Chuyên đề Toán lớp 2 Kết nối tri thức nâng cao (có lời giải) | Các dạng bài tập Toán lớp 2

Tài liệu Chuyên đề Toán lớp 2 Kết nối tri thức nâng cao đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập Toán lớp 2 đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 2.

Chuyên đề Toán lớp 2 Kết nối tri thức nâng cao (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 2 Kết nối tri thức nâng cao bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Chuyên đề 1: Ôn tập và bổ sung

Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Chuyên đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích

Chuyên đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

Chuyên đề 5: Làm quen với hình phẳng

Chuyên đề 6: Ngày - giờ, ngày - phút, ngày - tháng

Chuyên đề 8: Phép nhân, phép chia

Chuyên đề 9: Làm quen với hình khối

Chuyên đề 10: Các số trong phạm vi 1000

Chuyên đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam

Chuyên đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000

Chuyên đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất

CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Chủ đề 1.2. Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.

Hơn kém nhau bao nhiêu

A. Lý thuyết Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu

1. Các thành phần của phép tính

Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu lớp 2 (có lời giải)

2. Đặt tính rồi tính

Quy tắc đặt tính:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau

- Cộng các số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái theo quy tắc: hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục

Ví dụ: Đặt tính rồi tính

Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu lớp 2 (có lời giải)

II. Số bị trừ - Hiệu

1. Các thành phần của phép trừ

Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu lớp 2 (có lời giải)

2. Đặt tính rồi tính

Quy tắc đặt tính:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau

- Trừ các số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái theo quy tắc: hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục

Ví dụ: Đặt tính rồi tính

Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu lớp 2 (có lời giải)

III. Hơn kém nhau bao nhiêu

Dưới đây là số đồ dùng học tập của bạn An

Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu lớp 2 (có lời giải)

Nhận thấy: Bạn An có 5 cái cục tẩy và 8 cái bút chì

So sánh: 5 < 8

Phép tính: 8 – 5 = 3

Ta nói: Số bút chì hơn số cục tẩy 3 cái

Số cục tẩy kém số bút chì 3 cái

B. Bài tập Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu

B.1/ Bài tập trắc nghiệm khoanh tròn

Câu 1. Tổng hai số bằng số hạng thứ nhất thì số hạng thứ hai là:

A. 1

B. 0

C. 9

D. 10

Câu 2. Tổng hai số bằng 9 và lớn hơn số hạng thứ hai 9 đơn vị thì số hạng thứ nhất là:

A. 9

B. 10

C. 1

D. 0

Câu 3. Bắc có 12 viên bi, Nam có 21 viên bi, Trung có 15 viên bi.

A. Tổng số bi của Bắc và Trung là 27 viên.

B. Tổng số bi của Trung và Nam là 36 viên.

C. Cả A và B đều đúng.

Câu 4. Số liền trước của hiệu giữa 13 và 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5. 30 trừ đi hiệu của 20 và 10 bằng bao nhiêu?

A. 77

B. 0

C. 20

D. 10

................................

................................

................................

B.2/ Trắc nghiệm Đúng sai

Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tổng 23 + 45 có số hạng thứ nhất bé hơn số hạng thứ hai.

b) 7 là một số hạng của tổng 17 + 12.

c) Một tổng chỉ gồm 2 số hạng.

d) Số hạng thứ nhất của tổng 34 + 43 có chữ số hàng chục là 3.

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số hạng thứ nhất là 32, số hạng thứ hai là 53 thì tổng là 85.

b) 37 là tổng của 2 số hạng 13 và 17.

c) Hai số hạng 24 và 35 có tổng là 59.

d) Hai số hạng của tổng phải khác nhau.

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Hiệu của 43 và 12 là 31

b) Số bị trừ trong phép trừ 56 – 14 = 42 là 56.

c) Một phép trừ chỉ gồm số bị trừ, số trừ và hiệu số.

d) Trong phép trừ 67 – 25 = 43 có số trừ là 67.

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Nếu số bị trừ là 65, số trừ là 43 thì hiệu số là 21.

b) Số bị trừ trong phép trừ luôn lớn hơn số trừ và hiệu số.

c) Số trừ trong phép trừ luôn lớn hơn hiệu số.

d) Số bị trừ, số trừ là các số lẻ thì hiệu cũng là số lẻ.

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là 19.

b) Hiệu của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số là 87.

c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 88.

................................

................................

................................

B.3/ Bài tập tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 65 + 13

b) 13 + 42

c) 54 + 12

d) 40 + 24

e) 85 – 24

f) 46 – 21

g) 80 – 60

h) 69 – 35

Câu 2. Điền vào chỗ trống:

Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu lớp 2 (có lời giải)

Câu 3. Điền vào chỗ trống:

a) Số bị trừ là 27, số trừ là 12 thì hiệu số là ..................

b) Số bị trừ là 38, số trừ là 26 thì hiệu số là ..................

c) Số bị trừ là 49, số trừ là 25 thì hiệu số là ..................

d) Số bị trừ là 56, số trừ là 41 thì hiệu số là .................

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề thi lớp 2 các môn học có đáp án hay khác:

Tài liệu giáo án lớp 2 các môn học chuẩn khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học