Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô công bố điểm trúng tuyển các hình thức xét tuyển Đại học cho 25 ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:
Điểm sàn Đại học Tây Đô năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô thông báo về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các phương thức xét tuyển trình độ đại học chính quy năm 2024, cụ thể:
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô công bố điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Theo đó mức điểm dao động từ 15 – 21 điểm tùy từng ngành học.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ được tính như sau: Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2022
Đại học Tây Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2021
Đại học Tây Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2020
Đại học Tây Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2019
Đại học Tây Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 14 - 20 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2018
Đại học Tây Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 14 - 15 điểm.
Cao nhất là ngành Dược học với 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2017
Tiêu chí phụ sau áp dụng cho tất cả các mã ngành:
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15.5 |
52220330 | Văn học | C00; C04; D14; D15 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
52380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
52720401 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15.5 |
52720501 | Điều dưỡng | A02; B00; C02; D07 | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
52850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều