Đại học Võ Trường Toản (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Võ Trường Toản (năm 2023)
A. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Võ Trường Toản
Tên tiếng Anh: Vo Truong Toan University (VTTU)
Mã trường: VTT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông
Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang
SĐT: (0293) 3953 222 - (0293) 3953 666
Email: info@vttu.edu.vn
Website: http://vttu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/vttu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam thỏa điều kiện dự tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia (điểm thi các năm trước).
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT hoặc xếp loại học lực lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia) với kết quả học tập THPT (điểm học bạ).
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, kỳ thi tuyển sinh riêng (các cơ sở giáo dục đại học hoặc trường Đại học Võ Trường Toản tổ chức).
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
4.2. Điều kiện xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia.
Thí sinh có đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Võ Trường Toản và có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Võ Trường Toản hoặc Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT hoặc xếp loại học lực lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT.
Đối với ngành Y khoa và ngành Dược học: học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Đối với các ngành khác: điểm xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia) với kết quả học tập THPT (điểm học bạ).
Điều kiện xét trúng tuyển đầu vào khi thí sinh thỏa mãn cả 2 tiêu chí sau:
Điểm một môn thi (hoặc điểm trung bình cộng 2 môn thi) sử dụng điểm thi tốt nghiệp (hoặc THPT quốc gia) để xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
Điểm trung bình cộng hai môn (hoặc một môn) sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển của thí sinh tối thiểu từ 8.0 trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, kỳ thi tuyển sinh riêng.
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển khi thí sinh đạt một trong các tiêu chí sau:
Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
Điều kiện nhận hồ sơ và xét tuyển thẳng: khi thí sinh thuộc một trong các trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
Điều kiện nhận hồ sơ ưu tiên xét tuyển: khi thí sinh thuộc một trong các trường hợp được quy định tại khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Võ Trường Toản đối với sinh viên hệ chính quy như sau:
Ngành Y khoa: 30.750.000 đồng/học kỳ.
Ngành Dược học: 21.250.000 đồng/học kỳ.
Ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng: 5.250.000 đồng/học kỳ.
Ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế: 5.500.000 đồng/ học kỳ.
Ngành Công nghệ thông tin, Luật, Quản lý nhà nước: 5.750.000 đồng/ học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
7720101 | A02, B00, B03, D08 | 1, 2, 3, 4, 5 | |
7720201 | A00, B00, C02, D07 | 1, 2, 3, 4, 5 | |
7340101 | A00, A01, D01, D07 | 1, 2, 5 | |
7340301 | A00, A01, D01, D07 | 1, 2, 5 | |
7340201 | 00, A01, D01, D07 | 1, 2, 5 | |
7340122 | A00, D01, A01, D07 | 1, 2, 5 | |
7340120 | 00, D01, A01, D07 | 1, 2, 5 | |
7480201 | A00, D01, A01, D07 | 1, 2, 5 | |
7380101 | A00, A01, D01, C03 | 1, 2, 5 | |
7310205 | A01, D01, C00, C20 | 1, 2, 5 |
C. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Võ Trường Toản như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Y khoa |
- Phương thức 1: 21 - Phương thức 2: học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3: |
22 | 2 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
22 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Dược học |
- Phương thức 1: 20 - Phương thức 2: học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3: |
21 | 21 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
21 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Quản trị kinh doanh |
- Phương thức 1: 14 - Phương thức 2: 18 |
15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán |
- Phương thức 1: 14 - Phương thức 2: 18 |
15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng |
- Phương thức 1: 14 - Phương thức 2: 18 |
15 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | ||||
Luật |
15 | 18 | ||||
Kinh doanh quốc tế |
15 | 18 | ||||
Quản lý nhà nước |
15 | 18 | ||||
Thương mại điện tử |
15 | 18 |
D. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3