Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh (năm 2025)
A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: Số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh chiểu, TP. Thủ Đức, TP. НСМ.
+ Cơ sở 2: Số 484 Lê Văn Việt, P. Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP.HCM.
+ Cơ sở Phân hiệu tại Bình Phước: 899 QL14, Tân Bình, Đồng Xoài, Bình Phước.
- Đại học chính quy: (028) 37225724; (028) 37222764
- Đào tạo quốc tế: (028) 37225221. Hotline: 0902628508
- Email: pmo@hcmute.edu.vn
- Website:
+ Trang web chính: https://hcmute.edu.vn
+ Trang web tuyển sinh: https://tuyensinh.hcmute.edu.vn
+ Trang web Khoa đào tạo quốc tế: https://fie.hcmute.edu.vn
+ Trang web đăng ký thi môn năng khiếu, xét tuyển thẳng, nộp minh chứng xét tuyển và quy đổi điểm tiếng Anh: https://xettuyen.hcmute.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025. Đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước. Trường chỉ xét tuyển khi thí sinh có điểm thi THPT năm 2025 theo tổ hợp xét tuyển hoặc diễm dánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM thi trong năm 2025.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Có 4 phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường: Chỉ tiêu không quá 10% tổng chỉ tiêu chung.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Căn cứ Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng với các nội dung cụ thể sau:
Diện xét tuyển: Tuyển thẳng thí sinh dạt giải quốc gia.
Nội dung xét: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin, Sử, Địa) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật.
- Tiêu chuẩn: Học sinh tốt nghiệp năm 2025 đạt giải Nhất, Nhì, Ba ở các năm 2023, 2024, 2025.
- Phương thức xét:
+ Đối với Học sinh giỏi (HSG) quốc gia: Xét tuyển các chương trình/ngành có môn trong tổ hợp xét tuyến trùng với môn dạt giải.
+ Đối với giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia: Xét tuyển tất cả các chương trình/ngành đào tạo.
b) Ưu tiên xét tuyên theo Đề án tuyển sinh của Trường
- Nhà trường ưu tiên xét tuyển cho 03 đối tượng sau:
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng dầu vào (hay ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào) là yêu cầu tối thiểu về năng lực học tập thể hiện ở kết quả học tập, kết quả thi, dánh giá để thí sinh có khả năng theo học và hoàn thành chương trình đào tạo của Trường, được công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2025.
- Đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và Sư phạm công nghệ: thực hiện theo quyết định về xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với ngành Luật: thực hiện theo Quyết định số 678/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành chuẩn chương trình dào tạo lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học. Theo đó, người học các chương trình đào tạo thuộc lĩnh vực Pháp luật trình độ đại học phải đáp ứng các yêu cầu:
+ Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương dương;
+ Tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thí sinh đăng ký xét tuyển diện tuyên thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- Nhà trường tổ chức xét tuyển thẳng cho những thí sinh đủ điều kiện, công bố và đưa danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) lên hệ thống để xử lý nguyện vọng cùng với các phương thức xét tuyển khác theo kế hoạch chung, hoàn thành trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống.
- Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường theo kế hoạch xét tuyển thẳng thực hiện đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT để lựa chọn chương trình, ngành, nhóm ngành đã trúng tuyển thẳng tại trường hoặc đăng ký nguyện vọng xét tuyển khác.
- Thí sinh trúng tuyển thẳng xác nhận nhập học theo kế hoạch chung.
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online hoàn toàn. Thí sinh chỉ cần thao tác và tải bản chụp Học bạ THPT: Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ Anh văn (nếu có); Hồ sơ minh chứng diện xét tuyển thẳng (Giấy chứng nhận kết quả học sinh giỏi dạt giải Nhất, Nhi, Ba Quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia).
- Đăng ký thông tin xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, chọn nguyện vọng và nộp hồ sơ tại website https://xettuyen.hcmute.edu.vn (có hướng dẫn chi tiết từng bước khi làm hồ sơ). Thí sinh tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã đăng ký, nếu phát hiện gian lận thì kết quả xét tuyển sẽ bị hủy bỏ và bị xử lý theo quy chế và pháp luật hiện hành.
- Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 08/5/2025 đến hết ngày 30/6/2025.
- Ngày 09/7/2025: công bố và dưa danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đăng thông tin lên Facebook: Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM và trên website: https://xettuyen.hcmute.edu.vn.
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng nếu có nguyện vọng học thì phải đăng ký nguyện vọng 1 với ngành trúng tuyển lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT. Nếu đăng ký ngành trúng tuyển từ nguyện vọng 2 trở đi, kết quả xét tuyển sẽ lấy theo nguyện vọng cao nhất của thí sinh.
5.2. Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, diễm thì đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. HCM:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ ChíMinh (mã trường SPK) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo Kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nguyện vọng thí sinh đăng ký phải thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
6. Chính sách ưu tiên
- Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non của Bộ GD&ĐT và điểm ưu tiên chỉ cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đạt điều kiện cần của xét tuyển).
Ngoài những ưu tiên xét tuyển, Nhà trường còn có các chính sách khuyến khích thí sinh như sau:
- Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh trúng tuyển có tổng điểm thi THPT 2025 (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên, cứ mỗi điểm thưởng 1.000.000d. Mỗi ngành chọn 1 thí sinh có điểm cao nhất.
- Cấp học bổng học kỳ dầu tiên có giá trị bằng 50% học phí cho nữ học 6 ngành kỹ thuật (*). Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập của học kỳ trước đó để cấp học bổng.
- Cấp học bổng học kỳ đầu tiên có giá trị bằng 20% học phí cho thí sinh đã có anh, chị em ruột đang học hoặc đã học tại Trường. Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập của học kỳ trước đó để cấp học bổng.
Năm 2025, Trường dành 60 tỷ đồng để cấp học bổng tuyển sinh, khuyến khích học tập, hỗ trợ sinh viên khó khăn và các loại học bổng khác cho sinh viên.
7. Học phí
- Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
- Mức học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm học 2024-2025 dao động từ 28,8 triệu đồng trở lên.
Cụ thể:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Dự kiến học phí 2024-2025 (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201V |
32,6 triệu |
Đào tạo bằng tiếng Việt |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201V |
32,6 triệu |
|
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202V |
32 triệu |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203V |
32,6 triệu |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205V |
32,6 triệu |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206V |
32 triệu |
|
7 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101V |
32 triệu |
|
8 |
Kế toán |
7340301V |
28,8 triệu |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301V |
32,6 triệu |
|
10 |
Công nghệ điện tử - viễn thông |
7510302V |
32,6 triệu |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303V |
32,6 triệu |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401V |
32 triệu |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406V |
32 triệu |
|
14 |
Công nghệ may |
7540209V |
32 triệu |
|
15 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231V |
28,8 triệu |
|
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201V |
28,8 triệu |
|
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246V |
28,8 triệu |
|
18 |
Thiết kế đồ họa |
7210403V |
28,8 triệu |
|
19 |
Thiết kế thời trang |
7210404V |
28,8 triệu |
|
20 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120V |
29,25 triệu |
|
21 |
Thương mại điện tử |
7340122V |
29,25 triệu |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108V |
32 triệu |
|
23 |
Hệ thống những và IoT |
7480118V |
32 triệu |
|
24 |
An toàn thông tin |
7480202V |
32,6 triệu |
|
25 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203V |
32,6 triệu |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102V |
32 triệu |
|
27 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
7510106V |
32 triệu |
|
28 |
Năng lượng tái tạo |
7510208V |
32 triệu |
|
29 |
Công nghệ vật liệu |
7510402V |
32 triệu |
|
30 |
Quản lý công nghiệp |
7510601V |
28,8 triệu |
|
31 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605V |
29,25 triệu |
|
32 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801V |
32 triệu |
|
33 |
Kỹ thuật công nghiệp |
7520117V |
32 triệu |
|
34 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212V |
32 triệu |
|
35 |
Kỹ thuật gỗ và nội thất |
7549002V |
32 triệu |
|
36 |
Kiến trúc |
7580101V |
36 triệu |
|
37 |
Kiến trúc nội thất |
7580103V |
36 triệu |
|
38 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205V |
32 triệu |
|
39 |
Quản lý xây dựng |
7580302V |
32 triệu |
|
40 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202V |
28,8 triệu |
|
41 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
7840110V |
32 triệu |
|
42 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209V |
32 triệu |
|
43 |
Luật |
7380101V |
28,8 triệu |
|
44 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403V |
28,8 triệu |
|
45 |
Kỹ thuật thiết kế vi mạch |
7510302TKVM |
32,6 triệu |
|
46 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301A |
58 triệu |
Đào tạo bằng tiếng Anh |
47 |
Công nghệ điện tử - viễn thông |
7510302A |
58 triệu |
|
48 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303A |
58 triệu |
|
49 |
Quản lý công nghiệp |
7510601A |
58 triệu |
|
50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108A |
58 triệu |
|
51 |
Công nghệ thông tin |
7480201A |
58 triệu |
|
52 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102A |
58 triệu |
|
53 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201A |
58 triệu |
|
54 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202A |
58 triệu |
|
55 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203A |
58 triệu |
|
56 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205A |
58 triệu |
|
57 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206A |
58 triệu |
|
58 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101A |
58 triệu |
|
59 |
Công nghệ thông tin |
7480201N |
49 triệu |
Đào tạo song ngữ Việt - Nhật |
60 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202N |
49 triệu |
|
61 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205N |
49 triệu |
|
62 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206N |
49 triệu |
|
63 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301N |
49 triệu |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
9. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xử lý dữ liệu ngoài dữ liệu được Bộ GD&ĐT cung cấp: 30.000d/thí sinh.
Bao gồm:
+ Quy đổi điểm tiếng Anh;
+ Rà soát minh chứng tính điểm ưu tiên của Trường.
Lệ phí thi các môn năng khiếu (vẽ trang trí màu nước, Vẽ đầu tượng): 300.000₫/môn.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Huế.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Phòng Tuyển sinh & Công tác sinh viên - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM. Số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
- SĐT: (028) 3722.2764; (028) 3722.5724
- Email: tuyensinh@hcmute.edu.vn
- Website:
+ Trang web chính: https://hcmute.edu.vn
+ Trang web tuyển sinh: https://tuyensinh.hcmute.edu.vn
+ Trang web Khoa đào tạo quốc tế: https://fie.hcmute.edu.vn
+ Trang web đăng ký thi môn năng khiếu, xét tuyển thẳng, nộp minh chứng xét tuyển và quy đổi điểm tiếng Anh: https://xettuyen.hcmute.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/
C. Điểm chuẩn trường
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM 2 năm gần nhất:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
27,20 |
27,50 |
2 |
Sư phạm công nghệ |
24,15 |
|
3 |
Thiết kế đồ họa |
24,30 |
26,50 |
4 |
Thiết kế thời trang |
23,10 |
24,80 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
25,03 |
24,75 |
6 |
Tâm lý học giáo dục |
25,15 |
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
27,25 |
22,75 |
8 |
Thương mại điện tử |
27,00 |
23,00 |
9 |
Kế toán |
26,00 |
22,75 |
10 |
Luật |
25,12 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
26,15 |
25,50 |
12 |
Công nghệ thông tin |
26,64 |
25,97 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
25,38 |
25,12 |
14 |
Kỹ thuật dữ liệu |
26,81 |
24,05 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
23,65 |
23,05 |
16 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
21,00 |
22,22 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
25,10 |
25,10 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
26,90 |
25,45 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
26,65 |
25,39 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
23,33 |
24,40 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
26,10 |
25,15 |
22 |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông |
25,95 |
|
23 |
Năng lượng tái tạo |
22,40 |
23,15 |
24 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
26,00 |
25,66 |
25 |
Công nghệ chế tạo máy |
25,00 |
23,75 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
25,80 |
24,90 |
27 |
Công nghệ vật liệu |
20,00 |
23,33 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá |
26,30 |
26,14 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20,10 |
22,00 |
30 |
Quản lý Công nghiệp |
25,70 |
24,20 |
31 |
Kỹ thuật Công nghiệp |
22,30 |
23,88 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,75 |
25,21 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật in |
20,50 |
22,00 |
34 |
Kỹ thuật Y sinh |
23,50 |
24,15 |
35 |
Công nghệ Thực phẩm |
24,30 |
24,20 |
36 |
Công nghệ may |
21,00 |
21,41 |
37 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
19,00 |
20,50 |
38 |
Kiến trúc |
23,33 |
22,97 |
39 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
20,55 |
21,55 |
40 |
Quản lý xây dựng |
22,60 |
22,17 |
41 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
23,35 |
23,27 |
42 |
Hệ thống nhúng và IoT |
25,80 |
25,65 |
43 |
Kiến trúc nội thất |
24,20 |
22,77 |
44 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
19,85 |
21,22 |
45 |
An toàn thông tin |
26,90 |
24,89 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
46 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) |
24,98 |
25,40 |
47 |
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) |
25,98 |
25,65 |
48 |
Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) |
25,65 |
|
49 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) |
20,00 |
23,05 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) |
23,20 |
24,25 |
51 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) |
21,70 |
23,75 |
52 |
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) |
23,20 |
23,00 |
53 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) |
24,69 |
25,10 |
54 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) |
24,38 |
24,75 |
55 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật) |
25,00 |
|
56 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) |
23,75 |
21,00 |
57 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật) |
24,40 |
|
58 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) |
23,50 |
24,50 |
59 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) |
22,30 |
24,00 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) |
23,00 |
24,35 |
61 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) |
25,15 |
25,35 |
62 |
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) |
22,30 |
23,05 |
63 |
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) |
21,10 |
22,50 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
Trường có nhiều phòng chuyên đề cùng hệ thống 58 phòng thí nghiệm và 98 xưởng thực hành có tổng diện tích là 27.342m2 được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị hiện đại cho sinh viên thực hiện các thí nghiệm từ cơ bản đến chuyên sâu. Ngoài ra còn có 16 phòng học máy tính với tổng diện tích 1.164m2 được xây dựng phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.
Hoạt động tập thể cũng như những buổi họp sẽ diễn ra tại hội trường lớn, nơi có sức chứa khủng lên đến 1.500 người. Khuôn viên rộng rãi, nhiều cây xanh, tòa nhà trung tâm 12 tầng, có 1 tầng hầm hoàn thành vào cuối năm 2011.
Sinh viên được làm thẻ thư viện đa năng, tích hợp thẻ mã vạch mượn sách, thẻ ngân hàng để thuận tiện hơn trong việc sử dụng. Một điểm cộng nữa là thư viện rộng lớn được trang bị hàng ngàn đầu sách khác nhau phục vụ nhu cầu học và tìm kiếm thông tin. Đặc biệt hơn, từ 2004, toàn bộ sinh viên không phải tốn tiền mua giáo trình mà có thể mượn trực tiếp từ thư viện trường. Trong quá trình học, sinh viên có thể mượn thêm các sách tham khảo khác từ thư viện.
Hệ thống đăng kí trực tuyến
Trường có hệ thống đăng ký môn học linh hoạt, sinh viên toàn quyền quyết định thời lịch biểu, giáo viên và thời gian học để không bị động trong sắp xếp lịch học và làm việc của mình.
Kí túc xá
Ký túc xá Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM có 02 cơ sở:
- Cơ sở 1: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Tp.HCM, gồm 80 phòng ở với sức chứa 640 sinh viên.
- Cơ sở 2: 484 Lê Văn Việt, P. Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp.HCM, gồm 233 phòng ở với sức chứa 1.776 sinh viên.
- Khuôn viên kí túc xá rộng rãi, yên tĩnh, thoáng mát với nhiều cây xanh. Phòng ốc được trang bị khá đầy đủ các vật dụng phục vụ cuộc sống nội trú của sinh viên. Có 13 phòng tự học đầy tiện nghi với tivi, dàn máy karaoke, hệ thống phát thanh, bảng tin, báo chí được cập nhật hàng ngày.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều