Chuyên đề Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo nâng cao (có lời giải) | Các dạng bài tập Toán lớp 2
Tài liệu Chuyên đề Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo nâng cao đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập Toán lớp 2 đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.
Chuyên đề Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo nâng cao (có lời giải)
Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo nâng cao bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Chuyên đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10)
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng trừ (qua 10)
(Chuyên đề Toán lớp 2) Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
Chuyên đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích
Chuyên đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Chuyên đề 5: Làm quen với hình phẳng
Chuyên đề 6: Ngày - giờ, ngày - phút, ngày - tháng
Chuyên đề 8: Phép nhân, phép chia
Chuyên đề 9: Làm quen với hình khối
Chuyên đề 10: Các số trong phạm vi 1000
Chuyên đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam
Chuyên đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
(Chuyên đề Toán lớp 2) Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Chuyên đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
Chủ đề 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
Dạng 2.1. Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10)
A. Lý thuyết Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10)
I. 9 cộng với một số
9 + 4 = ?
• Tách 4 thành 1 và 3 (4 = 1 + 3)
• Gộp 9 với 1 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
9 + 1 = 10
10 + 3 = 13
• Vậy: 9 + 4 = 13
Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại
Ví dụ: Kết quả của phép tính 9 + 8 bằng bao nhiêu?
• Tách 8 thành 1 và 7
• Gộp 9 với 1 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
9 + 1 = 10
10 + 7 = 17
• Vậy: 9 + 8 = 17
II. 8 cộng với một số
8 + 4 = ?
• Tách 4 thành 2 và 2 (4 = 2 + 2)
• Gộp 8 với 2 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
8 + 2 = 10
10 + 2 = 12
• Vậy: 8 + 4 = 12
Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại
Ví dụ: Kết quả của phép tính 8 + 7 bằng bao nhiêu?
• Tách 7 thành 2 và 5
• Gộp 8 với 2 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
8 + 2 = 10
10 + 5 = 15
• Vậy: 8 + 7 = 15
III. 7 cộng với một số
7 + 5 = ?
• Tách 5 thành 3 và 2 (5 = 3 + 2)
• Gộp 7 với 3 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
7 + 3 = 10
10 + 2 = 12
• Vậy: 7 + 5 = 12
Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại
Ví dụ: Kết quả của phép tính 7 + 8 bằng bao nhiêu?
• Tách 8 thành 3 và 5
• Gộp 7 với 3 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
7 + 3 = 10
10 + 5 = 15
• Vậy: 7 + 8 = 15
IV. 6 cộng với một số
6 + 5 = ?
• Tách 5 thành 4 và 1 (5 = 4 + 1)
• Gộp 6 với 4 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
6 + 4 = 10
10 + 1 = 11
• Vậy: 6 + 5 = 11
Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại
Ví dụ: Kết quả của phép tính 6 + 7 bằng bao nhiêu?
• Tách 7 thành 4 và 3
• Gộp 6 với 4 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
6 + 4 = 10
10 + 3 = 13
• Vậy: 6 + 7 = 13
V. Bảng cộng
Nhận xét: Các ô cùng màu có tổng bằng nhau
B. Bài tập Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Bảng cộng (qua 10)
B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn
Câu 1. Quốc có 9 chiếc bút chì màu. Quốc kém Minh 5 chiếc bút chì màu. Hỏi Minh có bao nhiêu chiếc bút chì màu?
A. 16 chiếc
B. 15 chiếc
C. 14 chiếc
D. 4 chiếc
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 + 8 = 9 + ……
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Câu 3. Tổng các chữ số trong số 19 không bằng kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. 5 + 5
B. 2 + 8
C. 4 + 6
D. 5 + 6
Câu 4. Huy có 8 viên bi, Hoàng có 7 viên bi và Huyền có 6 viên bi.
A. Huy và Huyền có tất cả 14 viên bi.
B. Huy và Hoàng có tất cả 15 viên bi.
C. Cả A và B đều đúng.
Câu 5. Nhóm phép tính có kết quả bằng nhau là:
A. 9 + 4 và 6 + 7
B. 3 + 9 và 5 + 8
C. 8 + 9 và 7 + 8
D. 7 + 9 và 8 + 9
................................
................................
................................
B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
a) Tổng của 9 và 5 là 14. |
☐ |
|
b) Hai số có tổng bằng 16 là 9 và 7. |
☐ |
|
c) Số hạng thứ nhất là 9 số hạng thứ hai là 3 thì tổng là 12. |
☐ |
|
d) Tổng của 9 và 6 là một số tròn chục. |
☐ |
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
a) Tổng của 8 và 5 là 13. |
☐ |
|
b) Hai số có tổng bằng 15 là 8 và 9. |
☐ |
|
c) Số hạng thứ nhất là 8 số hạng thứ hai là 6 thì tổng là 14. |
☐ |
|
d) Tổng của 8 và 2 là một số tròn chục. |
☐ |
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
a) Tổng của hai số lẻ là một số lẻ. |
☐ |
|
b) Tổng của 2 số chẵn là một số chẵn. |
☐ |
|
c) Tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ. |
☐ |
|
d) Tổng của 2 số hạng luôn lớn hơn một trong hai số hạng đó. |
☐ |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
a) Tổng của 5 và 6 là 12. |
☐ |
|
b) Hai số giống nhau cộng với nhau được 12 là 6 và 6. |
☐ |
|
c) Hai số hạng 7 và 8 có tổng bằng 15. |
☐ |
|
d) Hai số hơn kém nhau 3 đơn vị thì có tổng bằng 15. |
☐ |
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
a) Tổng của 6 và 5 là 11. |
☐ |
|
b) Hai số có tổng bằng 13 là 6 và 7. |
☐ |
|
c) Số hạng thứ nhất là 6 số hạng thứ hai là 8 thì tổng là 14. |
☐ |
|
d) Tổng của 6 và 4 bé hơn tổng của 6 và 3. |
☐ |
................................
................................
................................
B.3/ Bài tập tự luận
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được kết quả là 15.
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm từ các số đã cho (theo mẫu)
|
1 + 2 + 7 = 10 ..... + ..... + ..... = 10 ..... + ..... + ..... = 10 ..... + ..... + ..... = 10 ..... + ..... + ..... = 10 |
..... + ..... + ..... = 15 ..... + ..... + ..... = 15 ..... + ..... + ..... = 15 ..... + ..... + ..... = 15 ..... + ..... + ..... = 15 |
Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống
................................
................................
................................
Xem thêm đề thi lớp 2 các môn học có đáp án hay khác:
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bộ đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2
- Bài tập hàng ngày Toán lớp 2
- 500 bài toán có lời văn lớp 2
- Chuyên đề Toán lớp 2 (Phiếu bài tập rèn kĩ năng tính toán)
- Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập hàng ngày Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập hàng ngày Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3
Tài liệu giáo án lớp 2 các môn học chuẩn khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

