Bring forth là gì



Cụm động từ Bring forth có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Bring forth

Ý nghĩa của Bring forth là:

  • Đưa ra

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring forth:

 
- The prosecution BROUGHT FORTH a lot of evidence against him.
Bên công t đưa ra nhiu bng chng chng li cu ta.

Nghĩa từ Bring forth

Ý nghĩa của Bring forth là:

  • Đem lại, tạo ra

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring forth:

 
- She BROUGHT FORTH a surprising result.
Cô y đã to ra mt kết qu đáng ngc nhiên.

Nghĩa từ Bring forth

Ý nghĩa của Bring forth là:

  • Gây ra

Ví dụ minh họa cụm động từ Bring forth:

 
- The report has BROUGHT FORTH a lot of criticism of the policy.
Bn báo báo đã gây ra nhiu li ch trích v chính sách đó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Bring forth trên, động từ Bring còn có một số cụm động từ sau:


b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học