Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
- Mã trường: QHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
- Email: hus@vnu.edu.vn
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HusFanpage
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có ằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị ạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Trường ĐHKHTN chưa có CTĐT dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:
- Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
- Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN
- Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4. Thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
- Phương thức 5. Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
- Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học (theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN).
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêu cầu của Trường ĐHKHTN theo từng ngành (sẽ được thông báo chi tiết sau).
- Thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên. Kết quả thi ĐGNL còn hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày thi đến ngày đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ ALevel): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36; trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán)
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
6.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN
6.2. Học sinh THPT tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
a. Học sinh THPT trên toàn quốc:
- Được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.
- Được xem xét tuyển thẳng vào các ngành Khoa học cơ bản của ĐHQGHN phù hợp với môn thi nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng tiêu chí a, c Mục 2.8.3.1
- Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.
b. Ngoài mục 2.8.2, 2.8.3, học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
- Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
- Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
c. Ngoài mục 2.8.2, 2.8.3, học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
- Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
- Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang điểm 150);
- Đơn vị quy định cụ thể các tiêu chí xét tuyển dựa trên kết quả học tập, thứ tự ưu tiên xét tuyển thẳng theo kết quả cuộc thi, giải thưởng thí sinh đạt được và các tiêu chí phụ khác (nếu có).
- Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh (mức điểm xét tuyển cụ thể và các tiêu chí phụ do đơn vị quy định).
- Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển nếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh.
- Các đơn vị quy định cụ thể về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, bao gồm: ngành/nhóm ngành/CTĐT, thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển tương ứng với loại giải và môn thi của thí sinh đoạt giải hoặc môn chuyên của thí sinh (các đơn vị có thể bổ sung thêm các ngành đúng, ngành gần đối với từng môn thi học sinh giỏi quốc gia hoặc môn chuyên phù hợp với yêu cầu đầu vào của ngành), chỉ tiêu cho từng ngành/nhóm ngành/CTĐT, quy trình xét tuyển được công bố công khai trên trang thông tin của đơn vị, của ĐHQGHN và các phương tiện thông tin đại chúng.
7. Học phí
Các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng thu theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật và lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo không quá 10% so với các năm học trước. Các chương trình đào tạo còn lại sẽ thu theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ- CP của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Dự kiến mức học phí năm học 2024-2025 và lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo như sau:
TT |
Mã ngànhxét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mức học phí năm học 2024 - 2025 (nghìn đồng/ tháng) |
Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo |
1 |
QHT01 |
Toán học |
1.640 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
2.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin(*) |
3.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
1.640 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
2.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
2.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
2.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học(*) |
1.640 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
3.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật. Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
3.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
3.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
3.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
13 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
3.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
14 |
QHT81 |
Sinh dược học |
1.520 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
1.520 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
1.520 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
2.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
1.500 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
TT |
Mã ngànhxét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mức học phí năm học 2024 - 2025 (nghìn đồng/ tháng) |
Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
2.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
20 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
3.500 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) |
1.640 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
22 23 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn(*) |
1.500 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
1.520 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
|
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
1.520 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước(*) |
1.520 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
1.520 |
Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
2.700 |
Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước. |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội, thí sinh truy cập website Trường)
- Bản sao Học bạ THPT hoặc giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực có công chứng; một phong bì ghi chính xác họ và tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để Trường thông báo kết quả nếu thí sinh trúng tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
- Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội: http://www.hus.vnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
- Email: hus@vnu.edu.vn
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HusFanpage
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Toán học |
18.10 |
20 |
23,6 |
25,5 |
25,10 |
33.40 |
Toán tin |
19.25 |
22 |
25,2 |
26,35 |
26,05 |
34,25 |
Máy tính và khoa học thông tin* |
20.15 |
23.50 |
26,1 |
26,35 |
34,70 |
|
Máy tính và khoa học thông tin** |
18.45 |
20.75 |
24,8 |
26,6 |
||
Vật lý học |
17.25 |
18 |
22,5 |
24,25 |
24,05 |
24,20 |
Khoa học vật liệu |
16 |
16.25 |
21,8 |
24,25 |
23,60 |
22,75 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
16.05 |
16.25 |
20,5 |
23,5 |
23,50 |
21,30 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
25 |
26,05 |
26,10 |
25,65 |
||
Hoá học |
19.70 |
20.50 |
24,1 |
25,4 |
25,00 |
|
Hoá học ** |
17 |
16 |
18,5 |
23,5 |
21,40 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
20.20 |
21.75 |
24,8 |
23,25 |
||
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
17.05 |
16 |
18,5 |
23,6 |
21,60 |
|
Hoá dược |
20.35 |
20.25 |
23,8 |
25,25 |
24,20 |
24,60 |
Địa lí tự nhiên |
15 |
16 |
18 |
20,2 |
20,45 |
20,30 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
15.20 |
16 |
18 |
22,4 |
22,45 |
20,40 |
Quản lý đất đai |
16.35 |
16 |
20,3 |
24,2 |
23,15 |
20,90 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
21,4 |
25 |
24,15 |
22,45 |
||
Sinh học |
18.70 |
20 |
23,1 |
24,2 |
22,85 |
23,00 |
Công nghệ sinh học |
20.55 |
22.75 |
25,9 |
|||
Công nghệ sinh học |
19.10 |
18.75 |
21,5 |
24,4 |
20,25 |
24,05 |
Khoa học môi trường |
16 |
17 |
17 |
21,25 |
21,15 |
20,00 |
Khoa học môi trường** |
15.05 |
16 |
17 |
|||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.45 |
17 |
18 |
20,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
16 |
18 |
18,5 |
20,00 |
||
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
15.05 |
|||||
Tài nguyên trái đất |
15.20 |
|||||
Khoa học đất |
17 |
|||||
Khí tượng và khí hậu học |
16 |
18 |
18 |
20,00 |
20,00 |
|
Hải dương học |
16 |
17 |
18 |
20,00 |
20,00 |
|
Tài nguyên và môi trường nước* |
16 |
17 |
18 |
20,00 |
20,00 |
|
Địa chất học |
16 |
17 |
18 |
20,00 |
20,00 |
|
Kỹ thuật địa chất |
16 |
|||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
17 |
22,6 |
23,00 |
21,00 |
|
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
24,4 |
25,45 |
24,70 |
24,35 |
||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
17 |
18 |
20,00 |
20,00 |
||
Khoa học dữ liệu |
26,55 |
26,45 |
34,85 |
|||
Sinh dược học * |
23,00 |
|||||
Môi trường, sức khỏe và an toàn * |
20,00 |
Lưu ý: Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.
+ Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ: Điểm chuẩn là tổng điểm của 2 bài thi và điểm ngoại ngữ quy đổi làm điểm xét tuyển các chương trình đào tạo có sử dụng môn Ngoại ngữ là 1 môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ điểm chuẩn trở lên của ngành đăng ký được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Riêng đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (**) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến (***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ tiếng Anh: có điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 6,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển.
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.
B. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:
- Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng
- Sinh viên CTĐT chất lượng cao:
+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.
+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.
C. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Học phí đối với sinh viên chính quy: Năm học 2020 là 1.170.000 đồng/tháng, tương đương 11.700.000đ/năm.
- Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học, Khoa học môi trường): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Đối với sinh viên CTĐT CLC theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:
- Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Máy tính và khoa học thông tin: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh.
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều