Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

- Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)

- Mã trường: VLU

- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

- Loại trường: Công lập

- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học

- Lĩnh vực: Đa ngành

- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long

- Điện thoại: 02703 822 141

- Email: spktvl@vlute.edu.vn

- Website: http://vlute.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/spktvl/

- Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long: http://vlute.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long

- Điện thoại: 02703 822 141

- Email: spktvl@vlute.edu.vn

- Website: http://vlute.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/spktvl/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020 - 2023

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ chế tạo máy

15

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện

15

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông

- Internet vạn vật

- An ninh và an toàn thông tin

15

15

16

19

15,00

18,00

An toàn thông tin

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

15,5

16,5

20

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

15

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15

24,5

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thực phẩm

15

15

15

18

15,00

18,00

Thú y

15

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ sinh học

- CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao

- Công nghệ sinh học trong thực phẩm

- Kỹ thuật xét nghiệm y sinh

15

15

15

18

15,00

18,00

Công tác xã hội

15

15

 

 

15,00

18,00

Du lịch

15

15

15

18

15,00

18,00

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Sư phạm công nghệ

18,5

19

25,25

27,0

19,00

24,00

Chính trị học

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

 

 

 

Công nghệ dệt, may

 

 

 

 

 

 

Kinh tế

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

- Tài chính - Ngân hàng

15

15

16

19

15,00

18,00

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

15

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật hóa học

- Kỹ thuật hóa môi trường

- Kỹ thuật hóa dược

15

15

15

18

15,00

18,00

Luật

15

15

15

18

15,00

18,00

Giáo dục học

 

21,5

15

18

15,00

18,00

Quản lý giáo dục

 

15

15

18

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15

15

18

15,00

18,00

Khoa học máy tính

- Trí tuệ nhân tạo

Kỹ thuật phần mềm

 

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ sau thu hoạch

 

15

15

18

15,00

18,00

Truyền thông đa phương tiện

 

 

15

18

15,00

18,00

Kinh doanh quốc tế

 

 

15

18

15,00

18,00

Thương mại điện tử

 

 

15

18

15,00

18,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật ô tô

 

 

15

18

15,00

18,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Các phòng học tại trường hầu hết được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Hiện nay, trường có hơn 40 phòng học lý thuyết và xưởng thực hành rộng rãi, thoáng mát. Thư viện hàng ngàn đầu sách đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, hệ thống ký túc xá có sức chứa trên 500 chỗ ở cho sinh viên.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (năm 2024)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-vinh-long.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên