Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển 2.250 chỉ tiêu chương trình đại trà, 315 chỉ tiêu chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản, 275 chỉ tiêu đào tạo chất lượng cao.

Điểm chuẩn VLUTE - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 được công bố đến các thí sinh ngày 18/8/2024.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy các phương thức xét tuyển năm 2024, cụ thể như sau:

Ngành đào tạo chương trình đại trà, kỹ sư làm việc Nhật Bản, chất lượng cao

1. Phương thức xét xét điểm thi THPT năm 2024 Thí sinh đạt từ 15.0 điểm trở lên, ngành sư phạm công nghệ mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 trở lên.

2. Phương thức xét học bạ THPT (xét 5 học kỳ) Thí sinh đạt từ 18.0 điểm trở lên (trừ ngành SPCN mã ngành 7140246).

3. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực Đại học QG HCM tổ chức đạt từ 600 điểm trở lên.

Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm sàn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long công bố điểm sàn xét tuyển ĐH chính quy năm 2023, cao nhất là 24 điểm ngành sư phạm công nghệ.

Ngày 18.7, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật (SPKT) Vĩnh Long công bố điểm sàn xét tuyển ĐH hệ chính quy bằng 3 phương thức: kết quả học bạ THPT, điểm thi THPT năm 2023 và điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Theo đó, ngành có điểm sàn cao nhất là sư phạm công nghệ, với tổng điểm xét học bạ từ 24 điểm trở lên (chưa cộng điểm ưu tiên) và có điểm cả năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên. 

Cùng phương thức xét điểm học bạ, điểm sàn của các ngành thuộc các chương trình đào tạo đại trà, kỹ sư làm việc Nhật Bản, chương trình chất lượng cao (liên kết 2+2) có số điểm đạt từ 18 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT năm 2023, điểm đăng ký xét tuyển là 15 trở lên (đã cộng điểm ưu tiên) đối với tất cả các ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà, kỹ sư làm việc Nhật Bản và chương trình chất lượng cao (liên kết 2+2).

Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia HCM tổ chức năm 2023 đạt từ 600 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022, cao nhất là 16,5 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021, dao động trong khoảng 15 - 23,5 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020, dao động trong khoảng 15 - 18,5 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2019

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long vừa công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2019, cao nhất là 23,5.

Theo đó, ngành Chính trị học và Công nghệ dệt, may cùng có mức điểm trúng tuyển 23,5, cao nhất năm nay. Các ngành khác dao động từ 15 đến 23 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2018

Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô có điểm chuẩn cao nhất 17,5. Tiếp đó, Sư phạm công nghệ và Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp với điểm chuẩn lần lượt là 17,35 và 17.

Cụ thể, điểm chuẩn đại học 2018 các ngành thuộc Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, 02 chuyên ngành: Thiết kế hệ thống Cơ điện tử và Thiết kế sản phẩm cơ điện tử 17
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, 02 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 15.5
52510202 Công nghệ chế tạo máy, 02 chuyên ngành: Công nghệ gia công kim loại, Công nghệ gia công chính xác - CNC 15.5
52510201 Công nghệ kỹ thưật cơ khí, 02 chuyên ngành: Kỹ thuật thiết kế, Cơ khí và Công nghệ vật liệu và Đo kiểm tiên tiến 17
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 04 chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp và Điện tử truyền thông 15.75
52480201 Công nghệ thông tin, 04 chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm và Khoa học máy tính 17
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô. 03 chuyên ngành: Điện ô tô, Động cơ đốt trong và Khung gầm ô tô 19
52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15.75
52510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 15.5
52540101 Công nghệ thực phẩm. 03 chuyên ngành: Chế biến thủy sản, Kiểm nghiệm thực phẩm và Chế biến thực phẩm 17.25
52640101 Thú y 16
52420201 Công nghệ sinh học 15.5
52760101 Công tác xã hội 17.25
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, 02 chuyên ngành: Thiết kế hệ thống Cơ điện tử và Thiết kế sản phẩm cơ điện tử 18 Xét học bạ
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. 02 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 18 Xét học bạ
52510202 Công nghệ chế tạo máy, 02 chuyên ngành: Công nghệ gia công kim loại, Công nghệ gia công chính xác-CNC 18 Xét học bạ
52510201 Công nghệ kỷ thuật cơ khí, 02 chuyên ngành: Kỹ thuật thiết kế Cơ khí và Công nghệ vật liệu và Đo kiểm tiên tiến 18 Xét học bạ
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 04 chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp và Điện tử truyền thông 18 Xét học bạ
52480201 Công nghệ thông tin 04 chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm và Khoa học máy tính 18 Xét học bạ
52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18 Xét học bạ
52510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 18 Xét học bạ
52540101 Công nghệ thực phẩm. 03 chuyên ngành: Chế biến thủy sản, Kiểm nghiệm thực phẩm và Chế biến thực phẩm 18 Xét học bạ
52640101 Thú y 18 Xét học bạ
52420201 Công nghệ sinh học 18 Xét học bạ
52760101 Công tác xã hội 18 Xét học bạ

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-vinh-long.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên