Công thức dãy số tăng, dãy số giảm lớp 11 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức dãy số tăng, dãy số giảm lớp 11 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về xác định điều kiện để một dãy số là dãy số tăng, dãy số giảm từ đó học tốt môn Toán.
Công thức dãy số tăng, dãy số giảm lớp 11 (hay, chi tiết)
1. Công thức
Cho dãy số (un), n ∈ ℕ*.
- Xét hiệu H = un+1 – un:
+ Nếu H > 0 thì dãy số tăng.
+ Nếu H < 0 thì dãy số giảm.
- Nếu un > 0 thì xét tỉ số :
+ Nếu thì dãy số tăng.
+ Nếu thì dãy số giảm.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với:
a) .
b) .
c) .
Hướng dẫn giải:
a) Ta có .
Xét hiệu
Vì n ∈ ℕ* nên , tức là un + 1 – un > 0 hay un + 1 > un, ∀n ∈ ℕ*.
Vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.
b) Ta có .
Vì un > 0 với mọi n ∈ ℕ* nên ta xét tỉ số
Vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.
c) Ta có .
Vì un > 0 với mọi n ∈ ℕ* nên ta xét tỉ số
Vì n ∈ ℕ* nên .
Vậy dãy số đã cho là dãy số giảm.
Ví dụ 2. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với:
a) un = (–1)n.
b) .
c) un = n3 – 2n + 1.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có u1 = (–1)1 = –1.
u2 = (–1)2 = 1.
u3 = (–1)3 = –1.
Vậy dãy số đã cho là dãy không tăng không giảm.
b) Ta có .
Xét hiệu
Vì n ∈ ℕ* nên .
Vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.
c) Ta có un+1 = (n + 1)3 – 2(n + 1) + 1 = n3 + 3n2 + n.
Xét hiệu un+1 – un = n3 + 3n2 + n – (n3 – 2n + 1) = 3n2 + 3n – 1.
Vì n ∈ ℕ* nên 3n – 1 > 0 ⇒ 3n2 + 3n – 1 > 0.
Vậy dãy số đã cho là dãy số tăng.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với un = 3n3 + 2n2 – n + 4.
Bài 2. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với un = 2n + sin2 n.
Bài 3. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với
Bài 4. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với .
Bài 5. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Công thức số hạng tổng quát và tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng
Công thức Số hạng tổng quát và tính tổng n số hạng đầu của cấp số nhân
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)