Đại học Dân lập Phương Đông (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Dân lập Phương Đông năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Dân lập Phương Đông (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Phương Đông
- Tên trường: Đại học Phương Đông
- Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
- Mã trường: DPD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
+ Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
- Email: tspd@dhpd.edu.vn
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Phương Đông
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
- Phương thức 200: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
- Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT
- Phương thức 2:
+ Tổng điểm 4 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên. Riêng đối với các ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử và ngành Truyền thông đa phương tiện từ 22,00 điểm trở lên.
+ Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên, học lực lớp 12 đạt loại Khá và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên. Đối vơi các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử và ngành Truyền thông đa phương tiện từ 8,0 điểm. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên
- Phương thức 3: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4:
+ Tổng điểm TB 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển V00, V01 và V02 ≥15,00 điểm; điểm trung bình 3 học kỳ của môn Ngữ văn trong tổ hợp H00 ≥ 7,00; điểm môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2) phải ≥ 5,00 trở lên;
+ Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 7,0 trở lên; điểm môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2) phải ≥ 5,00 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
STT |
Ngành |
Mức học phí dự kiến |
1 |
Ngôn ngữ Nhật |
24,5 triệu đồng/ năm học |
2 |
CNTT tăng cường tiếng Nhật |
23,5 triệu đồng/ năm học |
3 |
Kiến trúc |
23,0 triệu đồng/ năm học |
4 |
Thương mại điện tử |
19,0 triệu đồng/ năm học |
5 |
Quản trị kinh doanh |
20,0 triệu đồng/ năm học |
6 |
Tài chính - ngân hàng |
|
7 |
Kế toán |
|
8 |
Quản trị văn phòng |
|
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữu hành |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
|
11 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
12 |
Ngôn ngữ Anh |
|
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,0triệu đồng/ năm học |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
17 |
Kinh tế xây dựng |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông), tải tại địa chỉ: http://phuongdong.edu.vn/
- Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPH sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau.
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
9. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: 20.000 đồng/nguyện vọng
- Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ): 50.000 đồng/nguyện vọng
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia 2024: theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển bằng học bạ: đợt xét tuyển sớm từ 01/3 đến 30/6/2024 (các đợt tiếp theo tùy vào tình hình thực tế của trường)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7340101 |
A00; A01; D01 |
280 |
|
7340201 |
A00; A01; D01 |
160 |
|
7340301 |
A00; A01; D01 |
160 |
|
7480201 |
A00; A01; D01; C01 |
200 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; D01; C01 |
60 |
7510301 |
A00; A01; D01; C01 |
100 |
|
7580201 |
A00; A01; D01; C01 |
40 |
|
7580301 |
A00; A01; D01; C01 |
60 |
|
7580101 |
V00; V01; V02; H00 |
50 |
|
7220201 |
D01 |
160 |
|
7220204 |
D01; D04 |
380 |
|
7220209 |
D01; D06 |
160 |
|
7340406 |
A00; A01; D01; C00 |
70 |
|
7810103 |
A00; A01; D01; C00 |
170 |
|
7320104 |
A01; C03; D09;D01 |
200 |
|
7340122 |
A00; A01; D01; C01 |
160 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Phương Đông: https://phuongdong.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
- Email: tspd@dhpd.edu.vn
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||||||
Kết quả thi THPT |
Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn |
Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ |
Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ |
Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ |
Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
Xét tổ hợp lớp 12 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
18 |
14 |
15 |
18 |
6,0 |
21,50 |
7,5 |
16,0 |
20,00 |
24,00 |
8,0 |
Quản trị văn phòng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
7,0 |
Tài chính ngân hàng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
16,00 |
21,00 |
7,0 |
Kế toán |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
16,00 |
22,00 |
7,5 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
|||
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,5 |
6,5 |
15,0 |
21,00 |
22,50 |
7,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
18 |
14 |
|||||||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
14 |
18 |
18 |
19,50 |
6,5 |
14,0 |
15,00 |
20,00 |
7,0 |
||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
14,0 |
15,00 |
20,00 |
7,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
18 |
||||||||||
Kiến trúc |
18 |
20 |
20 |
18 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
20,00 |
- |
7,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
7,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
18 |
18 |
||||||||||
Kinh tế xây dựng |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
7,0 |
||
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
- |
14 |
16 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
20,00 |
20,00 |
7,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
- |
14 |
16 |
18 |
6,0 |
21,50 |
7,5 |
21,0 |
24,00 |
25,00 |
8,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
18 |
- |
16 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
20,00 |
20,00 |
7,0 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 |
18 |
18 |
14 |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
18,00 |
22,50 |
7,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
14 |
18 |
18 |
14 |
|||||||||
Ngôn ngữ Nhật Bản |
14 |
||||||||||||
Truyền thông đa phương tiện |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
21,00 |
24,00 |
8,0 |
||||
Thương mại điện tử |
14 |
18 |
6,0 |
19,50 |
6,5 |
15,0 |
19,00 |
22,00 |
7,5 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Phương Đông
Trường Đại học Phương Đông là một trong nhiều trường đại học có điều kiện cơ sở vật chất rất tốt. Với các môn Đại cương, sinh viên sẽ được học trong những giảng đường lớn với sức chứa trên 400 sinh viên. Với các môn chuyên ngành thì sinh viên được học trong phòng học có sức chứa 50 sinh viên. Sinh viên cũng có thể học các môn nghe nhìn tại 50 phòng máy hiện đại, mát mẻ và yên tĩnh. Đồng thời tổ chức các nhóm học tập, hội thảo tại phòng học nhóm, tại thư viện hoặc phòng tài liệu tiếng Nhật và phòng máy tính kết nối Internet tốc độ cao.
Tất cả các cơ sở của trường đều nằm trong khu vực yên tĩnh, thoáng mát, đảm bảo kết nối mạng tốt. Dụng cụ trực quan luôn đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập của sinh viên. Với những sinh viên ở xa sẽ được nhà trường bố trí ở tại khu nội trú của trường với sức chứa 1000 sinh viên. Ngoài ra, dưới sự giúp đỡ của tổ chức Banpaku, sinh viên theo học chuyên ngành Nhật Bản có thể học tập và nghiên cứu tại phòng Khoa Nhật Bản học.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Phương Đông
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều