Đại học Thành Đô (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thành Đô năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Thành Đô (năm 2023)

A. Giới thiệu trường Đại học Thành Đô

- Tên trường: Đại học Thành Đô

- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)

- Mã trường: TDD

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao

- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội

- SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791

- Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn

- Website: http://thanhdo.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

Đại học Thành Đô (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT

- Riêng Ngành Dược học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy

b) Xét tuyển kết hợp (dự kiến): Xét theo điều kiện và tiêu chí riêng. Xét theo tổng điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu.

- Đối tượng 1: Mã phương thức xét tuyển: 410.

Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (xem danh mục chứng chỉ tại Phụ lục 1) hoặc chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

- Đối tượng 2: Mã phương thức xét tuyển: 402.

Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội từ 105/150; của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 và của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức trong năm học 2022 - 2023 từ 850/1200 và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

- Đối tượng 3: Mã phương thức xét tuyển: 408.

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ; hoặc có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn; hoặc có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 03 môn để thay thế cho 03 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60).

- Đối tượng 4: Mã phương thức xét tuyển: 501.

Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên (xem danh sách các trường THPT tại Phụ lục 2) và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

Đối tượng 5:

+ Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố năm học 2022 - 2023: mã phương thức xét tuyển 502.

+ Thành viên đội tuyển HSG cấp QG năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 – 2023: mã phương thức xét tuyển 503.

+ Tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức trong năm học 2022 - 2023: mã phương thức xét tuyển 504.

+ Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam trong năm học 2022 – 2023: mã phương thức xét tuyển 505.

Thí sinh là đối tượng 5 và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

c) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023

- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:

+ Đối với tất cả các ngành: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).

+ Riêng với ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC và Truyền thông Đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên (hệ số 1).

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:

Hệ đào tạo

Đơn giá/tín chỉ

Mức học phí/toàn khóa

Mức thu/kỳ

Mức thu TB tháng

CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử

430000

67.510.000

8.439.000

1.688.000

Dược học

550000

90.200.000

9.020.000

1804000

Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ

400

57.600.000

8.229.000

1.646.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;

- 02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

- Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện

- Trung tâm Tuyển sinh và Quản trị thương hiệu

- Hotline: 0934.078.668, 02433.861.601

- Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô

- Km 15, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội

- (Cách Trường Đại học công nghiệp Hà Nội, Học viện Khoa học quân sự 800m)

- Cách 2: Trực tuyến, tại:

- Website: thanhdo.edu.vn

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Từ ngày 07/01/2023 đến ngày 30/04/2023

- Nhập học (Dự kiến): Ngày 12/05/2023

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy)

1

Công nghệ thông tin:

– Định hướng Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

– Định hướng Hệ thống thông tin

– Định hướng Kỹ thuật phần mềm

220

A00, A01,

B00, D01

2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô

– Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới

100

3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử

60

4

Kế toán: Định hướng Quản trị tài chính doanh nghiệp

100

5

Quản trị Kinh doanh:

– Định hướng Quản trị doanh nghiệp

– Định hướng Quản trị chiến lược

– Định hướng Quản trị Marketing

– Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không

120

A00, A01 C00, D01

6

Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính

80

7

Quản trị Khách sạn

80

8

Việt Nam học:

– Định hướng hướng dẫn du lịch

– Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam

80

9

Ngôn ngữ Anh:

– Định hướng Tiếng Anh du lịch

– Định hướng Tiếng Anh sư phạm

120

D01, D07

D14, D15

10

Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)

800

A00,A11, B00,D07

11

Luật

– Định hướng Luật: hiến pháp, hình sự, dân sự

– Định hướng Thư ký: Viện kiểm sát, tòa án

– Định hướng Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp

50

A00, A01 C00, D01

12

Luật kinh tế

Định hướng Luật Thương mại quốc tế

50

Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành):

1

Tiếng Anh: Định hướng chuyên ngành hàng không

25

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

2

Tiếng Nhật

25

3

Hướng dẫn du lịch

25

4

Quản trị Khách sạn

25

5

Dược

25

Tổ hợp môn xét tuyển:

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

A11: Toán, Hóa, GDCD

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791

- Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn

- Website: http://thanhdo.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

C. Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô các năm qua

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14,5

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

14,5

15

15

15

Công nghệ thông tin

14,5

15

15

15

Kế toán

14,5

15

15

15

Quản trị Kinh doanh

14,5

15

15

15

Quản trị Khách sạn

14,5

15

15

15

Quản trị Văn phòng

14,5

15

15

15

Việt Nam học

14,5

15

15

15

Ngôn ngữ Anh

14,5

15

15

15

Dược học

20

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

21

21

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14,5

Luật

15

Luật kinh tế

15

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thành Đô

Tuy chỉ mới thành lập từ năm 2004 nhưng với những nỗ lực không ngừng, trường đại học Thành Đô đang dần khẳng định được chỗ đứng của mình. Trường đã đào tạo cho hàng ngàn sinh viên với hệ thống giáo trình được chọn lựa kỹ càng, chất lượng kèm theo mức chi phí hợp lý.

Tọa lạc tại thủ đô Hà Nội, trường đại học Thành Đô (website: thanhdo.edu.vn) là trường tư thục đào tạo đa ngành. Nhà trường đặc biệt chú trọng chương trình định hướng nghề nghiệp nhằm giúp sinh viên chọn lựa được ngành nghề phù hợp với năng lực chuyên môn, đồng thời đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.

Đại học Thành Đô (năm 2023)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thành Đô

Đại học Thành Đô (năm 2023)

Đại học Thành Đô (năm 2023)

Đại học Thành Đô (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên