Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023

Theo công bố chiều 22/8 của Đại học Giao thông vận tải, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái.

Với các ngành đào tạo tại Hà Nội, điểm trúng tuyển chủ yếu trong khoảng 21-25. Hai ngành thấp nhất lấy - dưới 19 điểm, gồm Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (18,3) và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (18,9).

Tại cơ sở TP HCM, điểm chuẩn thấp hơn, dao động 16,15-24,83. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023, cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023

Theo đó với các chương trình đào tạo tại Hà Nội, mức điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Giao thông vận tải theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17 - 22 điểm, các tổ hợp A00, A01, D01, D07, D03, B00.

Các ngành có điểm sàn 22 gồm logistics và quản lý chuỗi cung ứng, khoa học máy tính, công nghệ thông tin, kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, công nghệ thông tin (chất lượng cao).

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2022

Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022.

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Logistics và quản lí chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, 26,25 điểm. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường, 17 điểm.

Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2021

Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải năm 2021 với từng ngành học như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2020

Đại học Giao thông Vận tải lấy điểm trúng tuyển từ 16,05 đến 25, trong đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy cao nhất.

Điểm chuẩn cụ thể theo từng tổ hợp cùng các tiêu chí phụ như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2019

Điểm chuẩn cao nhất của ĐH Giao thông Vận tải theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia 2019 là 20,95.

Đại học Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2019, phổ điểm chuẩn dao động từ 14,1 đến 20,95.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2018

Trường ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn vào đại học hệ chính quy năm 2018.

Theo đó, năm 2018, điểm chuẩn cao nhất của trường là 19,65 ngành Công nghệ thông tin. Có không ít ngành học của trường có mức điểm chuẩn chỉ từ 14 đến 15 điểm. Các ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông thủy... 14 điểm.

Cụ thể mức điểm chuẩn từng ngành và các tiêu chí xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
52580208 Kỹ thuật xây dựng 17 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.95. Điểm Toán + Lý: 11.2. Điểm Toán: 6.2. TTNV=1
52580208QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) 17 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.05. Điểm Toán + Lý: 10.75. Điểm Toán: 6. TTNV=3
52520103 Kỹ thuật cơ khí 18.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 19.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.6. Điểm Toán + Lý: 14.6. Điểm Toán: 7.6. TTNV=2
52520201 Kỹ thuật điện, điện tử 21.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 21.25. Điểm Toán + Lý: 13.9. Điểm Toán: 6.4. TTNV=4
52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 23.05. Điểm Toán + Lý: 15.05. Điểm Toán: 7.8. TTNV=4
52480201 Công nghệ thông tin 23 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 22.9. Điểm Toán + Lý: 15.6. Điểm Toán: 8.6. TTNV=11
52580301 Kinh tế xây dựng 20.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.2. Điểm Toán + Lý: 12.45. Điểm Toán: 6.2. TTNV=5
52580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) 17.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.8. Điểm Toán + Lý: 11.55. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
52840104 Kinh tế vận tải 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.45. Điểm Toán + Lý: 9.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
52840101 Khai thác vận tải 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.5. Điểm Toán + Lý: 9.25. Điểm Toán: 5. TTNV=1
52340301 Kế toán 20.15 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.8. Điểm Toán + Lý: 13.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=2
52340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 19.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.3. Điểm Toán + Lý: 11.6. Điểm Toán: 5.6. TTNV=1
52310101 Kinh tế 18 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.95. Điểm Toán + Lý: 10.95. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
52340101 Quản trị kinh doanh 19.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.45. Điểm Toán + Lý: 11.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
52510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 16.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.8. Điểm Toán + Lý: 10.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=4
52520320 Kỹ thuật môi trường 16.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.7. Điểm Toán + Lý: 12.1. Điểm Toán: 6.6. TTNV=7
52580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao) 18.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.35. Điểm Toán + Lý: 12.35. Điểm Toán: 6.6. TTNV=6

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên