Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Ngoại Ngữ ĐHQGHN (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
- Mã trường: QHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Văn bằng hai Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- SĐT: (+8424).3754.7269
- Email: dhnn@vnu.edu.vn
- Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế.
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
1. |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
75 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
7 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
23 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
15 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
30 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
2. |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
280 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
28 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
84 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
56 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
112 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
3. |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
35 |
D01 |
D78 |
D90 |
D02 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
3 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
11 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
7 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
14 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
4. |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
75 |
D01 |
D78 |
D90 |
D03 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
7 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
23 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
15 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
30 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
5. |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D04 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
6. |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
135 |
D01 |
D78 |
D90 |
D04 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
13 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
41 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
27 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
54 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
7. |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D05 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
8. |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
50 |
D01 |
D78 |
D90 |
D05 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
5 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
15 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
10 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
20 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
9. |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D06 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
10. |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
135 |
D01 |
D78 |
D90 |
D06 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
13 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
41 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
27 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
54 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
11. |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
DD2 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
12. |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
125 |
D01 |
D78 |
D90 |
DD2 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
12 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
38 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
25 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
50 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
13. |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
15 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
5 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
6 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
14. |
QHF |
7220212QTD |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
25 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
2 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
8 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
5 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
10 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
2000 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Danh sách các tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100) |
Mã tổ hợp xét tuyển bằng các phương thức khác |
||
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
D02: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga |
F31: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (mã 301) |
F33: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN (mã 303) |
D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp |
D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung |
||
D05: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức |
D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
Q00: Thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT của ĐHQGHN (mã 402) |
F48: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã 408) |
DD2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn |
D78: Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh |
||
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D14: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
- Bảng chứng chỉ ngoại ngữ xem chi tiết tại phụ lục 13 của văn bản này.
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức trong phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển phương thức xét tuyển còn lại trong phương thức khác.
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
4. Các phương thức xét tuyển
STT |
Phương thức xét tuyển |
Thời gian nhận
đăng ký xét tuyển |
Lệ phí |
4.1 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
|
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
4.2 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
|
– Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
02/5 – 15/5/2024 |
Tổng: 180.000đ (trong đó: 30.000đ/hồ sơ; Phỏng vấn: 150.000đ thí sinh) |
4.3 |
Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
4.4 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ |
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
|
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
4.5 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
6. Nguyên tắc xét tuyển
6.1. Nguyên tắc xét tuyển chung
- Nhà trường công bố trúng tuyển chính thức sau khi thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
- Trường Đại học Ngoại ngữ xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần; xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; Nhà trường xét tuyển các nguyện vọng thí sinh đã đăng ký theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành;
- Trường hợp Nhà trường xét tuyển không đủ chỉ tiêu theo một phương thức, số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang các phương thức khác;
- Đối với các phương thức xét tuyển khác phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được đăng ký xét tuyển nhiều đối tượng, phương thức xét tuyển khác nhau trong 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển duy nhất, hồ sơ đăng ký tối đa 02 nguyện vọng cho tất cả các phương thức xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh căn cứ vào đối tượng, phương thức xét tuyển có lợi nhất trong hồ sơ thí sinh đăng ký để xét tuyển các nguyện vọng thí sinh đăng ký.
- Điểm xét tuyển của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được tính theo thang điểm 40 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm nếu có nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ bắt buộc phải đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được công nhận trúng tuyển chính thức.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS đơn vị quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
- Thí sinh chịu trách nhiệm hoàn toàn với các thông tin đã khai báo, các minh chứng đã đính kèm khi nộp hồ sơ xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành hậu kiểm các điều kiện trúng tuyển theo từng đối tượng khi thí sinh nhập học. Những thí sinh không đáp ứng đủ các điều kiện trúng tuyển sẽ bị loại khỏi danh sách trúng tuyển chính thức.
6.2. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
- Đối với các thí sinh có cùng kết quả xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo thứ tự giải thưởng đạt được từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
6.3. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT kết hợp phỏng vấn
- Thí sinh trúng tuyển khi kết quả phỏng vấn được đánh giá ĐẠT;
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo điểm trung bình chung học tập bậc THPT trong 05 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) môn Ngoại ngữ từ cao xuống thấp.
6.4. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
6.5. Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế
(1) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
- Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng;
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp.
(2) Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A-Level)
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
(3) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ ngoại ngữ đã quy đổi sang thang điểm 10 cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng;
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp.
6.6. Nguyên tắc xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường;
- Không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
7. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
8. Chính sách ưu tiên
* Nguyên tắc cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực: khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm, khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng: nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành;
- Trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương;
- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;
* Cách tính điểm ưu tiên theo từng phương thức xét tuyển
Nhà trường áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
(1) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định
(2) Phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế:
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt điểm quy đổi từ 7,5 trở lên (theo bảng quy đổi chứng chỉ của Trường Đại học Ngoại ngữ và điểm tối đa là 10) được xác định theo công thức sau: theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Điểm ưu tiên = [(10 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định
(3) Phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh bậc THPT:
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 10 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 2,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 1,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
- Căn cứ Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 38 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
- Các chương trình đào tạo Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, kinh phí đào tạo: 21 triệu đồng/sinh viên/năm.
- Chương trình đào tạo ngành Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia: 15 triệu đồng/sinh viên/năm.
- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 62.500.000 đồng/sinh viên/năm.
10. Chương trình đào tạo thứ 2 (Bằng kép): Sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN được học chương trình đào tạo thứ hai tại các trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN ngay trong thời gian học ngành thứ nhất.
TT | Tên trường | Tên các ngành đào tạo |
1 | ĐH KHXH&NV | Báo chí; Đông phương học; Khoa học quản lý; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quốc tế học; Quản trị văn phòng; Tâm lí học |
2 | ĐH Luật | Luật học |
3 | ĐH Ngoại ngữ | Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc |
10. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
11. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.
12. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
(***) CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.
13. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội.
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 2 Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Cổng thông tin điện tử: https://ulis.vnu.edu.vn/tuyensinh2024
- SĐT:
+ Tư vấn tuyển sinh: 0888.18.1955 / 024.37548137 / 0979.292.969 (8h00 đến 17h00 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)
+ Công tác xét tuyển: 024.37548137 / 0979.292.969 (8h00 đến 17h00 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)
- Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn
- Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis
- Group Facebook: ULIS Support for K58 (https://www.facebook.com/groups/ulis.k58)
III. Điểm chuẩn các năm
1. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP THPT
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
NGUYỆN VỌNG TRÚNG TUYỂN (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI THÍ SINH |
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
37.21 |
NV1 |
2. |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
35.90 |
NV1, NV2, NV3 |
3. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
35.61 |
NV1, NV2 |
4. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
36.23 |
NV1 |
5. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
35.55 |
NV1 |
6. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
33.30 |
NV1, NV2 |
7. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
34.12 |
NV1, NV2 |
8. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
35.55 |
NV1 |
9. |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
34.35 |
NV1, NV2 |
10. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
34.65 |
NV1 |
11. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
35.40 |
NV1 |
12. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
33.04 |
Từ NV1 đến NV4 |
13. |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
7220212QTD |
34.49 |
Từ NV1 đến NV8 |
14. |
Kinh tế – Tài chính |
7903124 |
26.68 |
NV1 |
2. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUA CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển theo KQ thi tốt nghiệp THPT) |
Ngôn ngữ Anh |
31.85 |
35.50 |
35,57 |
||
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
31.32 |
34,60 |
36,90 |
||
Sư phạm tiếng Anh |
31.25 |
34.45 |
25,83 |
38,45 |
38,1 |
Ngôn ngữ Nga |
28.85 |
28.57 |
31,37 |
35,19 |
31,2 |
Sư phạm tiếng Nga |
28.5 |
||||
Ngôn ngữ Pháp |
30.25 |
32.48 |
32,99 |
||
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) |
26.02 |
32,54 |
25,77 |
||
Sư phạm tiếng Pháp |
29.85 |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32 |
36,08 |
35,32 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
26 |
32.03 |
34,65 |
37,13 |
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
31.35 |
34.70 |
38,32 |
38,46 |
|
Ngôn ngữ Đức |
29.5 |
32.30 |
32,83 |
||
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) |
27.78 |
32,28 |
35,92 |
||
Sư phạm tiếng Đức |
27.75 |
31,85 |
32,98 |
||
Ngôn ngữ Nhật |
32.5 |
34,23 |
|||
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) |
26.5 |
31.95 |
34,37 |
36,53 |
|
Sư phạm tiếng Nhật |
31.15 |
34.52 |
35,66 |
37,33 |
35,27 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
33 |
34,92 |
|||
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
28 |
32.77 |
34,68 |
36,83 |
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
31.50 |
34.08 |
35,87 |
37,70 |
35,29 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
27.6 |
28.63 |
25,77 |
34,00 |
30,49 |
Kinh tế - Tài chính |
19.07 |
24,86 |
26,00 |
24,97 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
- Đối với sinh viên khóa 2023: đóng học phí theo thông báo trong giấy báo nhập học, mức thu là 1.230.000 đồng/tín chỉ lý thuyết, đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 hệ chuẩn với các ngành tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Trung là 370.000đ/ tín chỉ.
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội chương trình ngôn ngữ hệ chất lượng cao, liên kết quốc tế phụ thuộc vào đối tác liên kết.
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội miễn Học phí cho chương trình sư phạm.
- Học phí ngành kinh tế tài chính ulis
- Học phí chuyên ngành ngành kinh tế tài chính ulis:
+ 2.500 USD/năm (học tại Việt Nam)
+ 29.300 USD/năm (học tại Hoa Kỳ)
- Học phí khóa học Tiếng Anh tăng cường (02 cấp độ): 17.600.000 VNĐ/khóa.
C. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà nước)
- Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (không thay đổi trong toàn khóa học).
- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp): 5.750.000đ/sinh viên/tháng.
- Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.
- Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài: Năm học 2021-2022: 325.000đ/1 tín chỉ.
D. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Hiện nhà trường đang thu học phí là 255.000 đ/1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire - Hoa kỳ cấp) kinh phí đào tạo: 56.000.000 đồng/sinh viên/năm.
- Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.
- Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài năm học 2020-2021: 280.000đ/1 tín chỉ. Tùy theo số lượng môn học và tín chỉ đăng kí theo kì, các em sinh viên có thể tự tính toán số học phí phải đóng cho một kì hay một năm học của mình.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
Chương trình đào tạo chuẩn | |||||
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
75 |
75 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
2. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
225 |
225 |
|
3. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
40 |
35 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
4. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
50 |
50 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
5. |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
6. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
100 |
100 |
|
7. |
Sư phạm Tiếng Đức |
7140235 |
10 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
8. |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
50 |
50 |
|
9. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
10. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
100 |
100 |
|
11. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
12. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
100 |
100 |
|
13. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
15 |
15 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế | |||||
14. |
Kinh tế – Tài chính*** |
7903124QT |
175 |
175 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
(***) CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.
V. Một số hình ảnh về trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều