ sách) theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo có đáp án (15 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 theo tỉnh (trên cả nước)
Xem thử Đề GK1 Toán 10 KNTT Xem thử Đề GK1 Toán 10 CTST Xem thử Đề GK1 Toán 10 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm;
B. Bạn có thích học môn Toán không?;
C. 13 là số nguyên tố;
D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 2. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?
A. A1 = {1; 6};
B. A2 = {0; 1; 3};
C. A3 = {4; 5};
D. A4 = {0}.
Câu 3.Cho các tập hợp A = {x ∈ ℝ | – 5 ≤ x < 1} và B = {x ∈ ℝ | – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A ∪ B.A. A ∪ B = [– 5; 1);
B. A ∪ B = [– 5; 3];
C. A ∪ B = (– 3; 1);
D. A ∪ B = (– 3; 3].
Câu 4.Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x + 2y > 1;
B. 2x + y > 1;
C. 2x + y < 1;
D. 2x – y > 1.
Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình:
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (– 1; 1);
D. (– 1; – 1).
Câu 6.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin (180° – α) = – sin α;
B. cos (180° – α) = – cos α;
C. tan (180° – α) = tan α;
D. cot (180° – α) = cot α);
Câu 7. Tam giác ABC có BC = 1, AC = 3,ˆC=600ˆC=600. Tính độ dài cạnh AB.
A. √13√13;
B. √462√462;
C. √342√342;
D. √7√7.
Câu 8. Cho hai mệnh đề P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.
Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.
A. Hoặc x là số chẵn hoặc x chia hết cho 2;
B. Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2;
C. Nếu x chia hết cho 2 thì x là số chẵn;
D. x là số chẵn và x chia hết cho 2.
Câu 9. Trong các cặp số sau đây: (– 5; 0); (– 2; 1); (– 1; 3); (– 7; 0). Có bao nhiêu cặp số là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0?
A. 0;
B. 1;
C. 3;
D. 4.
Câu 10. Giá trị của biểu thức P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165° là
A. 0;
B. 1;
C. – 1;
D. 0,5.
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “∃x, x2 + 2x + 3 là số chính phương” là:
A. ∀x, x2 + 2x + 3 không là số chính phương;
B. ∃x, x2 + 2x + 3 là số nguyên tố;
C. ∀x, x2 + 2x + 3 là hợp số;
D. ∃x, x2 + 2x + 3 là số thực.
Câu 12. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x2 + 1 ≥ y + 2x2;
B. 2x – 6y + 5 < 2x – 6y + 3;
C. 4x2 < 2x + 5y – 6;
D. 2x3 + 1 ≥ y + 2x2.
Câu 13. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 + 2bcsinA;
B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA;
C. a2 = b2 + c2 – 2acsinA;
D. a2 = b2 + c2 + 2abcosA.
Câu 14. Cho tập hợp D = {x ∈ ℕ* | x(x – 2)(x – 3) = 0}.
Viết lại tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp đó.
A. D = {0; 1; 2};
B. D = {2; 3};
C. D = {0; 2; 3};
D. D = {1; 2}.
Câu 15. Hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các hệ sau?
Câu 16. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. S là diện tích và p là nửa chu vi tam giác. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?
A. S = abc4Rabc4R;
B. S = pr ;
C. S = √p(p+a)(p+b)(p+c)√p(p+a)(p+b)(p+c);
D. S = 12bc.sinA12bc.sinA
Câu 17. Cho ˆA=450ˆA=450, chọn đáp án SAI trong các đáp án dưới đây?
A. sin A = √32√32;
B. cos A = √22√22;
C. tan A = 1;
D. cot A = 1.
Câu 18. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3 ?
A. (–3; 0);
B. (3; 1);
C. (2; 1);
D. (0; 0).
Câu 19. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4.
Viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
A. B = {x ∈ ℤ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};
B. B = {x ∈ ℤ | x < 20 và x ⁝ 4};
C. B = {x ∈ ℕ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};
D. B = {x ∈ ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}.
Câu 20. Cho tam giác ABC biết sinBsinC=√3sinBsinC=√3 và AB = 2√22√2. Tính AC.
A. 2√22√2;
B. 2√32√3;
C. 2√62√6;
D. 2√52√5.
Câu 21. Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. K = [1; 7);
B. K = (– 3; 7);
C. K = [1; 5);
D. K = [5; 7).
Câu 22. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần màu trắng được biểu diễn trong hình vẽ nào dưới dây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = Cℝ(M ∩ N).
