Đại học Kiểm sát Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Kiểm sát Hà Nội (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
- Mã trường: DKS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Đào tạo Bồi dưỡng
- Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3581.500 04 3287 8340 04 3358 1280
- Email: tuyensinh@tks.edu.vn
- Website: https://hpu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
1.1 Ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện đặc thù về sức khỏe, hạnh kiểm, học lực, lý lịch theo những tiêu chí cụ thể như sau:
a. Về học lực và hạnh kiểm
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 có điều kiện về học lực, hạnh kiểm như sau: có học lực loại Giỏi trở lên lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hạnh kiểm đạt loại Tốt trở lên năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 05 (xét điểm thi THPT) có điều kiện về học lực, hạnh kiểm: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, kết quả học tập, hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên. Đối với thí sinh là học sinh lớp 12 năm học 2023-2024 thì kết quả học tập, hạnh kiểm đạt từ loại khá trở lên các năm học lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12.
b. Về độ tuổi
Thí sinh đăng ký xét tuyển không quá 25 tuổi (tính đến năm dự thi).
c. Về tiêu chuẩn chính trị
Thí sinh là công dân Việt Nam, là Đảng viên hoặc Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có cha, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án, trừ các vi phạm pháp luật hình sự về giao thông.
d. Về tiêu chuẩn sức khỏe
Người đăng ký xét tuyển đại học phải có đủ sức khỏe để học tập, công tác, đồng thời phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Nam: Chiều cao từ 1,60m trở lên; Nặng 50 kg trở lên.
- Nữ: Chiều cao từ 1,55m trở lên; Nặng 45 kg trở lên.
- Không bị dị hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính
1.2 Ngành Luật kinh tế và ngành Luật
- Đáp ứng các yêu cầu chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định từng phương thức tuyển sinh
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước. Được chia thành 02 khu vực: Miền Bắc từ Quảng Bình trở ra, miền Nam từ Quảng trị trở vào.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức tuyển sinh
a) Phương thức xét tuyển trình độ đại học ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát
- Phương thức 1: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học tại trường THPT Chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương... (Phụ lục 2 - Danh mục các trường THPT Chuyên, có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét tuyển năm 2024 theo chỉ tiêu riêng).
Mã đăng ký xét tuyển: DKS - PT1
- Phương thức 2: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinhhọc trường THPT không thuộc danh mục quy định tại Phụ lục 2 Đề án này.
Mã đăng ký xét tuyển: DKS - PT2
- Phương thức 3: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (Academic): ≥ 6.5 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2 (có giá trị đến ngày 01/10/2024).
Mã đăng ký xét tuyển: DKS - PT3
- Phương thức 4: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh..
Mã đăng ký xét tuyển: DKS - PT4
Phương thức 5: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2023 - 2024
Mã đăng ký xét tuyển: DKS – PT5
b) Ngành Luật kinh kế và ngành Luật
- Phương thức 6: Xét hạnh kiểm, kết quả học tập THPT
Mã đăng ký xét tuyển: DKS - PT6
- Phương thức 7: Xét hạnh kiểm, kết quả học tập THPT và chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (Academic): ≥ 6.0 (có giá trị đến ngày 01/10/2024).
Mã đăng ký xét tuyển: DKS - PT7
- Phương thức 8: Xét hạnh kiểm, kết quả học tập THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh.
Mã đăng ký xét tuyển: DKS - PT8
- Phương thức 9: Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - 2024
Mã đăng ký xét tuyển: DKS - PT9
3.2. Quy trình tuyển sinh
- Quy trình tuyển sinh ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát của Đại học Kiểm sát Hà Nội xem chi tiết ở mục 1.5 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
- Quy trình tuyển sinh ngành Luật kinh tế và ngành Luật của Đại học Kiểm sát Hà Nội xem chi tiết ở mục 2.5 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát:Thí sinh trong danh sách xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội quy định tại tiểu mục 1.3, mục 1, phần II của Đề án này và các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại tiểu mục 1.7, mục 1, phần II của Đề án này phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT; có tổng điểm thi THPT năm 2024 của một trong 04 Tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên). Xem chi tiết Đề án tuyển sinh tại đây
- Ngành Luật kinh tế và ngành Luật: Thí sinh trong danh sách xét tuyển vào ngành Luật, Luật kinh tế của Trường phải đủ điều kiện được xét và công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT; có tổng điểm thi THPT năm 2024 của một trong 04 tổ hợp xét tuyển đạt từ 17 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
5. Tổ chức tuyển sinh
- Kế hoạch tổ chức tuyển sinh của Đại học Kiểm sát Hà Nội xem chi tiết ở mục trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát của Đại học Kiểm sát Hà Nội xem chi tiết ở mục 1.7 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh ngành Luật kinh tế và ngành Luật của Đại học Kiểm sát Hà Nội xem chi tiết ở mục 2.7 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
- Tính theo mức học phí 2023 -2024 : 394.000 đồng / 01 tín chỉ x 143 tín chỉ / 4 năm = 14.100.000 VNĐ /sinh viên /năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ dự sơ tuyển bao gồm:
+ Đơn xin dự tuyển hoặc xét tuyển.
+ Lý lịch tự khai (theo mẫu) có xác nhận của Uỷ ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; đóng dấu giáp lai ảnh và giữa các trang lý lịch.
+ Bản sao (có chứng thực) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân và bản sao (có chứng thực) Sổ hộ khẩu.
