Điểm chuẩn Đại học Việt Đức 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024
Ngày 17/08, trường Đại học Việt Đức (VGU) công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 09 ngành đào tạo bậc cử nhân theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, theo Tiêu chuẩn kép bao gồm yêu cầu về Điểm thi theo các tổ hợp và yêu cầu năng lực tiếng Anh.
Yêu cầu về Điểm thi theo các tổ hợp và yêu cầu năng lực tiếng Anh như sau:
1. Điểm thi theo các tổ hợp môn: dao động từ 18 đến 22 điểm. Theo đó, ngành Khoa học máy tính (CSE) có điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm. Hai ngành học mới là Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững - EPE) đều có điểm trúng tuyển là 19 điểm.
2. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
- Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên. Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7,0 trở lên
*Lưu ý: Thí sinh đủ điểm tổ hợp trúng tuyển nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh sẽ được mời dự thi bài thi tiếng Anh đầu vào do VGU tổ chức.
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
A00, A01, D26, V00 |
20 |
2 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
A00, A01, D07, D26 |
18 |
3 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05, D07 |
20 |
4 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05, D07 |
20 |
5 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
A00, A01, D07, D26 |
22 |
6 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
A00, A01, D07, D26 |
20 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
A00, A01, D07, D26 |
20 |
8 |
Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
A00, A01, D07, D26 |
19 |
9 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 |
A00, A01, B00, D07 |
19 |
Điểm sàn Đại học Việt Đức năm 2024
Ngày 19/07, hội đồng tuyển sinh trường đại học Việt Đức đã công bố điểm sàn theo phương thức Xét kết quả thi THPT năm 2024 dao động từ 18 đến 21 điểm. Trong đó, chương trình đào tạo Khoa học máy tính (CSE) là ngành có điểm sàn cao nhất là 21 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023
Điểm chuẩn cách ngành của Trường Đại học Việt Đức dao động từ 18 đến 22 điểm. Trong đó ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất với 22 điểm.
Điểm sàn Đại học Việt Đức năm 2023
Trường ĐH Việt Đức có mức điểm sàn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2023 dao động từ 18 đến 21 điểm. Trong đó, chương trình đào tạo khoa học máy tính (CSE) là ngành có điểm sàn cao nhất là 21 điểm.
Ngoài đảm bảo điểm sàn, thí sinh thỏa mãn một trong các yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào như đạt ít nhất 7,5 điểm (thang điểm 10) môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (riêng đối với chương trình đào tạo Kỹ thuật xây dựng (BCE), thí sinh cần đạt ít nhất 7,0 điểm (thang điểm 10).
Hoặc, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tương đương IELTS học thuật 5.0/TOEFL 42 (iBT) còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ; Hay đạt ít nhất 71 điểm trong bài thi tiếng Anh on do Trường ĐH Việt Đức tổ chức.
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2022
Trường Đại học Việt Đức đã công bố điểm chuẩn 2022 dao động trong khoảng 18 - 23 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Khoa học máy tính với 23 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2021
Trường Đại học Việt Đức đã công bố điểm chuẩn 2021 dao động trong khoảng 19 - 23 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Khoa học máy tính với 23 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2020
Trường Đại học Việt Đức đã công bố điểm chuẩn 2020 dao động trong khoảng 20 - 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2019
Trường Đại học Việt Đức đã công bố điểm chuẩn 2019 dao động trong khoảng 20 - 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2018
Trường Đại học Việt Đức đã công bố điểm chuẩn 2018. Điểm chuẩn các ngành từ 20 trở lên.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 21 |
52340298 | Tài chính và Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 21 |
52480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 21 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 21 |
52520297 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | A00; A01 | 21 |
52580102 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V02 | 21 |
52580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều