Công thức Tọa độ hai vectơ bằng nhau lớp 10 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tọa độ hai vectơ bằng nhau lớp 10 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức liên quan đến tọa độ hai vectơ bằng nhau từ đó học tốt môn Toán.
Công thức Tọa độ hai vectơ bằng nhau lớp 10 (hay, chi tiết)
1. Công thức
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và .
Khi đó .
→ Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng tọa độ.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.
a) Cho vectơ . Tìm vectơ , biết .
b) Cho hình bình hành ABCD. Biết , . Tìm giá trị x và y.
c) Cho . Tìm tọa độ vectơ , biết .
Hướng dẫn giải:
a) Vì
Vậy vectơ có tọa độ là (–1; 2).
b) Vì ABCD là hình bình hành nên .
Suy ra
Vậy x = –2 và y = –3.
c) Vì
Vậy .
Ví dụ 2.
a) Cho vectơ , , biết . Tính m + n.
b) Trên trục tọa độ (O; ) cho điểm A có tọa độ là 7. Biết , tìm tọa độ vectơ .
c) Trên trục tọa độ (O; ) cho điểm A có tọa độ là 2. Trên trục tọa độ (O; ) cho điểm B có tọa độ là 2. Hãy cho biết vectơ có phải là hai vectơ bằng nhau không? Vì sao?
Hướng dẫn giải:
a) Vì
Vậy m + n = 4 + 1 = 5.
b) Vì A thuộc trục tọa độ (O; ) nên A có tọa độ là (7; 0).
Suy ra .
Vì nên .
c) Vì A thuộc trục tọa độ (O; ) nên A có tọa độ là (2; 0).
Suy ra .
Vì B thuộc trục tọa độ (O; ) nên B có tọa độ là (0; 2).
Suy ra .
Hai vectơ là hai vectơ không bằng nhau vì .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm tọa độ vectơ , biết và .
Bài 2. Cho vectơ , , biết . Tìm a và b.
Bài 3. Cho vectơ , , biết . Tìm a và b.
Bài 4. Trên trục tọa độ (O; ) cho điểm A có tọa độ là –4. Biết , tìm tọa độ vectơ .
Bài 5. Trên trục tọa độ (O; ) cho điểm B có tọa độ là 2. Biết , tìm tọa độ vectơ .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ của một vectơ trong mặt phẳng
Công thức tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
Công thức liên quan đến tọa độ về điều kiện để hai vectơ vuông góc, cùng phương
Công thức tính độ dài của vectơ thông qua tọa độ của vectơ đó
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)