Chuyên đề Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo nâng cao (có lời giải) | Các dạng bài tập Toán lớp 2

Tài liệu Chuyên đề Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo nâng cao đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập Toán lớp 2 đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.

Chuyên đề Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo nâng cao (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo nâng cao bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Chuyên đề 1: Ôn tập và bổ sung

Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Chuyên đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích

Chuyên đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Chuyên đề 5: Làm quen với hình phẳng

Chuyên đề 6: Ngày - giờ, ngày - phút, ngày - tháng

Chuyên đề 8: Phép nhân, phép chia

Chuyên đề 9: Làm quen với hình khối

Chuyên đề 10: Các số trong phạm vi 1000

Chuyên đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam

Chuyên đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000

Chuyên đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất

Chủ đề 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Dạng 2.1. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10)

A. Lý thuyết Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10)

I. 9 cộng với một số

9 + 4 = ?

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) lớp 2 (có lời giải)

• Tách 4 thành 13 (4 = 1 + 3)

• Gộp 9 với 1 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại

9 + 1 = 10

10 + 3 = 13

• Vậy: 9 + 4 = 13

Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại

Ví dụ: Kết quả của phép tính 9 + 8 bằng bao nhiêu?

• Tách 8 thành 17

• Gộp 9 với 1 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại

9 + 1 = 10

10 + 7 = 17

• Vậy: 9 + 8 = 17

II. 8 cộng với một số

8 + 4 = ?

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) lớp 2 (có lời giải)

• Tách 4 thành 22 (4 = 2 + 2)

• Gộp 8 với 2 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại

8 + 2 = 10

10 + 2 = 12

• Vậy: 8 + 4 = 12

Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại

Ví dụ: Kết quả của phép tính 8 + 7 bằng bao nhiêu?

• Tách 7 thành 25

• Gộp 8 với 2 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại

8 + 2 = 10

10 + 5 = 15

• Vậy: 8 + 7 = 15

III. 7 cộng với một số

7 + 5 = ?

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) lớp 2 (có lời giải)

• Tách 5 thành 32 (5 = 3 + 2)

• Gộp 7 với 3 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại

7 + 3 = 10

10 + 2 = 12

• Vậy: 7 + 5 = 12

Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại

Ví dụ: Kết quả của phép tính 7 + 8 bằng bao nhiêu?

• Tách 8 thành 35

• Gộp 7 với 3 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại

7 + 3 = 10

10 + 5 = 15

• Vậy: 7 + 8 = 15

IV. 6 cộng với một số

6 + 5 = ?

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) lớp 2 (có lời giải)

• Tách 5 thành 41 (5 = 4 + 1)

• Gộp 6 với 4 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại

6 + 4 = 10

10 + 1 = 11

• Vậy: 6 + 5 = 11

Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại

Ví dụ: Kết quả của phép tính 6 + 7 bằng bao nhiêu?

• Tách 7 thành 43

• Gộp 6 với 4 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại

6 + 4 = 10

10 + 3 = 13

• Vậy: 6 + 7 = 13

V. Bảng cộng

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) lớp 2 (có lời giải)

Nhận xét: Các ô cùng màu có tổng bằng nhau

B. Bài tập Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10)

B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn

Câu 1. Quốc có 9 chiếc bút chì màu. Quốc kém Minh 5 chiếc bút chì màu. Hỏi Minh có bao nhiêu chiếc bút chì màu?

A. 16 chiếc

B. 15 chiếc

C. 14 chiếc

D. 4 chiếc

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 + 8 = 9 + ……

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 3. Tổng các chữ số trong số 19 không bằng kết quả của phép tính nào dưới đây?

A. 5 + 5

B. 2 + 8

C. 4 + 6

D. 5 + 6

Câu 4. Huy có 8 viên bi, Hoàng có 7 viên bi và Huyền có 6 viên bi.

A. Huy và Huyền có tất cả 14 viên bi.

B. Huy và Hoàng có tất cả 15 viên bi.

C. Cả A và B đều đúng.

Câu 5. Nhóm phép tính có kết quả bằng nhau là:

A. 9 + 4 và 6 + 7

B. 3 + 9 và 5 + 8

C. 8 + 9 và 7 + 8

D. 7 + 9 và 8 + 9

................................

................................

................................

B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Tổng của 9 và 5 là 14.

b) Hai số có tổng bằng 16 là 9 và 7.

c) Số hạng thứ nhất là 9 số hạng thứ hai là 3 thì tổng là 12.

d) Tổng của 9 và 6 là một số tròn chục.

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Tổng của 8 và 5 là 13.

b) Hai số có tổng bằng 15 là 8 và 9.

c) Số hạng thứ nhất là 8 số hạng thứ hai là 6 thì tổng là 14.

d) Tổng của 8 và 2 là một số tròn chục.

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Tổng của hai số lẻ là một số lẻ.

b) Tổng của 2 số chẵn là một số chẵn.

c) Tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ.

d) Tổng của 2 số hạng luôn lớn hơn một trong hai số hạng đó.

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Tổng của 5 và 6 là 12.

b) Hai số giống nhau cộng với nhau được 12 là 6 và 6.

c) Hai số hạng 7 và 8 có tổng bằng 15.

d) Hai số hơn kém nhau 3 đơn vị thì có tổng bằng 15.

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Tổng của 6 và 5 là 11.

b) Hai số có tổng bằng 13 là 6 và 7.

c) Số hạng thứ nhất là 6 số hạng thứ hai là 8 thì tổng là 14.

d) Tổng của 6 và 4 bé hơn tổng của 6 và 3.

................................

................................

................................

B.3/ Bài tập tự luận

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được kết quả là 15.

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) lớp 2 (có lời giải)

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm từ các số đã cho (theo mẫu)

1 + 2 + 7 = 10

..... + ..... + ..... = 10

..... + ..... + ..... = 10

..... + ..... + ..... = 10

..... + ..... + ..... = 10

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) lớp 2 (có lời giải)

..... + ..... + ..... = 15

..... + ..... + ..... = 15

..... + ..... + ..... = 15

..... + ..... + ..... = 15

..... + ..... + ..... = 15

Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10) lớp 2 (có lời giải)

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề thi lớp 2 các môn học có đáp án hay khác:

Tài liệu giáo án lớp 2 các môn học chuẩn khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học