Đại học Phenikaa 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Thành Tây năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Đại học Phenikaa 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2024
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa (PKA) công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2024:
Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Phenikaa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2024.
1. Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường
Thí sinh đáp ứng các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường Đại học Phenikaa.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Thí sinh đạt điểm sàn đối với từng ngành/chương trình đào tạo, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Phenikaa năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn
|
|
Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
||||
1 |
Công nghệ sinh học |
BIO1 |
60 |
22 |
18 |
2 |
Kỹ thuật hóa học |
CHE1 |
60 |
22 |
17 |
3 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
EEE1 |
120 |
25 |
22 |
4 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) |
EEE2 |
95 |
22,5 |
20 |
5 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) |
EEE3 |
95 |
23,5 |
21 |
6 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) |
EEE-AI |
72 |
25 |
22 |
7 |
Công nghệ thông tin |
ICT1 |
495 |
26 |
21 |
8 |
Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) |
ICT2 |
100 |
24 |
21 |
9 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
ICT-VJ |
120 |
25 |
21 |
10 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
ICT-AI |
110 |
26 |
21 |
11 |
Tài năng Khoa học máy tính |
ICT-TN |
30 |
27 |
23 |
12 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
MEM1 |
120 |
23 |
20 |
13 |
Kỹ thuật cơ khí |
MEM2 |
110 |
22 |
19 |
14 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano |
MSE1 |
60 |
22,5 |
20 |
15 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo |
MSE-AI |
30 |
24 |
20 |
16 |
Kỹ thuật ô tô |
VEE1 |
330 |
23 |
20,5 |
17 |
Cơ điện tử ô tô |
VEE2 |
110 |
23 |
20 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
FBE1 |
800 |
25 |
21 |
19 |
Kế toán |
FBE2 |
300 |
25 |
21 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
FBE3 |
121 |
25 |
23 |
21 |
Quản trị nhân lực |
FBE4 |
73 |
26 |
21 |
22 |
Luật kinh tế |
FBE5 |
121 |
26 |
21 |
23 |
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
FBE6 |
110 |
25 |
21 |
24 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) |
FBE7 |
300 |
25 |
21 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
FLE1 |
478 |
24 |
21 |
26 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
FLC1 |
330 |
25 |
23 |
27 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
FLK1 |
325 |
24 |
23 |
28 |
Ngôn ngữ Nhật |
FLJ1 |
220 |
22,5 |
17,5 |
29 |
Ngôn ngữ Pháp |
FLF1 |
200 |
21 |
17 |
30 |
Đông Phương học |
FOS1 |
400 |
20 |
17 |
31 |
Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) |
FTS1 |
242 |
24 |
21 |
32 |
Kinh doanh Du lịch số |
FTS3 |
110 |
24 |
21 |
33 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế |
FTS4 |
132 |
24 |
21 |
34 |
Quản trị khách sạn |
FTS2 |
242 |
24 |
21 |
35 |
Điều dưỡng |
NUR1 |
297 |
21 |
19 |
36 |
Dược học |
PHA1 |
350 |
24 |
21 |
37 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
RET1 |
60 |
21 |
19 |
38 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
MTT1 |
60 |
22 |
19 |
39 |
Y khoa |
MED1 |
200 |
26 |
22,5 |
40 |
Răng - Hàm - Mặt |
DEN1 |
200 |
25 |
22,5 |
Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa (PKA) thông báo điểm sàn đại học hệ chính quy năm 2023 vào từng ngành/chương trình theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm như sau:
Đại học Phenikaa năm 2022
Đại học Thành Tây công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 19 - 24,5 điểm.
Trong đó, cao nhất là ngành Quản trị nhân lực với 24,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Đại học Phenikaa năm 2021
Đại học Thành Tây công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 17 - 27 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Đại học Phenikaa năm 2020
Đại học Thành Tây lấy điểm chuẩn từ 17 đến 22, ngành Trí tuệ nhân tạo và Robot cao nhất.
Năm 2020, Đại học Thành Tây tuyển 1.720 chỉ tiêu cho 19 chương trình đào tạo thuộc 4 khối ngành gồm: Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ, Sức khỏe, Kinh tế và Khoa học Xã hội và Nhân văn.
Ngành Trí tuệ nhân tạo và Robot lấy điểm chuẩn cao nhất - 22, tiếp đến là Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa - 21,3. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật cơ điện tử - 17 điểm. Mức điểm này khá cao trong nhóm trường tư thục, thậm chí cao hơn nhiều đại học công lập.
Chi tiết điểm các ngành như sau:
Đại học Phenikaa năm 2019
Đại học Thành Tây công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 16,5 - 20 điểm.
Trong đó, cao nhất là ngành Dược học với 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Đại học Phenikaa năm 2018
Đại học Thành Tây công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 13 - 14 điểm.
Trong đó, cao nhất là ngành Dược học với 14 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Đại học Phenikaa năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A001; B00 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52720401 | Dược học | A00; B00. D07. D08 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52720501 | Điều dưỡng | A00; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
52850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Xét học bạ trung bình môn 6 điểm |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều