Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)

- Mã trường: DDQ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế - Liên thông

- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169

- Email: kinhtedanang@due.edu.vn

- Website: https://due.udn.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/FaceDue

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức.

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT nsmw 2024

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thôn tin ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhân ĐKXT của Trường xem chi tiết ở Mục 1.6.1 và 1.6.2 trong Đề án tuyển sinh năm 2025 tại đây

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Xem chi tiết tại mục 1.8 Đề án tuyển sinh của trường tại đây

7. Học phí

Học phí dự kiến đối với chương trình cử nhân chính quy như sau:

ĐVT: triệu đồng

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học 2026 - 2027

Năm học 2027 - 2028

Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện

22,50

25,50

27,50

29,50

Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử

25,50

27,50

29,50

31,50

Chương trình dạy và học hoàn toàn bằng tiếng Anh:

- Chương trình Kinh doanh quốc tế - Giảng dạy bằng tiếng Anh.

- Chương trình Marketing số (Digital Marketing) - Giảng dạy bằng tiếng Anh.

38,00

40,00

42,00

44,00

Chương trình quốc tế - Tiếng Anh bán phần:

- Chương trình quốc tế - Tiếng Anh bán phần, chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics (dự kiến)

- Chương trình quốc tế - Tiếng Anh bán phần, chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp (dự kiến).

- Chương trình Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ACCA.

31,50

34,00

36,50

39,00

- Đối với chương trình cử nhân quốc tế: 50 triệu đồng/năm học

Mức thu học phí những năm học tiếp theo có thể thay đổi nhưng mức tăng không quá 10% mức học phí của năm trước liền kề.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo Quy định của Nhà nước, Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Đà Nẵng theo Quyết định số 735/QĐ-ĐHĐN ngày 22/02/2024 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng về việc quy định mức thu và hình thức thu các loại phí cho hoạt động tuyển sinh năm 2025

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Kinh tế

7310101

A00; A01; D01; D90

200

Thống kê kinh tế

7310107

A00; A01; D01; D90

50

Quản lý nhà nước

7310205

A00; A01; D01; D96

80

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; D90

410

Marketing

7340115

A00; A01; D01; D90

210

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00; A01; D01; D90

265

Kinh doanh thương mại

7340121

A00; A01; D01; D90

115

Thương mại điện tử

7340122

A00; A01; D01; D90

25

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; D01; D90

145

Kế toán

7340301

A00; A01; D01; D90

295

Kiểm toán

7340302

A00; A01; D01; D90

165

Quản trị nhân lực

7340404

A00; A01; D01; D90

95

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00; A01; D01; D90

210

Luật

7380101

A00; A01; D01; D96

80

Luật kinh tế

7380107

A00; A01; D01; D96

145

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; D01; D90

165

Quản trị khách sạn

7810201

A00; A01; D01; D90

155

Khoa học dữ liệu

7460108

A00; A01; D01; D90

90

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169

- Email: kinhtedanang@due.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.due.udn.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/FaceDue

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kinh tế

24,50

24,50

2

Thống kê kinh tế

23,50

24,25

3

Quản trị kinh doanh

24,75

25,00

4

Marketing

25,75

26,00

5

Kinh doanh quốc tế

26,50

27,00

6

Kinh doanh thương mại

26,00

25,75

7

Thương mại điện tử

26,50

26,00

8

Tài chính - Ngân hàng

24,00

25,00

9

Kế toán

23,85

24,25

10

Kiểm toán

24,25

25,25

11

Quản trị nhân lực

24,75

26,00

12

Hệ thống thông tin quản lý

23,75

24,00

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,50

25,75

14

Quản trị khách sạn

23,50

24,25

15

Quản lý nhà nước

23,00

23,75

16

Luật

23,50

24,25

17

Luật kinh tế

25,25

24,50

18

Khoa học dữ liệu

24,60

24,75

19

Công nghệ tài chính

24,25

25,50

IV. Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Kinh tế

7310101

A00; A01; D01; D90

200

Thống kê kinh tế

7310107

A00; A01; D01; D90

50

Quản lý nhà nước

7310205

A00; A01; D01; D96

80

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; D90

410

Marketing

7340115

A00; A01; D01; D90

210

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00; A01; D01; D90

265

Kinh doanh thương mại

7340121

A00; A01; D01; D90

115

Thương mại điện tử

7340122

A00; A01; D01; D90

25

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; D01; D90

145

Kế toán

7340301

A00; A01; D01; D90

295

Kiểm toán

7340302

A00; A01; D01; D90

165

Quản trị nhân lực

7340404

A00; A01; D01; D90

95

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00; A01; D01; D90

210

Luật

7380101

A00; A01; D01; D96

80

Luật kinh tế

7380107

A00; A01; D01; D96

145

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; D01; D90

165

Quản trị khách sạn

7810201

A00; A01; D01; D90

155

Khoa học dữ liệu

7460108

A00; A01; D01; D90

90

V. Một số hình ảnh

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (năm 2025)

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học