+ Bản trích sao kết quả học tập (theo mẫu) đối với thí sinh đang học lớp 12 THPT hoặc THBT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước.
thì phải nộp bản sao học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế từ cấp huyện trở lên cấp, trong thời hạn 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự sơ tuyển.
+ Bốn ảnh chân dung cỡ 4x6.
+ Phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư (để VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi thông báo thời gian, địa điểm sơ tuyển).
Ghi chú: Thí sinh tải các mẫu của hồ sơ sơ tuyển tại Website của Nhà trường theo địa chỉ: http://tks.edu.vn
- Tuyển sinh theo Phương thức 1, 2, 3, 4:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đăng tải trên website Trường);
+ Bản sao học bạ THPT có chứng thực;
+ Phiếu đạt sơ tuyển do VKSND cấp tỉnh cấp năm 2024 (bản gốc);
+ Bản sao có công chứng chứng chỉ IELTS đạt từ 6.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2 (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3)
+ Bản sao có công chứng chứng nhận đoạt giải Học sinh giỏi Quốc gia, Học sinh giỏi cấp tỉnh (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 4)
+ Bốn ảnh chân dung cỡ 4x6.
+ Phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư
- Tuyển sinh theo Phương thức 5: Thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Tuyển sinh theo phương thức 6, 7, 8:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đăng tải trên website Trường);
+ Bản sao học bạ THPT có chứng thực;
+ Bản sao có công chứng chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0 trở lên (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 7)
+ Bản sao có công chứng chứng nhận đoạt giải Học sinh giỏi Quốc gia, Học sinh giỏi cấp tỉnh (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 8)
+ Bốn ảnh chân dung cỡ 4x6.
+ Phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư
- Tuyển sinh theo Phương thức 9: Thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9. Lệ phí xét tuyển
- 250.000 VNĐ / 1 hồ sơ.
- 30.000 đồng/một nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Trước ngày 3/7/2024
- Xét tuyển sớm: Trước ngày 4/7/2024
- Xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục: Dự kiến từ ngày 12/8 đến ngày 20/8/2024
- Xét tuyển các đợt bổ sung: Từ tháng 9 đến 12/2024 (nếu có)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu
- Ngành Luật (Chuyên ngành Kiểm sát) - Mã ngành: 7380101 - Chỉ tiêu: 350 - Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
- Ngành Luật kinh tế - Mã ngành: 7380107 - Chỉ tiêu: 150 - Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
11.2. Tổ hợp xét tuyển
- Đại học Kiểm sát Hà Nội xét tuyển năm 2021 ngành Luật dựa theo 4 tổ hợp môn xét tuyển sau:
+ Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
+ Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
+ Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
+ Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học kiểm sát Hà Nội: http://tks.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0243.3581.500 - 04 3287 8340 - 04 3358 1280
- Email: tuyensinh@tks.edu.vn
- Website: https://hpu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Nam |
Nữ |
Nữ |
Nam |
||
Luật |
Nam: A00: 21,75 A01: 20,3 C00: 26,25 D01: 20,85 |
Nam: A00: 20,2 A01: 16,75 C00: 24 D01: 15,6 |
Nam: A00: 25,2 A01: 21,2 C00: 27,5 D01: 23,45 |
Nam: A00: 21,4 A01: 17,7 C00: 25,75 D01: 16,2 |
25,66 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 23,25 A01: 23,4 C00: 27,25 D01:22,65 - Tây Bắc: A00: 26,75 A01: 21,95 C00: 22,5 D01:23,9 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 20,4 A01: 20,25 C00: 21,25 D01:20,35 - Tây Nam Bộ: A00: 20,45 A01: 22,35 C00: 25,25 D01:20,00 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 24,55 A01: 25,75 C00: 28,75 D01:25,5 - Tây Bắc: A00: 20,6 A01: 23,05 C00: 21,75 D01: 22,05 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 21,45 A01: 22,1 C00: 24 D01: 22,45 - Tây Nam Bộ: A00: 21,4 A01: - C00: 20,5 D01: 21,3 |
- Miền Bắc: A00: 23,09 A01: 23,14 C00: 27,15 D01: 25,60 - Miền Nam (): A00: 20,35 A01: 20,05 C00: 51,33 D01:21,25 |
- Miền Bắc: A00: 21,80 A01: 23,28 C00: 26,28 D01: 23,43 - Miền Nam: A00: 21,10 A01: 20,15 C00: 21,50 D01: 22,30 |
IV. Học phí
A. Học phí năm 2023-2024 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2024, sinh viên theo học sẽ đóng khoản học phí xấp xỉ 11.000.000 VNĐ/năm học. Tuy nhiên, nhà trường sẽ công bố mức học phí cụ thể đến cho sinh viên ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT chấp thuận.
B. Học phí năm học 2022-2023 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Tính theo mức học phí năm học 2022-2023: 303.600 đồng/01 tín chỉ x 143 tín chỉ/4 năm = 10.853.700 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.
C. Học phí năm 2021 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Năm 2021, sinh viên của trường có mức học phí là 9.730.000 VNĐ/năm học. Tương ứng với 38.920.000 VNĐ/sinh viên/khóa học 4 năm. Nhà trường sẽ thông báo thời gian đóng học phí rộng rãi tới sinh viên theo từng học kỳ của năm học.
D. Học phí năm 2020 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
So với năm 2021, năm 2020 trường đại học Kiểm sát Hà Nội có mức thu bình quân xấp xỉ 8.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Dự kiến một khóa học sinh viên sẽ đóng số tiền là 39.982.000 VNĐ.
V. Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Luật (Chuyên ngành Kiểm sát) |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
350 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 |
150 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều