Bring around là gì



Cụm động từ bring around có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Bring around

Ý nghĩa của Bring around là:

  • Thuyết phục

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring around:

 
-  It took me ages to BRING him AROUND to my point of view.
Tôi ti khá nhiu thi gian để thuyết phc cu ta tin vào quan đim ca mình.

Nghĩa từ Bring around

Ý nghĩa của Bring around là:

  • Mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring around:

 
- He BROUGHT some books AROUND when he came last night.
Anh ta mang mt vài cun sách đi cùng khi anh ta đến ti qua.

Nghĩa từ Bring around

Ý nghĩa của Bring around là:

  • Làm cho ai đó nói về điều gì

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring around:

 
- He didn't want to discuss the details, but I managed to BRING him AROUND
and he told me everything.
Cậu ta đã không muốn bàn về chuyện đó, nhưng tôi đã tìm cách thuyết phục và
cậu ta đã nói cho tôi mọi thứ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Bring around trên, động từ Bring còn có một số cụm động từ sau:


b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học