Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 0243.552.6714
- Email: infohn@utt.edu.vn
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức tuyển thẳng
- Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Số lượng tuyển thẳng: Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT
3.2. Phương thức xét học bạ kết hợp (dự kiến 40% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển: dự kiến từ tháng 6/2023.
- Hình thức xét tuyển: trực tuyến, trực tiếp.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
3.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (dự kiến 50% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
3.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 (dự kiến 5% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển: dự kiến từ tháng 6/2023.
- Hình thức xét tuyển: trực tuyến, trực tiếp.
3.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 (dự kiến 5% tổng chỉ tiêu)
- Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển: dự kiến từ tháng 7/2023.
- Hình thức xét tuyển: trực tuyến, trực tiếp.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
c. Xét tuyển học bạ THPT
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
d. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức
- Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2024, mời các bạn tham khảo học phí năm 2023:
Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024 |
|||
STT |
Nhóm ngành |
Tên ngành |
VND/tín chỉ |
1 |
Kinh doanh và Quản lý, dịch vụ vận tải |
Kế toán |
345,000 |
2 |
Tài chính-Ngân hàng |
345,000 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
345,000 |
|
4 |
Thương mại điện tử |
345,000 |
|
5 |
Khai thác vận tải |
345,000 |
|
6 |
Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
345,000 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
345,000 |
|
8 |
Quản lý xây dựng |
345,000 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
429,000 |
|
10 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
429,000 |
|
11 |
Công nghệ thông tin |
429,000 |
|
12 |
Hệ thống thông tin |
429,000 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
429,000 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
429,000 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
429,000 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
429,000 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
429,000 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
429,000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đối với thí sinh là học sinh lớp 12
- Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
- Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT
- Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- 02 phiếu ĐKDT giống nhau
- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp
- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận
- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
- Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:
- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)
- 2 ảnh cỡ 4×6 cm
- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 Từ ngày 15/3/2024 đến ngày 27/4/2024;
+ Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024 đến ngày 15/6/2024 (đối với các ngành còn chỉ tiêu).
- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
|
Quản trị Marketing | |||
7340122 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
|
Hải quan và Logistics | |||
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | |||
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | |||
Kiến trúc nội thất | |||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | |||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | |||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*) | |||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | |||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | |||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | |||
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
|
CNKT Tàu thủy | |||
CNKT Máy xây dựng | |||
Công nghệ chế tạo máy | |||
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | |||
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | |||
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | |||
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
Logistics và hạ tầng giao thông | |||
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức |
|
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | |||
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
|
7380101 |
Luật |
Luật (*) |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh (*) |
|
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | |||
1. |
7480201TA |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | |||
1. |
7510605NB |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
2. |
7510302NB |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
3. |
7510104NB |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
1. |
7480201LK |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
2. |
7510605LK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: http://utt.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 0243.552.6714
- Email: infohn@utt.edu.vn
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 |
Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm THM lớp 12 |
ĐTB lớp 12 |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15 |
15,5 |
15,5 |
18,0 |
6,0 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,5 |
|||||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 |
22 |
24,05 |
23,75 |
25,0 |
22,65 |
||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
17 |
20 |
23,2 |
23,5 |
24,0 |
23,09 |
||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
16 |
17 |
20 |
7,0 |
20,35 |
18,0 |
6,0 |
21,25 |
||
Hệ thống thông tin |
16 |
19,5 |
24,0 |
24,4 |
25,0 |
21,90 |
||||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
16 |
18,5 |
23,0 |
23,8 |
23,0 |
22,70 |
||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16 |
19 |
23 |
7,7 |
23,8 |
22,0 |
7,8 |
24,05 |
24,0 |
|
Kế toán |
16 |
19 |
23,1 |
|||||||
Kinh tế xây dựng |
15 |
15,5 |
20 |
7,0 |
17,0 |
18,0 |
6,0 |
22,75 |
23,0 |
21,40 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
7,9 |
23,9 |
22,0 |
8,0 |
|||||
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
19,5 |
22 |
7,5 |
23,9 |
22,0 |
7,8 |
|||
Logistics và Vận tải đa phương thức |
21 |
7,5 |
23,3 |
22,0 |
23,60 |
|||||
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ |
||||||||||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
||||||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15,5 |
18 |
6,0 |
15,5 |
18,0 |
6,0 |
|||
Thương mại điện tử |
16 |
22,5 |
25,4 |
25,35 |
28,0 |
24,07 |
||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
24 |
25,7 |
25,35 |
28,5 |
24,12 |
||||
Công nghệ thông tin |
19 |
23 |
25,2 |
25,3 |
28,0 |
23,10 |
||||
Quản trị doanh nghiệp |
16 |
20,5 |
23,65 |
25,0 |
22,85 |
|||||
Khai thác vận tải |
15 |
17 |
22,9 |
18,0 |
6,0 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15 |
18 |
6,0 |
16,00 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ |
18 |
6,0 |
16 |
20,0 |
16,00 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,5 |
18,0 |
6,0 |
|||||||
Quản trị Marketing |
24,3 |
27,0 |
23,65 |
|||||||
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 |
25,0 |
23,15 |
|||||||
Tài chính doanh nghiệp |
23,55 |
24,0 |
22,55 |
|||||||
Kế toán doanh nghiệp |
23,5 |
25,0 |
22,15 |
|||||||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 |
22,0 |
22,80 |
|||||||
Công nghệ chế tạo máy |
22,05 |
21,0 |
||||||||
Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
21,65 |
20,0 |
||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21,25 |
25,0 |
22,50 |
|||||||
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng |
16,95 |
20,0 |
||||||||
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi |
16,3 |
20,0 |
||||||||
Quản ký xây dựng |
16,75 |
20,0 |
||||||||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 |
20,0 |
16,00 |
|||||||
Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN |
16 |
20,0 |
||||||||
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 |
16,00 |
||||||||
Hải quan và Logistics |
21,95 |
|||||||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
21,15 |
|||||||||
Quản lý xây dựng |
21,10 |
|||||||||
Kiến trúc nội thất |
16,00 |
|||||||||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
16,00 |
|||||||||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
16,00 |
IV. Học phí
Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm học 2023-2024 |
|||
STT |
Nhóm ngành |
Tên ngành |
VND/tín chỉ |
1 |
Kinh doanh và Quản lý, dịch vụ vận tải |
Kế toán |
345,000 |
2 |
Tài chính-Ngân hàng |
345,000 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
345,000 |
|
4 |
Thương mại điện tử |
345,000 |
|
5 |
Khai thác vận tải |
345,000 |
|
6 |
Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
345,000 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
345,000 |
|
8 |
Quản lý xây dựng |
345,000 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
429,000 |
|
10 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
429,000 |
|
11 |
Công nghệ thông tin |
429,000 |
|
12 |
Hệ thống thông tin |
429,000 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
429,000 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
429,000 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
429,000 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
429,000 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
429,000 |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
429,000 |
V. Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Chuyên ngành |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
|
Quản trị Marketing | |||
7340122 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính doanh nghiệp |
|
Hải quan và Logistics | |||
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | |||
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | |||
Kiến trúc nội thất | |||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | |||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | |||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*) | |||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | |||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | |||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | |||
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
|
CNKT Tàu thủy | |||
CNKT Máy xây dựng | |||
Công nghệ chế tạo máy | |||
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | |||
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | |||
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | |||
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
Logistics và hạ tầng giao thông | |||
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức |
|
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | |||
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
|
7380101 |
Luật |
Luật (*) |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh (*) |
|
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | |||
1. |
7480201TA |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | |||
1. |
7510605NB |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
2. |
7510302NB |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
3. |
7510104NB |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
1. |
7480201LK |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
2. |
7510605LK |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
VI. Một số hình ảnh về Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều