Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (6 đề)



Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (6 đề)

Phần dưới là danh sách Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (6 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 10.

Đề kiểm tra 15 phút

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 3 hình học

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

Câu 1: Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4) là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 2: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x - 3y + 6 = 0 là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 3: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1) . Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 4: Đường thẳng đi qua A(-1; 2), nhận Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x – 2y – 4 = 0     B. x + y + 4 = 0

C. -x + 2y – 4 = 0     D. x – 2y + 5 = 0

Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5)là

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 6: Cho hai đường thẳng:

d1: mx + y = m + 1

d2: x + my = 2

Điều kiện của m để hai đường thẳng song song là:

A. m = 2     B. m = 1 hoặc m = -1

C. m = -1     D. m = 1

Câu 7: Cho 3 đường thẳng d1: 2x + y – 1 = 0, d2: x + 2y + 1 = 0, d3: mx – y – 7 = 0. Điều kiện của m để ba đường thẳng đồng quy là :

A. m = -6    B. m = 6

C. m = –5    D. m = 5

Câu 8: Tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ: 4x - 3y - 26 = 0 và đường thẳng d: 3x + 4y - 7 = 0 là:

A. (5;2)     B. (2;6)

C. (2;-6)     D. (5;-2)

Câu 9: Khoảng cách từ điểm M(1;-1) đến đường thẳng Δ: 3x + y + 4 = 0 là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.

A. 7x + 3y - 11 = 0     B. -3x + 7y + 13 = 0

C. 3x + 7y + 1 = 0     D. 7x + 3y + 13 = 0

Đáp án & Hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A C D A C B D B A

Câu 1: Chọn B.

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Vậy vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;2) và B(1;4) là Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 2: Chọn A.

Đường thẳng 2x - 3y + 6 = 0 có VTPT là Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 3: Chọn C.

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 4: Chọn D.

Đường thẳng đi qua A(-1; 2) nhận Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1) làm VTPT là:

2.(x + 1) - 4.(y - 2) = 0 ⇔ 2x + 2 - 4y + 8 = 0 ⇔ 2x - 4y + 10 = 0 ⇔ x - 2y + 5 = 0

Câu 5: Chọn A.

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Phương trình tham số của đường thẳng AB là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 6: Chọn C.

d1 song song với d2 khi và chỉ khi Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1) khi đó ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Vậy m = -1.

Câu 7: Chọn B.

Gọi M(xM; yM) là giao điểm của d1 và d2. Khi đó, tọa độ giao điểm M của d1 và d2 là nghiệm của hệ phương trình:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Để 3 đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy thì M(1;-1) ∈ (d3): mx - y - 7 = 0, nên ta có:

m.1 - (-1) - 7 = 0 ⇔ m + 1 - 7 = 0 ⇔ m - 6 = 0 ⇔ m = 6

Vậy 3 đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy.

Câu 8: Chọn D.

Tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ: 4x - 3y - 26 = 0 và đường thẳng d: 3x + 4y - 7 = 0 là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Vậy (5;-2).

Câu 9: Chọn B.

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Vậy khoảng cách từ điểm M(1;-1) đến đường thẳng Δ: 3x + y + 4 = 0 là Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Câu 10: Chọn A.

Gọi AH là đường cao của tam giác ABC ⇒ AH ⊥ BC.

B(4;5), C(-3;2) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)

Phương trình đường cao AH đi qua A(2;-1) nhận Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1) là VTPT là:

7.(x - 2) + 3.(y + 1) = 0 ⇔ 7x - 14 + 3y + 3 = 0 ⇔ 7x + 3y - 11 = 0

Vậy phương trình đường cao AH là 7x + 3y - 11 = 0.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 3 hình học

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Côsin góc giữa 2 đường thẳng Δ1: x + 2y - √2 = 0 và Δ2: x - y = 0 là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 2: Cho hai đường thẳng:

(d): x - 2y + 3 = 0

(d'): 2x + y + 3 = 0

Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và d' là:

A. x + 3y = 0; x - y + 2 = 0

B. x + y = 0; x + y + 2 = 0

C. x + 3y = 0; 3x - y + 6 = 0

C. x + 3y = 0; x - 3y + 6 = 0

Câu 3: Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d: 2x + y - 5 = 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1;2) và B(2;-1) là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 5: Phương trình đường thẳng (d) qua M(-1;2) và tạo với trục Ox một góc 45o là:

A. x + y + 3 = 0 B. x - y - 3 = 0

C. x - y + 3 = 0 D. x - y + 1 = 0

Câu 6: Cho hai đường thẳng:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng song song

B. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng trùng nhau

C. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng vuông góc

D. Δ1 và Δ2 cắt nhau nhưng không vuông góc

Câu 7: Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng d1: 7x - 3y + 16 = 0 và d2: x - 10 = 0 là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;–2), B(1;–1), C(5;2). Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 9: Phương trình đường tròn (C) đi qua A(3;5) và có tâm I(-1;2) là:

A. (x-1)2 + (y-2)2 = 25

B. (x+1)2 + (y+2)2 = 25

C. (x-1)2 + (y+2)2 = 25

D. (x+1)2 + (y-2)2 = 25

Câu 10: Cho Elip có phương trình Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2) . Tọa độ tiêu điểm của elip là:

A. F1(4;0), F2(-4;0)

B. F1(5;0), F2(-5;0)

C. F1(3;0), F2(-3;0)

D. F1(√41;0), F2(-√41;0)

Đáp án & Hướng dẫn giải

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C A A C D B B D C

Câu 1: Chọn A.

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 2: Chọn C.

Các đường phân giác của các góc tạo bởi d và d' có phương trình:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 3: Chọn A.

Ta thấy M ∉ d.

Gọi H(a,b) là hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d.

Ta có đường thẳng d: 2x + y - 5 = 0 nên có vtpt: Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Suy ra Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Do đó Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Gọi M'(x,y) đối xứng với M qua đường thẳng d. Khi đó, H là trung điểm của MM'

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Vậy tọa độ điểm đối xứng với M qua d là Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 4: Chọn A.

Ta có: A(-1;2) và B(2;-1) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1;2) nhận u = (1; -1) là VTCP là: Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 5: Chọn C.

Gọi phương trình đường thẳng (d): y = kx + a

Do (d) tạo với trục Ox một góc 45o nên (d) có hệ số góc: k = tan⁡45o = 1.

⇒ (d): y = x + a

Mà (d) đi qua M(-1;2) nên ta có: 2 = -1 + a ⇔ a = 3

Vậy phương trình đường thẳng (d): y = x + 3 hay (d): x - y + 3 = 0.

Câu 6: Chọn D.

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Ta có Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2) không cùng phương ⇒ Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng cắt nhau

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

⇒ Δ1 và Δ2 vuông góc.

Vậy Δ1 và Δ2 cắt nhau nhưng không vuông góc.

Câu 7: Chọn B.

Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng d1: 7x - 3y + 16 = 0 và d2: x + 10 = 0 là nghiệm của hệ phương trình:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Vậy giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 8: Chọn B.

*) AH là đường cao của tam giác ABC.

*) Lập phương trình cạnh BC

B(1;-1), C(5;2) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

(BC): Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

⇒ 3.(x - 5) - 4.(y - 2) = 0 ⇔ 3x - 15 - 4y + 8 = 0 ⇔ 3x - 4y - 7 = 0

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Câu 9: Chọn D.

+) I(-1;2); A(3;5) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

+) (C):

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

⇒ (C):(x + 1)2 + (y - 2)2 = 25

Câu 10: Chọn C.

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)

Vậy tọa độ tiêu điểm của Elip là F1(3;0), F2(-3;0).

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 3 hình học

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 2: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài tiêu cự bằng 6 là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 3: Hypebol Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3) có hai tiêu điểm là:

A. F1(-5;0), F2(5;0)     B. F1(-2;0), F2(2;0)

C. F1(-3;0), F2(3;0)     D. F1(-4;0), F2(4;0)

Câu 4: Cho elip (E) có phương trình: Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3) với hai tiêu điểm là F1, F2. Với điểm M bất kì trên (E) thì chu vi tam giác MF1F2 là:

A. 50     B. 36

C. 34     D. Phụ thuộc vào vị trí của M

Câu 5: Cho elip có phương trình 4x2 + 9y2 = 36. Khi đó, hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:

A. 6     B. 12

C. 24     D. 36

Câu 6: Viết phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 2.

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 7: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 8: Cho hypebol (H): 6x2 - 9y2 = 54. Phương trình một đường tiệm cận là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 9: Cho parabol (P): y2 = 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Tiêu điểm là F(3/2;0)

B. Đường chuẩn là 4x + 3 = 0

C. Điểm M(-1;-3) thuộc (P)

D. Điểm N(-12;6) thuộc (P)

Câu 10: Phương trình hai tiệm cận Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3) là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau đây?

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Đáp án & Hướng dẫn giải

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D A A C B C C A D

Câu 1: Đáp án: C

Vì phương trình ở đáp án D không ở dạng chính tắc nên ta loại đáp án D

Đối với phương trình chính tắc của elip ta luôn có a > b. Do đó, đáp án C là đáp án đúng.

Câu 2: Đáp án: D

Ta có:

2a = 8 ⇒ a = 4

2c = 6 ⇒ c = 3

Mà b2 = a2 - c2 = 16 - 9 = 7

Suy ra, phương trình elip cần tìm là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 3: Đáp án: A

Hypebol Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3) có a2 = 16, b2 = 9

⇒ c2 = a2 + b2 = 16 + 9 = 25

Vậy hypebol Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3) có tiêu điểm là F1(-5;0), F2(5;0)

Câu 4: Đáp án: A

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

có a2 = 169 ⇒ a = 13, b2 = 25 ⇒ b = 5

c2 = a2 - b2 = 169 - 25 = 144 ⇒ c = 12

Với điểm M bất kì thuộc elip ta có: MF1 + MF2 = 2a = 2.13 = 26

F1F2 = 2c = 2.12 = 24

Chu vi tam giác MF1F2: C = MF1 + MF2 + F1F2 = 26 + 24 = 50

Câu 5: Đáp án: C

4x2 + 9y2 = 36

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Elip có a2 = 9 ⇒ a = 3, b2 = 4 ⇒ b = 2

Hình chữ nhật cơ sở có hai cạnh là 2a = 6, 2b = 4. Do đó, diện tích hình chữ nhật cơ sở là: 6.4 = 24

Câu 6: Đáp án: B.

Ta có khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của một parabol bằng p ⇒ p = 2

Vậy phương trình chính tắc của parabol là: y2 = 2.2x ⇔ y2 = 4x

Câu 7: Đáp án: C

Ta có:

2a = 8 ⇒ a = 4 ⇒ a2 = 16

2b = 6 ⇒ b = 3 ⇒ b2 = 9

Vậy phương trình chính tắc của elip là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 8: Đáp án: C

6x2 - 9y2 = 54

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Phương trình hai đường tiệm cận của hypebol là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 9: Đáp án: A

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Do đó, parabol có tiêu điểm Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Câu 10: Đáp án: D

Hypebol có hai đường tiệm cận

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)

Vậy phương trình của hypebol là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)
Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 3 hình học

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

Câu 1: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 6y + 3 = 0 có tâm I và bán kính R là:

A. I(2;3), R = 10     B. I(2;3), R = √10

C. I(-2;-3), R = 10     D. I(-2;-3), R = √10

Câu 2: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 2y - 2 = 0 và điểm M(-1;1). Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là:

A. y - 1 = 0    B. y + 1 = 0

C. x - 1 = 0     D. x + 1 = 0

Câu 3: Phương trình đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R = 5 là:

A. (x - 1)2 + (y + 2)2 = 5

B. (x + 1)2 + (y - 2)2 = 5

C. (x + 1)2 + (y - 2)2 = 25

D. (x - 1)2 + (y + 2)2 = 25

Câu 4: Cho phương trình (C): x2 + y2 - 8x + 10y + 2m - 1 = 0. Giá trị của tham số m để (C) là phương trình đường tròn là:

A. m < 21    B. m ≤ 21

C. m < 1/2     D. m ≤ 1/2

Câu 5: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y = 0 và đường thẳng d: 2x + y - 3 = 0. Phương trình đường thẳng d’ song song với d và tiếp xúc với đường tròn (C) là:

A. 2x + y - 1 = 0

B. 2x + y + 9 = 0

C. Cả A và B đều đúng

D. Không tồn tại đường thẳng d’

Câu 6: Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: 3x + y + 1 = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt (không đi qua tâm)

B. Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C)

C. Đường thẳng d không cắt đường tròn (C)

D. Đường thẳng d đi qua tâm của đường tròn (C)

Câu 7: Tọa độ giao điểm của đường thẳng Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4) và đường tròn (C): (x-1)2 + (y-2)2 = 32 là:

Câu 8: Phương trình đường tròn có tâm I(1;4) và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x + y - 1 = 0 là:

A. (x - 1)2 + (y - 4)2 = √5

B. (x - 1)2 + (y - 4)2 = 5

C. (x + 1)2 + (y + 4)2 = √5

D. (x + 1)2 + (y + 4)2 = 5

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 và đi qua điểm (1;2) là:

A. y - 2 = 0     B. 4x + 3y - 10 = 0

C. 3x + 4y - 10 = 0     D. y - 2 = 0 và 4x + 3y - 10 = 0

Câu 10: Phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và đi qua điểm (2;1) có thể là:

A. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 1

B. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 1

C. (x + 5)2 + (y - 5)2 = 1

D. (x + 5)2 + (y - 5)2 = 25

Đáp án & Hướng dẫn giải

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D A C A C A C B D B

Câu 1: Đáp án: D

Ta có:

(C): x2 + y2 + 4x + 6y + 3 = 0 ⇔ (x + 2)2 + (y + 3)2 = 10

Vậy I(-2;-3), R = √10

Câu 2: Đáp án: A

Ta có:

(C): x2 + y2 + 2x + 2y - 2 = 0 ⇔ (x + 1)2 + (y + 1)2 = 4 ⇒ I(-1;-1)

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là đường thẳng đi qua M và nhận vector IM = (0;2) làm vecto pháp tuyến: 0.(x + 1) + 2.(y - 1) = 0 ⇔ y - 1 = 0

Câu 3: Đáp án: C

Phương trình đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R = 5 là: (x + 1)2 + (y - 2)2 = 25

Câu 4: Đáp án: A

Ta có:

(C): x2 + y2 - 8x + 10y + 2m - 1 = 0 ⇔ (x - 4)2 + (y + 5)2 = 42 - 2m

Để (C) là phương trình đường tròn thì 42 - 2m > 0 ⇔ m < 21

Câu 5: Đáp án: C

Ta có:

(C): x2 + y2 + 2x + 4y = 0 ⇔ (x + 1)2 + (y + 2)2 = 5

⇒ I(-1;-2), R = √5

Vì d’ song song với d nên d': 2x + y + c = 0, (c ≠ -3)

Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) nên

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)

Vậy phương trình đường thẳng d’ là: 2x + y - 1 = 0 hoặc 2x + y + 9 = 0

Câu 6: Đáp án: A

Ta có:

(C): x2 + y2 - 4x + 2y + 1 = 0 ⇔ (x - 2)2 + (y + 1)2 = 4

⇒ I(2;-1), R = 2

Ta thấy:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)

Suy ra, d cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt

Thay tọa độ của I vào vế trái phương trình đường thẳng d ta được: 3.2 - 1 + 1 = 6 ≠ 0

Suy ra, I không thuộc d

Câu 7: Đáp án: C

Giả sử M là giao điểm của d và (C)

Vì M ∈ d ⇒ M(1 + 2t; 2 + 2t)

Vì M ∈ (C) ⇒ (1 + 2t - 1)2 + (2 + 2t - 2)2 = 32 ⇔ 4t2 + 4t2 = 32 ⇔ t2 = 4 ⇔ t = 2 hoặc t = -2

Vậy đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm (5;6) và (-3;-2)

Câu 8: Đáp án: B

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)

Vì đường tròn tiếp xúc với đường thẳng d nên R = d(I;d) = √5

Vậy phương trình đường tròn là: (x - 1)2 + (y - 4)2 = 5

Câu 9: Đáp án: D

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm (1;2) có dạng: a(x - 1) + b(y - 2) = 0

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)

Vì d tiếp xúc với (C) nên: d(I;d) = R

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)

⇔ a2 + 4ab + 4b2 = 4a2 + 4b2 ⇔ 3a2 - 4ab = 0

⇔ a(3a - 4b) = 0 Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)

Với a = 0 chọn b = 1 ⇒ d: y - 2 = 0

Với 3a = 4b chọn a = 4, b = 3 ⇒ d: 4(x - 1) + 3(y - 2) = 0 ⇔ 4x + 3y - 10 = 0

Câu 10: Đáp án: B

Vì đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ và đi qua điểm (3;1) nên đường tròn sẽ nằm ở góc phần tư thứ nhất ⇒ I(a;a), R = a (a > 0)

⇒ (x - a)2 + (y - a)2 = a2

Vì điểm (3;1) thuộc đường tròn

⇒ (2 - a)2 + (1 - a)2 = a2 ⇔ a2 - 6a + 5 = 0

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 3 hình học

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 5)

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Đường thẳng d: x - 2y + 4 = 0 có một vecto chỉ phương là:

A. (-2;-1)     B. (-2;1)

C. (1;-2)     D. (1;2)

Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1;-2), B(3;2) là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Câu 3: Cho A(1;-3), B(-1;1). Phương trình đường thẳng trung trực của AB là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Câu 4: Cho Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) . Phương trình tổng quát của d là:

A. 2x + 3y + 4 = 0     B. 2x - 3y + 4 = 0

C. -2x + 3y - 4 = 0     D. 2x - 3y - 4 = 0

Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0 và d': 3x - y - 3 = 0 là:

A. 30o     B. 45o

C. 60o     D. 90o

Câu 6: Cho d: 3x - y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng √10 là:

A. 3x - y + 11 = 0     B. 3x - y - 9 = 0

C. Cả A và B đều đúng     D. Cả A và B đều sai

Câu 7: Cho đường thẳng d đi qua A(1;-2) và cắt hai trục tọa độ lần lượt tại M và N sao cho tam giác OMN cân. Phương trình đường thẳng d là:

A. x - y - 3 = 0     B. x + y + 1 = 0

C. x - y + 3 = 0     D. x - y - 1 = 0

Câu 8: Cho d: 2x - 3y + 7 = 0; Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) . Giá trị của m để d và d’ song song với nhau là:

A. m = -3     B. m = 3

C. m = 4/3     D. m = -4/3

Câu 9: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d: x - 3y - 1 = 0; Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) là:

A. (1;4)     B. (-1;4)

C. (4;1)     D. (4;-1)

Câu 10: Cho d: -x - 2y + 1 = 0; Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) . Vị trí tương đối của d và d’ là:

A. Song song     B. Trùng nhau

C. vuông góc     D. cắt nhưng không vuông

Đáp án & Hướng dẫn giải

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B B D B C A C C D

Câu 1: Đáp án A

Câu 2: Đáp án: B

Ta có: A(-1;-2), B(3;2) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Đường thẳng AB đi qua B và nhận vecto u =(1;1) cùng phương với vecto Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) là vecto chỉ phương:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Câu 3: Đáp án: B

Gọi I là trung điểm của AB ⇒ I(0;-1)

A(1;-3), B(-1;1) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Đường thẳng trung trực của AB là đường thẳng đi qua I và nhận Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) là vecto pháp tuyến: -2(x - 0) + 4(y + 1) = 0 ⇔ x - 2y - 2 = 0

Câu 4: Đáp án: D

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Câu 5: Đáp án: B

d: x - 2y - 3 = 0 có Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

d': 3x - y - 3 = 0 có Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d và d’

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

⇒ α = 45o

Câu 6: Đáp án: C

Gọi d’ là đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng √10

Vì d’//d nên d’ có dạng: 3x - y + c = 0, (c ≠ 1)

Lấy M(0;1) ∈ d. Vì d’ cách d một khoảng bằng √10 nên:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Vậy d': 3x - y + 11 = 0 hoặc d': 3x - y - 9 = 0

Câu 7: Đáp án: A

Giả sử d cắt hai trục tọa độ tại M(a;0), N(0;b)

Vì tam giác OMN cân tại O nên |a| = |b|

Vì d đi qua A(1;-2) nằm ở góc phần tư thứ tư nên b = -a, a > 0

Suy ra, phương trình d có dạng:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Vì A(1;-2) thuộc d nên:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Vậy phương trình d là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Câu 8: Đáp án: C

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Để d//d’ thì

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

Câu 9: Đáp án: C

Gọi M là giao điểm của d và d’

Vì M ∈ d' ⇒ M(2t; 3-t)

Vì M ∈ d ⇒ 2t - 3.(3 - t) - 1 = 0 ⇔ 2t - 9 + 3t - 1 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ M(4;1)

Câu 10: Đáp án: D

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)

⇒ d': x - 2y + 5 = 0

Ta thấy:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5) ⇒ d cắt d’

Mà (-1;-2).(1;-2) = -1 + 4 = 3 ≠ 0 nên d cắt d’ nhưng không vuông

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 3 hình học

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 6)

Câu 1: Cho parabol (P): y2 = 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A. Tiêu điểm là F(3/2;0)

B. Đường chuẩn là 4x + 3 = 0

B. Điểm M(-1;-3) thuộc (P)

D. Điểm N(-12;6) thuộc (P)

Câu 2: Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 2.

A. y2 = 2x B. y2 = 4x

C. 2y2 = x D. y2 = -x/2

Câu 3: Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm A(1;2) là:

A. y2 = 4x B. y2 = 2x

C. y2 = -2x D. y2 = -4x

Câu 4: Phương trình chính tắc của parabol biết tiêu điểm F(2;0) là:

A. y2 = 2x B. y2 = 4x

C. y2 = 8x D. y2 = x/6

Câu 5: Phương trình chính tắc của parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1/4 = 0 là:

A. y2 = -x B. y2 = x

C. y2 = 2x D. y2 = x/2

Câu 6: Cho (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của (P) cắt (P) tại hai điểm A và B. Nếu A(1;-2) thì tọa độ của B là:

A. (-1;2) B. (1;2)

C. (2;2√2) D. (4;4)

Câu 7: Một điểm A thuộc parabol (P): y2 = 4x. Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu?

A. 3 B. 5

C. 8 D. 4

Câu 8: Một điểm M thuộc parabol (P): y2 = x. Nếu khoảng cách từ M đến tiêu điểm F của (P) bằng 1 thì hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu?

A. 3/4 B. √3/2

C. √3 D. 3

Đáp án & Hướng dẫn giải

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B A C B B D A

Câu 1: Đáp án: A

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)

Câu 2: Đáp án: B

Ta có: d(F;Δ) = p = 2 ⇒ (P): y2 = 4x

Câu 3: Đáp án: A

Giả sử (P): y2 = 2px (p > 0)

Vì (P) đi qua A(1;2) nên:

22 = 2p.1 ⇒ p = 2 ⇒ (P): y2 = 4x

Câu 4: Đáp án: C

Vì parabol có tiêu điểm F(2;0) nên p/2 = 2 ⇒ p = 4

Vậy phương trình parabol là: (P): y2 = 8x

Câu 5: Đáp án: B

Vì parabol có đường chuẩn là:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)

Vậy parabol có phương trình là: (P): y2 = x

Câu 6: Đáp án: B

Ta có: (P) y2 = 4x ⇒ F(1;0)

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)

Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm F và A thì d có vecto pháp tuyến là Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)

d: 1.(x - 1) + 0.(y - 0) = 0 ⇔ x - 1 = 0

Vì B thuộc d nên B(1;b), b ≠ -2

Vì B thuộc (P) nên: b2 = 4.1 = 4 ⇒ b = 2 ⇒ B(1;2)

Câu 7: Đáp án: D

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)

Ta có: (P) y2 = 4x ⇒ F(1;0) ⇒ PF = 2

PK = AH = 5 ⇒ FK = 5 - 2 = 3

Mà AF = AH = 5

Xét tam giác vuông AKF có:

AK2 = AF2 - FK2 = 52 - 32 = 16 ⇒ AK = 4

Vậy khoảng cách từ A đến trục hoành bằng 4

Câu 8: Đáp án: A

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)

(P): y2 = x ⇒ p = 1/2

Ta có:

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)

Hoành độ của điểm M chính là độ dài đoạn OK

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)

Xem thêm các bài thi môn Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên