Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2024
Điểm sàn Đại học Võ Trường Toản năm 2024
Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo mức điểm (hoặc điều kiện) tiếp nhận hồ sơ xét tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy năm 2024:
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã ngành học: 7720101 Tên chương trình đào tạo: Y khoa Tổ hợp môn: B00; A02; B03; D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
Mã ngành học: 7720201 Tên chương trình đào tạo: Dược học Tổ hợp môn: B00; C02; A00; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
Mã ngành học: 7340101 Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340301 Tên chương trình đào tạo: Kế toán Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340201 Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7380101 Tên chương trình đào tạo: Luật Tổ hợp môn: A00; A01; D01; C03 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340120 Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tế Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7310205 Tên chương trình đào tạo: Quản lý nhà nước Tổ hợp môn: A01; D01; C00; C20 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Mã ngành học: 7340122 Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tử Tổ hợp môn: A00; D01; A01; D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2023
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Ngành y khoa (Bác sĩ) |
22.50 |
2 |
Ngành y khoa hệ liên thông (Bác sĩ) |
22.50 |
3 |
Ngành dược học (Dược sĩ) |
21.00 |
4 |
Thương mại điện tử |
15.00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
6 |
Kế toán |
15.00 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
15.00 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
9 |
Tài chính ngân hàng |
15.00 |
10 |
Luật |
15.00 |
11 |
Quản lý nhà nước |
15.00 |
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2022
Đại học Võ Trường Toản công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 22 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Y khoa với 22 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2021
Đại học Võ Trường Toản công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 22 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Y khoa với 22 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2020
Đại học Võ Trường Toản công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 22 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Y khoa với 22 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2019
Đại học Võ Trường Toản công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 14 - 21 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Y khoa với 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2018
Đại học Võ Trường Toản công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 đều ở mức 13 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2017
Trường Đại học Võ Trường Toản không công bố điểm chuẩn. Bạn tìm hiểu thông tin tuyển sinh năm 2017 của Đại học Võ Trường Toản tại đây.
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều