Chuyên đề Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo (Lý thuyết + Bài tập)
Trọn bộ tài liệu Chuyên đề Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo chọn lọc với lý thuyết chi tiết (định nghĩa, phân loại, tác dụng) và bài tập đa dạng có hướng dẫn giải chi tiết giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Tiếng Việt lớp 5.
Chuyên đề Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo (Lý thuyết + Bài tập)
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo (Lý thuyết + Bài tập) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đại từ lớp 5
- Kết từ lớp 5
- Từ đồng nghĩa lớp 5
- Từ đa nghĩa lớp 5
- Biện pháp điệp từ, điệp ngữ lớp 5
- Sử dụng từ điển lớp 5
- Dấu gạch ngang lớp 5
- Câu đơn lớp 5
- Câu ghép lớp 5
- Cách nối các vế câu ghép lớp 5
- Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ lớp 5
- Liên kết câu bằng từ ngữ nối lớp 5
- Liên kết câu bằng từ ngữ thay thế lớp 5
- Viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt lớp 5
- Cách viết tên người và tên địa lí nước ngoài lớp 5
- Mở rộng vốn từ Tuổi thơ lớp 5
- Mở rộng vốn từ Công dân lớp 5
- Mở rộng vốn từ Hạnh phúc lớp 5
- Mở rộng vốn từ Cộng đồng lớp 5
- Mở rộng vốn từ môi trường lớp 5
- Mở rộng vốn từ đất nước lớp 5
- Mở rộng vốn từ hoà bình lớp 5
- Mở rộng vốn từ khám phá lớp 5
- Mở rộng vốn từ học hành lớp 5
- Mở rộng vốn từ an ninh, an toàn lớp 5
- Mở rộng vốn từ thiếu nhi lớp 5
Từ đồng nghĩa lớp 5 (Lý thuyết, Bài tập)
I. Từ đồng nghĩa là gì?
- Khái niệm: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Ví dụ:
+ con lợn – con heo, chết – hi sinh,...
II. Phân loại từ đồng nghĩa
a) Từ đồng nghĩa hoàn toàn:
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
- Ví dụ: xe lửa – tàu hỏa, con lợn – con heo, ....
b) Từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm (biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động.
- Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.
- Ví dụ: chết - hi sinh - toi mạng - ra đi.
III. Bài tập về từ đồng nghĩa
Bài 1. Gạch chân vào từ ngữ sử dụng chưa phù hợp trong các câu văn sau và thay thế bằng từ đồng nghĩa khác:
a) Ông em săn sóc vườn cây rất cẩn thận.
b) Bố em che đậy nhà cửa trước khi bão về.
c) Bác tiều phu đang cắt một cây gỗ lớn.
Trả lời:
a) Ông em săn sóc vườn cây rất cẩn thận.
b) Bố em che đậy nhà cửa trước khi bão về.
c) Bác tiều phu đang cắt một cây gỗ lớn.
Sửa lại:
a) Ông em chăm sóc vườn cây rất cẩn thận.
b) Bố em che chắn nhà cửa trước khi bão về.
c) Bác tiều phu đang đốn một cây gỗ lớn.
Bài 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong mỗi câu thành ngữ sau để điền vào chỗ chấm:
Tháo …. sổ lồng
Trẻ người …. dạ
Ông to bà ….
Thay hình đổi ……
Trả lời:
Tháo cũi sổ lồng
Trẻ người non dạ
Ông to bà lớn
Thay hình đổi dạng
Bài 3. Em hãy phân loại những từ ngữ dưới đây vào các nhóm từ đồng nghĩa:
Bảo ban, Ca tụng, Bàn bạc, Bàn thảo, Cổ vũ, Động viên, Dạy bảo, Ngợi ca.
1. Thảo luận
2. Khích lệ
3. Ca ngợi
4. Khuyên bảo
Trả lời:
1. Thảo luận: bàn bạc, bàn thảo.
2. Khích lệ: cổ vũ, động viên.
3. Ca ngợi: ca tụng, ngợi ca.
4. Khuyên bảo: bảo ban, dạy bảo.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí có trong bộ Chuyên đề Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm đề thi & bài tập lớp 5 có đáp án hay khác:
Xem thêm Giáo án lớp 5 các môn học chuẩn khác:
Giáo án lớp 5
Giáo án điện tử lớp 5
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)