Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2022
Đại học Phương Đông công bố điểm chuẩn của 16 ngành đào tạo. Mức điểm đầu vào dao động từ 15 - 21 điểm, cao nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 21 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Phương Đông là 1.700 sinh viên cho 16 ngành học. Các ngành có chỉ tiêu tuyển sinh nhiều nhất là Công nghệ thông tin và Quản trị kinh doanh. Điểm sàn xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là từ 14 điểm.
Điểm chuẩn cao nhất vào trường Đại học Phương Đông năm 2021 là 16 điểm (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn Ngữ Nhật Bản).
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2020
Đại học Phương Đông công bố điểm chuẩn của 16 ngành đào tạo. Mức điểm đầu vào dao động từ 14 - 18 điểm, cao nhất là ngành Kiến trúc với 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2019
Đại học Phương Đông công bố điểm chuẩn của 27 ngành đào tạo. Mức điểm đầu vào dao động từ 14 - 18 điểm, cao nhất là ngành Kiến trúc với 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2018
Đại học Phương Đông công bố điểm chuẩn của 19 ngành đào tạo. Mức điểm đầu vào dao động từ 14 - 19 điểm, cao nhất là ngành Kiến trúc với 19 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | 15.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.5 |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
52340301 | Kế toán | 15.5 |
52340406 | Quản trị văn phòng | 15.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.5 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15.5 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 |
52580102 | Kiến trúc | 18 |
52580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.5 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3