Đại học Việt Đức (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Việt Đức (năm 2024)

I. Giới thiệu

- Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)

- Mã trường: VGU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ:

+ Tòa nhà Hành chính, Đường Vành Đai 4, KP.4, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, Bình Dương

+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Tòa nhà L'Mark Orchard Parkview (tầng 5), số 130-132 Hồng Hà, P.9, Q. Phú Nhuận, TP. HCM

- SĐT: (0274) 222 0990 – (0283) 3825 6340

- Email: study@vgu.edu.vn

- Website: https://vgu.edu.vn/

- Facebook: Vietnamese.German.Universit

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Học sinh các trường Trung học phổ thông (THPT) Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh (đang là học sinh lớp 12). Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT)..

2. Phạm vi tuyển sinh

- Trường Đại học Việt Đức tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

STT

Phương thức

Điều kiện xét tuyển

1

Phương thức 1:

Thi tuyển (TestAS)

Thí sinh làm bài thi TestAS gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject Specific Test)

2

Phương thức 2:

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào học bạ/bảng điểm THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

3

Phương thức 3:

Xét tuyển thẳng

- Tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế/Hội nghị khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF); đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi (HSG) bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia;

- Thí sinh đạt HSG lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT và đồng thời:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 6.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc

+ Điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,5 trở lên

4

Phương thức 4:

Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE, SACE…); hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (TestAS, SAT, ACT);

- Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo Phụ lục 3, Quy chế tuyển sinh đại học của VGU

5

Phương thức 5:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn tương ứng với ngành thí sinh đăng ký:

- CSE, ECE, MEN, SME và BCE: A00/A01/D07/D26

- EPE: A00/A01/B00/D07

- BFA và BBA: A00/A01/D01/D03/D05/D07 

- ARC: A00/A01/D26/V00

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc

- Đạt bài thi tiếng Anh của VGU bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết; hoặc

- Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10) (chỉ áp dụng cho Phương thức 2); hoặc

- Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7 trở lên (chỉ áp dụng cho Phương thức 5);

Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;

- Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá.

5. Tổ chức tuyển sinh

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển: thí sinh đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://apply.vgu.edu.vn

(1) Phương thức 1: Thi tuyển bằng bài thi đánh giá năng lực TestAS

a. Thời gian đăng ký dự thi: từ ngày 26/02/2024 đến ngày 10/05/2024; Lịch thi: 24 và 25/05/2024

b. Các môn thi:

* Bài thi TestAS bao gồm 02 bài thi thành phần: bài thi kiến thức cơ bản (Core Test) và bài thi kiến thức khối chuyên ngành (Subject Specific Test). Bài thi kiến thức cơ bản áp dụng cho tất cả các ngành. Bài thi khối kiến thức chuyên ngành phân biệt theo ngành như sau:

- Đối với ngành Khoa học máy tính (CSE): bài thi về Toán học, Khoa học máy tính và Khoa học tự nhiên;

- Đối với các ngành Kỹ thuật điện và máy tính (ECE), Kỹ thuật cơ khí (MEN), Kiến trúc (ARC), Kỹ thuật xây dựng (BCE), Kỹ thuật môi trường (EPE): bài thi về Kỹ thuật;

- Đối với các ngành Tài chính Kế toán (BFA) và Quản trị kinh doanh (BBA): bài thi về Kinh tế.

- Bài thi kiến thức khối chuyên ngành chỉ có giá trị xét tuyển vào các ngành đào tạo tương ứng.

c. Điều kiện được xét trúng tuyển:

Thí sinh được xét trúng tuyển khi đáp ứng toàn bộ các điều kiện sau:

Thỏa mãn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào của VGU (quy định tại mục Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào);

Cả hai bài thi thành phần đạt từ 90 điểm trở lên;

Có kết quả tổng hợp lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển. Kết quả tổng hợp được tính toán theo tỉ lệ: bài thi kiến thức cơ bản chiếm 40%; bài thi kiến thức khối chuyên ngành chiếm 60%.

Điểm trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ trên số lượng thí sinh đáp ứng các yêu cầu và chỉ tiêu mỗi ngành. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng điểm sàn 90 điểm.

d. Lệ phí thi:

Bài thi TestAS: 1.500.000 VNĐ

Bài thi tiếng Anh VGU: 500.000 VNĐ

(2) Phương thức 2: Xét tuyển học bạ/bảng điểm bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

a. Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 26/02/2024 đến ngày 31/05/2024

b. Điều kiện xét trúng tuyển:

* Tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam trong năm tuyển sinh;

* Thỏa mãn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào của VGU (xem mục 4);

* Điểm trung bình các môn (điểm tổng kết) của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đều phải đạt ít nhất 7,0;

* Thí sinh được xếp hạng từ cao đến thấp theo tổng điểm trung bình của 6 môn học nêu trên.

* Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định điểm trúng tuyển theo tổng điểm trung bình và theo chỉ tiêu mỗi ngành đào tạo.

* Nếu số lượng thí sinh có đủ điều kiện trúng tuyển nhiều hơn chỉ tiêu tuyển sinh và các thí sinh xếp hạng sau cùng trong danh sách trúng tuyển có kết quả tổng hợp bằng nhau, những thí sinh có điểm tiếng Anh cao hơn sẽ được gọi trúng tuyển.

(3) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có thành tích học tập đặc biệt

a. Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 26/02/2024 đến ngày 15/09/2024

b. Thí sinh được xét tuyển thẳng nếu đáp ứng điều kiện tiếng Anh đầu vào và một trong các điều kiện sau:

Thành viên đội tuyển Olympic Việt Nam tham gia các kỳ thi Olympic quốc tế các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Olympic Châu Á Thái Bình Dương môn Toán học, Vật lý, Tin học.

Đạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh/ thành phố các môn phù hợp với ngành đào tạo:

+ Đối với ngành CSE, ECE, MEN, BCE, EPE và ARC: chấp nhận các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học.

+ Đối với ngành BFA và BBA: chấp nhận các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Pháp và Ngữ văn.

Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự Hội thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF) hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia. Kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đạt giải phải phù hợp với các ngành đào tạo của trường.

+ Thời gian có hiệu lực của chứng nhận giải thưởng hay minh chứng tham gia các cuộc thi nêu trên được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT của thí sinh.

(4) Phương thức 4: Xét tuyển đối với thí sinh có văn bằng/chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế hoặc bài thi năng lực quốc tế

Thời gian đăng ký xét tuyển: đến ngày 15/09/2024

Thí sinh được xét tuyển thẳng nếu đáp ứng điều kiện tiếng Anh đầu vào và có các văn bằng/chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận (danh mục do VGU quy định) hoặc bài thi năng lực quốc tế.

Điểm trúng tuyển và yêu cầu về môn chuyên ngành đối với từng chứng chỉ được quy định như sau:

- Chứng chỉ SAT: điểm trúng tuyển từ 1150 điểm;

- ACT: điểm trúng tuyển từ 23;

- IBD: điểm trúng tuyển từ 28 điểm (điểm tổng 6 môn)

- A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE: 3 môn A-Level với điểm trung bình từ 70% (có ít nhất 1 môn A-Level). Các môn A-Level khác có thể thay thế bằng các môn AS-Level hoặc IGCSE như sau:

+ 2 môn AS-Level tương đương 1 môn A-Level

+ 3 môn IGCSE tương tương 1 môn A-Level

- WACE: 3 môn ATAR có điểm trung bình kết hợp từ 70%

- Chứng chỉ TestAS: kết quả tổng hợp từ 90 điểm trở lên, không có bài thi thành phần nào dưới 90 điểm.

- TestAS: kết quả tổng hợp từ 75 điểm trở lên, không có bài thi thành phần nào dưới 50 điểm.

- Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận khác theo danh mục do VGU quy định: điểm tung bình (GPA) bằng tốt nghiệp THPT từ 70%. Thí sinh có điểm trung bình (GPA) bằng tốt nghiệp THPT dưới 70% nhưng có minh chứng về thứ hạng tốt nghiệp cao trong lớp có thể được Hội đồng tuyển sinh xem xét gọi trúng tuyển theo từng trường hợp cụ thể.

(5) Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Thời gian đăng ký xét tuyển: cập nhật sau theo quy định của Bộ GDĐT

6. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: VGU thực hiện xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của trường.

7. Học phí

Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển. Mức học phí của các chương trình đào tạo áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2024 như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí đối với SV Việt Nam (đồng)

1

CSE

40.900.000

2

ECE

40.900.000

3

MEN

40.900.000

4

ARC

40.900.000

5

BCE

40.900.000

6

SME (*)

40.900.000

7

EPE (*)

40.900.000

8

BBA

43.600.000

9

BFA

43.600.000

(*) Ngành mới

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Căn cước công dân/ hộ chiếu;

- Chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức/ tạm thời (nếu có);

- Học bạ/ bảng điểm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT (có xác nhận của trường THPT (yêu cầu đối với Phương thức 2, 3, 5);

- Chứng nhận giải thưởng hay minh chứng của thành tích đạt được (yêu cầu đối với Phương thức 3);

- Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (yêu cầu đối với Phương thức 4);

- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (yêu cầu đối với Phương thức 5);

- Chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí thi tuyển đối với kỳ thi tuyển riêng (bài thi TestAS) là 1.500.000 đồng.

Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển hồ sơ (nộp trực tuyến) đối với các phương thức xét tuyển khác.

Nếu thí sinh phải dự thi tiếng Anh tại Trường sẽ đóng lệ phí thi là 500.000 đồng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Phương thức

Thời gian thi, xét tuyển

Phương thức 1 (tháng 5): Thi tuyển

25-26/5/2024

Phương thức 2 (tháng 8): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Tháng 23/8/2024

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Hạn nộp hồ sơ: 15/9/2024

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

Hạn nộp hồ sơ: 15/9/2024

Phương thức 5 (tháng 7): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tháng 31/7/2024

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

250

2

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

150

3

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

90

4

Kiến trúc (ARC)

7580101

90

5

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

30

6

Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) (*)

7510104

30

7

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) (*)

7510206

30

8

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

140

9

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

90

Tổng cộng

900

(*) Ngành mới

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Hotline: 0988 54 52 54 0988 629 704 (Đại học) 0988 629 705 (Thạc sĩ)

SĐT:

+ Đại học _ (028) 38256340

+ Thạc sĩ _ (028) 38202340

Email: study@vgu.edu.vn

* Cơ sở Bình Dương

Địa chỉ: Tòa nhà Hành chính, Đường Vành Đai 4, KP.4, P. Thới Hòa, TX. Bến Cát, Bình Dương

Giờ tư vấn: T2-T6 (8:3016:30)

* Văn phòng tại TP Hồ Chí Minh: Cơ sở tại Quận Phú Nhuận (chương trình Thạc sĩ)

Địa chỉ: Tòa nhà L'Mark Orchard Parkview (tầng 5), số 130-132 Hồng Hà, P.9, Q. Phú Nhuận, TP. HCM

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học máy tính

23

8,0

23

22,00

Kỹ thuật cơ khí

21

7,5

21

20,00

Tài chính và kế toán

20

7,5

20

20,00

Quản trị kinh doanh

20

7,5

20

20,00

Kiến trúc

20

7,5

20

20,00

Kỹ thuật xây dựng

19

7,0

18

18,00

Kỹ thuật điện và máy tính

21

7,5

21

20,00

IV. Học phí

A. Dự kiến mức học phí năm 2024 tại Trường Đại học Việt Đức

- Dự kiến mức học phí tại VGU sẽ tăng 10% trong năm học 2023. Tương đương từ 65tr680 ~ 68tr970.

- Đây là những dự kiến của chúng tôi. Để biết thêm thông tin về học phí cũng như chương trình đào tạo tại VGU, học viên có thể ghé thăm trang web của trường.

B. Học phí đại học Việt Đức năm 2021- 2022

- Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

- Mức học phí vận dụng cho cả khóa học và không đổi trong suốt thời hạn đào tạo và giảng dạy.

- Có nhiều mức học phí khác nhau cho những chương trình Cử nhân, Thạc sĩ toàn thời hạn, Thạc sĩ bán thời hạn và chương trình MBA .Chính sách học phí và học bổng này chỉ vận dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy so với sinh viên những khóa trước thì vẫn vận dụng những mức học phí và học bổng như bắt đầu cho đến khi triển khai xong khóa học. Chỉ khi nào sinh viên muốn chuyển từ khóa học trước sang khóa học năm 2021 thì mức học phí này mới được vận dụng .

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2021 cụ thể như sau:

* Học phí đại học Việt – Đức vận dụng cho sinh viên / học viên Nước Ta

Chương trình Bậc Đại học Học phí / Học kì (VND)
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) 33,800,000
Khoa học máy tính (CS) 33,800,000
Kỹ thuật cơ khí (ME) 35,300,000
Tài chính và Kế toán (FA) 37,500,000
Quản trị kinh doanh (BA) 37,500,000
Chương trình Thạc sĩ Bán thời gian
Hệ thống thông tin doanh nghiệp (BIS) 35,900,000
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (SEPT MBA) 45,000,000
Chương trình Thạc sĩ Toàn thời gian
Tính toán kỹ thuật và mô phỏng trên máy tính (CompEng) 28,600,000
Phát triển đô thị bền vững (SUD) 28,600,000
Cơ điện tử và công nghệ cảm biến (MSST) 28,600,000
Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPEM) 30,100,000

* Phí thực tập cho ngành ME và EEIT trong Năm đại cương:

Ngành học Phí thực tập (VND)
Kỹ thuật cơ khí (ME) 10,000,000
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) 7,000,000

* Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt trong một học kỳ:

Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt Phí xe buýt hàng ngày (VND) Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) (VND) Phí lưu trú ở Ký túc xá(VND)
Trước học kì I năm học 2021 – 2021 6,000,000 2,600,000 2,700,000
Từ học kì I năm học 2021 – 2021 6,500,000 3,000,000 3,120,000

- Như vậy, Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

C. Học phí đại học Việt Đức năm 2020 - 2019

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2020 cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí dành cho đối tượng là sinh viên Việt Nam
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 36,900,000
Quản trị kinh doanh (BBA) 39,400,000
Tài chính và Kế toán (BFA) 39,400,000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 36,900,000
Khoa học máy tính (CSE) 36,900,000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 36,900,000

* Lưu ý: Học phí của sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1.500.000 VND/học kỳ. Phí hành chính này sẽ được Trường Đại học Việt Đức chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

* Phí đào tạo nghề cho ngành MEN trong Năm đại cương

Chương trình đào tạo Phí đào tạo nghề
Kỹ thuật cơ khí (MEN ) 10,000,000

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

250

2

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

150

3

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

90

4

Kiến trúc (ARC)

7580101

90

5

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

30

6

Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) (*)

7510104

30

7

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) (*)

7510206

30

8

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

140

9

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

90

Tổng cộng

900

VI. Một số hình ảnh

Đại học Việt Đức (năm 2024)

Đại học Việt Đức (năm 2024)

Đại học Việt Đức (năm 2024)

Săn shopee giá ưu đãi :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-binh-duong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên