Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (năm 2023)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
- Mã trường: DDQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169
- Email: kinhtedanang@due.edu.vn
- Website: https://due.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/FaceDue
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển thẳng:
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
DDQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành được công bố trong Đề án tuyển sinh năm 2023 của Nhà trường. Đối tượng được xét tuyển thẳng hoặc được ưu tiên xét tuyển phải đáp ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. |
2 |
DDQ |
Marketing |
7340115 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
3 |
DDQ |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
4 |
DDQ |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
5 |
DDQ |
Thương mại điện tử |
7340122 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
6 |
DDQ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
7 |
DDQ |
Kế toán |
7340301 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
8 |
DDQ |
Kiểm toán |
7340302 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
9 |
DDQ |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
10 |
DDQ |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
11 |
DDQ |
Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh |
7340420 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
12 |
DDQ |
Luật |
7380101 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
13 |
DDQ |
Luật kinh tế |
7380107 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
14 |
DDQ |
Kinh tế |
7310101 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
15 |
DDQ |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
16 |
DDQ |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
17 |
DDQ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
18 |
DDQ |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
|
19 |
DDQ |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
5 |
1. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. |
3.2. Xét điểm thi THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
DDQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Không có |
Bằng nhau |
2 |
DDQ |
Marketing |
7340115 |
35 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
3 |
DDQ |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
50 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
4 |
DDQ |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
5 |
DDQ |
Thương mại điện tử |
7340122 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
6 |
DDQ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
55 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
7 |
DDQ |
Kế toán |
7340301 |
55 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
8 |
DDQ |
Kiểm toán |
7340302 |
35 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
9 |
DDQ |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
10 |
DDQ |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
13 |
DDQ |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
11 |
DDQ |
Luật |
7380101 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
||
12 |
DDQ |
Luật kinh tế |
7380107 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
||
14 |
DDQ |
Kinh tế |
7310101 |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
15 |
DDQ |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
||
16 |
DDQ |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
17 |
DDQ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
18 |
DDQ |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
||
19 |
DDQ |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
"- Điểm xét tuyển Nhóm 8 = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên Nhóm 8 (nếu có) Điểm ưu tiên Nhóm 8 được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành."
- Trường ĐHKT: Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký
3.3. Xét học bạ
TT |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
(11) |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên. |
2 |
Marketing |
7340115 |
35 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
50 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
4 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
5 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
55 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
55 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
8 |
Kiểm toán |
7340302 |
35 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
9 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
10 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
40 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
11 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
12 |
Luật |
7380101 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
13 |
Luật kinh tế |
7380107 |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
14 |
Kinh tế |
7310101 |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
15 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
16 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
18 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
|
19 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1. A00 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. |
Điểm xét tuyển >=18,00 điểm |
Ghi chú:
"- Điểm xét tuyển Nhóm 6 = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên Nhóm 6 (nếu có).
Điểm ưu tiên Nhóm 6 được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành."
"Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau:
Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 10 + Điểm trung bình môn học A cả năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3"
- Trường ĐHKT: Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký
3.4. Tuyển sinh riêng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Nhóm xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
DDQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
215 |
2, 3, 4, 5 |
Ưu tiên theo điểm xét tuyển. |
2 |
DDQ |
Marketing |
7340115 |
115 |
2, 3, 4, 5 |
|
3 |
DDQ |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
140 |
2, 3, 4, 5 |
|
4 |
DDQ |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
55 |
2, 3, 4, 5 |
|
5 |
DDQ |
Thương mại điện tử |
7340122 |
75 |
2, 3, 4, 5 |
|
6 |
DDQ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
145 |
2, 3, 4, 5 |
|
7 |
DDQ |
Kế toán |
7340301 |
155 |
2, 3, 4, 5 |
|
8 |
DDQ |
Kiểm toán |
7340302 |
80 |
2, 3, 4, 5 |
|
9 |
DDQ |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
45 |
2, 3, 4, 5 |
|
10 |
DDQ |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
105 |
2, 3, 4, 5 |
|
11 |
DDQ |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
50 |
2, 3, 4, 5 |
|
12 |
DDQ |
Luật |
7380101 |
40 |
2, 3, 4, 5 |
|
13 |
DDQ |
Luật kinh tế |
7380107 |
60 |
2, 3, 4, 5 |
|
14 |
DDQ |
Kinh tế |
7310101 |
105 |
2, 3, 4, 5 |
|
15 |
DDQ |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
40 |
2, 3, 4, 5 |
|
16 |
DDQ |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
20 |
2, 3, 4, 5 |
|
17 |
DDQ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
85 |
2, 3, 4, 5 |
|
18 |
DDQ |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
80 |
2, 3, 4, 5 |
|
19 |
DDQ |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
20 |
2, 3, 4, 5 |
|
20 |
DDQ |
Chương trình cử nhân chính quy quốc tế |
7340120QT |
100 |
QT |
Ưu tiên theo điểm xét tuyển. |
3.5. Tuyển sinh riêng nhóm 2, 3, 4, 5
TT |
Nhóm xét tuyển |
Cách tính điểm xét tuyển |
Thang điểm |
Điểm quy đổi tiêu chí 1 |
Điểm quy đổi tiêu chí n |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
2 |
Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam. |
100 |
Điểm quy đổi Nhóm 2: |
Đã được nêu trong Nhóm xét tuyển của từng Đối tượng xét tuyển |
Thông tin về Khối ngành đào tạo: |
|
2 |
3 |
Nhóm 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam đoạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12). Trường hợp các tỉnh có tổ chức kỳ thi học sinh giỏi riêng cho các khối lớp trung học phổ thông khác nhau, Nhà trường chỉ sử dụng kết quả của kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông tổ chức cho khối lớp cao nhất. |
90 |
Điểm quy đổi Nhóm 3: |
|||
3 |
4 |
Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (đến ngày kết thúc nộp hồ sơ ĐKXT) và có tổng điểm 02 môn gồm môn Toán và một môn khác trong các môn Vật lý, Hóa học, Ngữ văn đạt từ 12 điểm trở lên. |
90 |
Điểm quy đổi Nhóm 4: |
|||
4 |
5 |
Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 của Việt Nam có kết quả xếp loại học lực GIỎI các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I của năm lớp 12 |
30 |
||||
5 |
QT |
Nhóm QT: Xét tuyển chương trình cử nhân chính quy quốc tế |
90 |
Điểm quy đổi Nhóm QT: |
Đã được nêu trong Nhóm xét tuyển của từng Đối tượng xét tuyển |
3.6. Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm xét tuyển |
Thang điểm |
Điểm quy đổi tiêu chí 1 |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
DDQ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP HCM) năm 2023 từ 720 điểm trở lên. |
30 |
Có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 từ 720 điểm trở lên |
|
2 |
DDQ |
Marketing |
7340115 |
10 |
||||
3 |
DDQ |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
10 |
||||
4 |
DDQ |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
10 |
||||
5 |
DDQ |
Thương mại điện tử |
7340122 |
5 |
||||
6 |
DDQ |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
10 |
||||
7 |
DDQ |
Kế toán |
7340301 |
15 |
||||
8 |
DDQ |
Kiểm toán |
7340302 |
10 |
||||
9 |
DDQ |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
5 |
||||
10 |
DDQ |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
10 |
||||
11 |
DDQ |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
5 |
||||
12 |
DDQ |
Luật |
7380101 |
5 |
||||
13 |
DDQ |
Luật kinh tế |
7380107 |
5 |
||||
14 |
DDQ |
Kinh tế |
7310101 |
10 |
||||
15 |
DDQ |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
5 |
||||
16 |
DDQ |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
5 |
||||
17 |
DDQ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
10 |
||||
18 |
DDQ |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
10 |
||||
19 |
DDQ |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
5 |
- Trường ĐHKT: Thí sinh chỉ được nộp kết quả của Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh được tổ chức trong năm 2023 để tham gia đăng ký xét tuyển.
- Trường ĐHKT: Đối với mỗi ngành/chuyên ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển theo tất cả các đối tượng lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 15, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác trong cùng phương thức xét tuyển có điểm trúng tuyển thấp hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào ngành hệ đại học bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
Năm học 2020 - 2021 |
Năm học 2021 - 2022 |
Năm học 2022 - 2023 |
|
Nhóm 1 |
12.500.000 đồng/ năm |
13.500.000 đồng/ năm |
14.500.000 đồng/ năm |
Nhóm 2 |
16.500.000 đồng/ năm |
17.500.000 đồng/ năm |
18.500.000 đồng/ năm |
Nhóm 3 |
19.500.000 đồng/ năm |
20.500.000 đồng/ năm |
21.500.000 đồng/ năm |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A01; D01; D90 |
45 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00; A01; D01; D90 |
10 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A00; A01; D01; D96 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D90 |
80 |
Marketing |
7340115 |
A00; A01; D01; D90 |
35 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00; A01; D01; D90 |
50 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00; A01; D01; D90 |
20 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00; A01; D01; D90 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D90 |
55 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D90 |
55 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; A01; D01; D90 |
35 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00; A01; D01; D90 |
40 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
Luật |
7380101 |
A00; A01; D01; D96 |
15 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00; A01; D01; D96 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; A01; D01; D90 |
30 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; A01; D01; D90 |
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng: https://due.udn.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169
- Email: kinhtedanang@due.edu.vn
- Website: https://due.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/FaceDue
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Kinh tế |
20,75 |
24,25 |
21,50 |
25 |
25 |
24,50 |
Thống kê kinh tế |
19,75 |
22,75 |
21 |
24.75 |
23.50 |
23,25 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
25 |
25,50 |
26 |
26.50 |
25,0 |
Marketing |
22,75 |
26 |
26,50 |
26.75 |
27.25 |
26,50 |
Kinh doanh quốc tế |
24 |
26,75 |
27 |
26.75 |
27.50 |
26,0 |
Kinh doanh thương mại |
21,75 |
25,25 |
24 |
26.25 |
26.00 |
25,0 |
Thương mại điện tử |
21,25 |
25,25 |
24,50 |
26.5 |
26.25 |
26,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,50 |
24 |
23,50 |
25.25 |
25.25 |
23,75 |
Kế toán |
21 |
24,25 |
23 |
25.5 |
24.75 |
23,75 |
Kiểm toán |
21 |
24,25 |
23 |
25.5 |
24.75 |
23,75 |
Quản trị nhân lực |
21,75 |
25 |
24,50 |
26 |
26.50 |
24,75 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19,50 |
22,50 |
21 |
24.75 |
23.50 |
23,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22,25 |
24,50 |
26 |
25.25 |
24.75 |
24,0 |
Quản trị khách sạn |
23 |
25 |
26 |
24.75 |
25.50 |
23,0 |
Quản lý nhà nước |
19,50 |
22 |
21 |
24.25 |
23.50 |
23,0 |
Luật |
20 |
23 |
21,25 |
24.75 |
24.00 |
23,50 |
Luật kinh tế |
21,25 |
24 |
25 |
25.5 |
25.75 |
25,0 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
23,5 |
22 |
25.5 |
24.00 |
24,50 |
|
Công nghệ tài chính |
23,50 |
IV. Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%.
- Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.
- Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 17.325.000 đồng/năm.
- Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 20.475.000 đồng/năm.
B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Tùy vào chương trình đào tạo mà DUE sẽ có các mức học phí khác nhau:
- Đối với sinh viên hệ chính quy:
+ Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm.
+ Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm.
+ Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm.
- Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.
V. Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A01; D01; D90 |
45 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00; A01; D01; D90 |
10 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A00; A01; D01; D96 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D90 |
80 |
Marketing |
7340115 |
A00; A01; D01; D90 |
35 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00; A01; D01; D90 |
50 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00; A01; D01; D90 |
20 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00; A01; D01; D90 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D90 |
55 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D90 |
55 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00; A01; D01; D90 |
35 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00; A01; D01; D90 |
40 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
A00; A01; D01; D90 |
15 |
Luật |
7380101 |
A00; A01; D01; D96 |
15 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00; A01; D01; D96 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; A01; D01; D90 |
30 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; A01; D01; D90 |
30 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3