A. E = (0; 4);
B. E = [1; 2];
C. E = (– ∞; 1) ∪ (2; +∞);
D. E = (– ∞; 0] ∪ [4; +∞).
Câu 24. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:
A. “Tứ giác là một hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”;
B. “Một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi”;
C. “Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi”;
D. “Tứ giác là một hình thoi kéo theo tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”.
Câu 25. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 8 và ˆA=300ˆA=300. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 7;
B. 6;
C. 5;
D. 4.
Câu 26. Cho góc α thỏa mãn cos2α=16cos2α=16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 + cot2α = 6;
B. 1 + cot2α = 5;
C. 1 + tan2α = 5;
D. 1 + tan2α = 6.
Câu 27. Cho định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng”.
Phát biểu định lý trên dưới dạng điều kiện cần.
A. Hai tam giác bằng nhau kéo theo hai tam giác đó đồng dạng;
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác đó đồng dạng;
C. Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần để hai tam giác đó bằng nhau;
D. Hai tam giác bằng nhau tương đương với hai tam giác đó đồng dạng.
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình x – 3y + 3 > 0 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, không chứa gốc tọa độ O;
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không kể bờ), không chứa gốc tọa độ O;
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, chứa gốc tọa độ O;
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không kể bờ), chứa gốc tọa độ O.
Câu 29. Cho các mệnh đề dưới đây:
(1) 24 là số nguyên tố.
(2) Phương trình x2 – 5x + 9 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
(3) Phương trình x2 + 1 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
(4) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 30. Bạn Vân có tối đa 120 phút để trồng rau trong vườn. Biết có hai loại rau là rau cải và rau muống, một cây rau cải trồng mất 5 phút, một cây rau muống trồng mất 7 phút. Gọi số cây rau cải bạn Vân trồng được là x cây, số cây rau muống bạn Vân trồng được là y cây. Các bất phương trình mô tả điều kiện của bài toán là:
A. 7x + 5y ≥ 120; x > 0; y > 0;
B. 5x + 7y ≤ 120; x ≥ 0; y ≥ 0;
C. 7x + 5y > 120; x > 0; y > 0;
D. 7x + 5y < 120; x < 0; y > 0.
Câu 31. Cho tam giác ABC. Xét dấu của biểu thức P = cos A2A2. sin B?
A. P > 0;
B. P < 0;
C. P = 0;
D. Một kết quả khác.
Câu 32. Để xác định chiều cao của một tòa tháp mà không cần lên đỉnh của tòa nhà người ta làm như sau: đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng AB = 55 m, chiều cao của giác kế là OA = 2 m.
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh C của tháp. Đọc trên giác kế số đo góc ^COD=600ˆCOD=600.
Chiều cao của ngọn tháo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 87 m;
B. 90 m;
C. 97 m;
D. 100 m.
Câu 33. Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết tanα=-2√2tanα=−2√2.
A. 1313;
B. 2√232√23;
C. 1313;
D. √23√23.
Câu 34. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. (1; 15);
B. (7; 8);
C. (9; 11);
D. (1; 2).
Câu 35. Cho tam giác ABC có AB = 5 , ˆA=300ˆA=300, ˆB=750ˆB=750. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 5252;
B. 4;
C. 254254;
D. 5.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp A = (0; 3), B = (2; 4). Xác định các tập hợp A ∪ B, A ∩ B, A \ B và CℝA.
Câu 2. Một phân xưởng có hai máy đặc chủng loại 1 và loại 2 sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là A và B. Một tấn sản phẩm loại A lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại B lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại A phải dùng máy loại 1 trong 3 giờ và máy loại 2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại B phải dùng máy loại 1 trong 1 giờ và máy loại 2 trong 1 giờ. Máy loại 1 làm việc không quá 6 giờ một ngày, máy loại 2 làm việc không quá 4 giờ 1 ngày. Hỏi cần sản xuất bao nhiêu tấn sản phẩm loại A và loại B để số tiền lãi mà phân xưởng này có thể thu được trong một ngày là lớn nhất?
Câu 3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
sin A = sin B . cos C + sin C . cos B.
-----HẾT----
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. {a} ⊂ A;
B. {a} ∈ A;
C. a ∈ A;
D. ∅⊂A∅⊂A.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. P(5);
B. P(2);
C. P(4);
D. P(6).
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
A. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) không có nghiệm;
B. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm;
C. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt;
D. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép.
Câu 4. Gọi A là tập hợp các số thực không nhỏ hơn 1 và B là tập hợp các số thực có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 2. Tìm A∩∩B
A. A ∩∩ B = (1;2);
B. A ∩∩ B = [1;2);
C. A ∩∩ B = [1;2];
D. A ∩∩ B = (-2;1).
Câu 5. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
A. {5; 6};
B. {2; 3; 4};
C. {1; 2};
D. {0; 1; 5; 6}.
Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
A. 1;
B. 5;
C. 3;
D. 2.
Câu 7: Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
A. (2; 3];
B. (2; 3);
C. [2; 3);
D. [2; 3].
Câu 8: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A. (– ∞; – 2) ∪ [5; +∞);
B. (– ∞; – 2) ∪ (5; +∞);
C. (– ∞; – 2] ∪ (5; +∞);
D. (– ∞; – 2] ∪ [5; +∞).
Câu 9. Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
A. 15;
B. 23;
C. 7;
D. 9.
Câu 10. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
A. (0; – 2);
B. (3; 0);
C. (2; 1);
D. (– 1; – 1).
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 8 – √2√2x ≤ 0;
B. 4x – 3 > 0;
C. 1313x – 3 < 0;
D. (x + 1)2 ≥ 1.
Câu 12. Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. {x−y≥0x+2y≤4;
B. {x−y≤0x+2y≥4;
C. {x−y≥0x+2y≥4;
D. {x−y≤0x+2y≤4.
Câu 13. Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,57;
B. 1;
C. √22;
D. 0,15.
Câu 14. Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
A. 12;
B. – 0,5;
C. 1;
D. 0.
Câu 15. Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức:
(I) sinA2 = sinB+C2;
(II) tanA2 = cotB+C2;
(III) sinA = sin(B + C).
Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
A. 12;
B. – 0,5;
C. 1;
D. 0.
Câu 16. Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn ^xOM=α. Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
A. sinα = x0;
B. cosα = x0;
C. tanα = y0x0;
D. cotα = x0y0.
Câu 17. Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. SABC = pr;
B. SABC = 12c.a.sinA;
C. SABC = √p(p-a)(p-b)(p-c);
D. SABC = abc4R.
Câu 18. Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
A. acosA=bcosB=ccosC;
B. asinA=bsinB=csinC;
C. a.cosA = b.cosB = c.cosC;
D. a.sinA = b.sinB = c.sinC.
Câu 19. Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, ˆB=65°,ˆC=45°. Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét). Chu vi của tam giác ABC là:
A. 135,84;
B. 67,92;
C. 131,91;
D. 65,96.
Câu 20. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được ^BAC=65°. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
A. 38m;
B. 39m;
C. 19m;
D. 20m.
Câu 21. Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
A. 3→AI+→AB=→0.
B. →BI+3→BA=→0.
C. 3→IA+→IB=→0.
D. →AI+3→AB=→0.
Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. →AB=→AD.
B. →AC=→AB+→AD.
C. (→AB)=(→AD).
D. →AB=→CD.
Câu 23. Cho hình bình hành ABCDvới điểm Kthỏa mãn →KA+→KC=→AB thì
A. K là trung điểm của AC.
B. K là trung điểm của AD.
C. K là trung điểm của AB.
D. K là trung điểm của BD.
Câu 24. Cho tam giác đều ABCcó AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó |→MA+→AC| bằng
A. a4.
B. 2a.
C. a2.
D. a.
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. →AC=→BC.
B. →AD=→CD.
C. →AB=→DC.
D. →AC=→BD.
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. →AB=→CD;
B. →AN=→MO;
C. →OC=→OD;
D. →AM=→BM.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 28. Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. →MN=2→PQ;
B. →MQ=2→NP;
C. →MN=-2→PQ;
D. →MQ=-2→NP.
Câu 29. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ →MA+→MB+→MC bằng
A. 1;
B. 6;
C. √3;
D. 3.
Câu 30. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2(→HA-→HC) bằng
A. a;
B. 2a;
C. a√32;
D. a√3.
II. TỰ LUẬN
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1: Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0x + 7y > 9 + 7y;
B. 1x+y≤-10;
C. x2 – 2y < 0;
D. 12x + 0.y2 ≥ 5 – y.
Câu 2: Cho A=(-∞;5], B=(0;+∞). Tập hợp A∩B là:
A. [0; 5].
B. ℝ;
C. (0; 5);
D. (0; 5].
Câu 3: Cho tam giác ABC có sinA = √32. Tính sin(B + C).
A. sin(B + C) = √32;
B. sin(B + C) = 12;
C. sin(B + C) = -√32;
D. sin(B + C) = -12.
Câu 4: Tính giá trị biểu thức sau: M = sin75° + tan45° + cos165°.
A. M = 1;
B. M = 2;
C. M = 0;
D. M = – 1.
Câu 5: Cho hình thoi ABCD có góc ^DAB=60° cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. |→AD+→AB|=2a√3;
B. |→OB+→AD|=a√32;
C. |→OB-→DC|=a√3;
D. |→BA-→BC|=2a√3.
Câu 6: Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. →AM+→MB+→AB=→0;
B. →MA+→MB+→MC=→0;
C. →AM+→MC+→CA=→0;
D. →AB+→AC+→AM=→0.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, có AB = 4, BC = 5, BD = 7. Độ dài của AC gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 7,0;
B. 5,9;
C. 5,7;
D. 7,5.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. →AC+→CD=→BC;
B. →BA+→BC=→AC;
C. →AB+→AD=→BD;
D. →CA+→AD=→DC.
Câu 9: Cho tập M = {1; 2; 3; 4; 5} và tập N = {3; 4; 5}. Số các tập X có 4 phần tử thỏa mãn N ⊂ X ⊂ M là :
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 6, ˆC=45°, ˆA=80°. Độ dài cạnh BC là:
A. BC ≈ 8,4;
B. BC ≈ 4,3;
C. BC ≈ 7,0;
D. BC ≈ 5,2.
Câu 11: Gọi D là tập xác định của hàm số y=√x+2x2+x-12. Tìm tập hợp ℝ\D:
A. ℝ\D = [– 2; +∞) \ {3};
B. ℝ\D = (– ∞; – 2);
C. ℝ\D = (– ∞; – 2) \ {– 4};
D. ℝ\D = [– 2; +∞) \ {– 4}.
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Hôm nay trời mưa to quá!;
B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam;
C. √5 là số vô tỉ;
D. 6 là số nguyên tố.
Câu 13: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình {x+y≤22x-3y>-2
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (– 1; 1);
D. (– 1; – 1).
Câu 14: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị |→AB-→CA| bằng bao nhiêu?
A. 2√3;
B. √32;
C. √3;
D. 4√3.
Câu 15: Cho A = {x ∈ ℕ| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2}, B = {x ∈ ℕ| x chia hết cho 12}. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. A ⊂ B;
B. B ⊂ A;
C. A = B;
D. Các đáp án A, B, C đều sai.
Câu 16: Miền nghiệm của hệ bất phương trình {x+2y<2x≥0y≥0 là:
A. miền trong tam giác OAB với A(2; 0), B(0; 1) và O (0; 0);
B. miền trong tứ giác OMNP với O(0; 0), M(2; 0), N(0; 1) và P(– 2; 2);
C. nửa mặt phẳng giới hạn bởi các đường thẳng Ox, Oy và đường thẳng x + 2y = 2;
D. nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x + 2y = 2 không chứa gốc tọa độ O(0; 0).
Câu 17: Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 18: Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ ℝ: 2x2 – 5x – 7 = 0} là:
A. A = {-1;32}.
B. A = {-1}.
C. A = {-1;72}.
D. A = {72}.
Câu 19: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. →AB+→BC=→BA.
B. →AB+→BC=→CA.
C. →AB+→BC=→AC.
D. →AB+→BC=→CB.
Câu 20: Cho tam giác ABC có BC = 24, AC = 13, AB = 15. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác ABC.
A. ABC là tam giác tù, với ˆA≈150°;
B. ABC là tam giác vuông tại A;
C. ABC là tam giác nhọn;
D. ABC là tam giác tù, với ˆA≈118°.
Câu 21: Xét mệnh đề P: “∃ x ∈ ℝ: 2x – 3 ≥ 0”. Mệnh đề phủ định ˉP của mệnh đề P là
A. “∃ x ∈ ℝ: 2x – 3 ≥ 0”;
B. “∀ x ∈ ℝ: 2x – 3 < 0”;
C. “∀ x ∈ ℝ: 2x – 3 ≤ 0”;
D. “∃ x ∈ ℝ: 2x – 3 > 0”.
II. TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM)
Bài 1. (1 điểm)
a) Cho các tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm các tập hợp A ∪ B, A ∩ B.
b) Tìm m để A = (m – 1; 2] là tập con của tập B = (0; m + 9).
Bài 2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = 5x – 10y với cặp (x; y) thuộc vào miền nghiệm của hệ bất phương trình {x≥1x≤4x+y-5≤0y≥0.
Bài 3. (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Cho tứ giác MNPQ. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng →MP+→NQ=2→HK.
b) (0,5 điểm) Cho hai điểm A, B. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn |→MA+3→MB|=|3→MA+→MB|.
Xem thử Đề GK1 Toán 10 KNTT Xem thử Đề GK1 Toán 10 CTST Xem thử Đề GK1 Toán 10 CD
Lưu trữ: Đề thi Toán 10 Giữa kì 1 (sách cũ)
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)