Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng - Trung Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội
- SĐT: 043.5564584
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tvts.ulsa/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng Trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức xét tuyển: Xét tuyển sinh theo 03 phương thức như sau:
- PTXT 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- PTXT 301: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
- PTXT 500: Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc
4. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển
- Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển: Áp dụng đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (100) như sau:
5. Thời gian xét tuyển
- Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trong Đề án tuyển sinh năm 2025 hoặc trong các thông báo cập nhật thường xuyên trên Website của Trường.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với xét tuyển dựa trên két quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiêng anh phải đạt từ 5.00 điểm trở lên
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (Xét học bạ): Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiêng anh điểm tổng kết của từng kỳ phải đạt từ 7.00 điểm trở lên
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị tại các trường dự bị đại học dân tộc: Thí sinh tốt nghiệp THPT, có thời gian học tập 1 năm học tại các Trường dự bị dân tộc trên cả nước và có tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của năm học dự bị đại học đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiêng anh điểm tổng kết của từng kỳ phải đạt từ 7.00 điểm trở lên
7. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đạt đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng. Thí sinh được xét tuyển thẳng cụ thể:
- Thí sinh thuộc diện quy định dưới đây, Trường căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo xem xét và quyết định cho vào học. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính thức, chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định:
+ Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Chính phủ, Thủ tưởng chính phủ;
+ Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;
8. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2025: 513.000 đ/tín chỉ đến 517.000 đ/tín chỉ
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước.
9. Thông tin liên hệ
- Đối với trụ sở chính Hà Nội, thí sinh đến tại: Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, tp Hà Nội
- SĐT: 024.35566175
- Email: phongqldt@ulsa.edu.vn
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Phong.DT.ulsa/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Quản trị nhân lực |
23,25 |
24,00 |
23,70 |
24,11 |
2 |
Kinh tế |
23,25 |
24,68 |
23,55 |
24,00 |
3 |
Kế toán |
22,40 |
23,30 |
22,65 |
23,00 |
4 |
Luật kinh tế |
23,05 |
24,49 |
23,70 |
24,50 |
5 |
Bảo hiểm |
21,75 |
22,71 |
17,00 |
18,87 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
22,40 |
23,50 |
22,50 |
23,27 |
7 |
Công tác xã hội |
22,25 |
23,12 |
25,25 |
24,53 |
8 |
Tâm lý học |
24,44 |
24,57 |
26,33 |
25,32 |
9 |
Công nghệ thông tin |
23,10 |
24,16 |
22,40 |
22,64 |
10 |
Kiểm toán |
22,90 |
24,20 |
23,43 |
23,43 |
11 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,85 |
23,90 |
23,09 |
23,33 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
22,75 |
24,00 |
23,14 |
24,02 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
23,52 |
24,26 |
24,06 |
24,16 |
14 |
Bảo hiểm - Tài chính |
21,05 |
22,07 |
21,75 |
22,20 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22,55 |
23,71 |
23,04 |
23,82 |
IV. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT |
||||
1 |
7340204 |
A00, A01, D01 |
60 |
40 |
|
2 |
7340301 |
A00, A01, D01 |
330 |
220 |
|
3 |
7380107 |
A00, A01, D01 |
60 |
40 |
|
4 |
7340101 |
A00, A01, D01 |
198 |
132 |
|
5 |
7340404 |
A00, A01, D01 |
330 |
220 |
|
6 |
7310101 |
A00, A01, D01 |
63 |
42 |
|
7 |
7760101 |
A00, A01, D01, C00 |
69 |
46 |
|
8 |
7310401 |
A00, A01, D01, C00 |
90 |
60 |
|
9 |
7340201 |
A00, A01, D01 |
120 |
80 |
|
10 |
7340405 |
A00, A01, D01 |
36 |
24 |
|
11 |
Bảo hiểm - Tài chính |
7340202 |
A00, A01, D01 |
60 |
40 |
12 |
7340302 |
A00, A01, D01 |
42 |
28 |
|
13 |
7480201 |
A00, A01, D01 |
72 |
48 |
|
14 |
7810103 |
A00, A01, D01 |
60 |
40 |
|
15 |
7220201 |
A01, D01, D07, D14 |
60 |
40 |
V. Một số hình ảnh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều