Đại học Văn hoá Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Văn hoá Hà Nội (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 0243.8511.971
- Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
- Website: http://www.huc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Thí sinh đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của từng phương thức xét tuyển, có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ xét tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành (Điều 8) - Mã phương thức xét tuyển: 301
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển: 100
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT - Mã phương thức: 200 (Xét tuyển theo học bạ điện tử)
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển: 500 (Xét tuyển sớm)
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu - Mã phương thức xét tuyển: 406 (Xét tuyển sớm)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 15 điểm trở lên (tính 03 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2024. Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
4.2. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành, chuyên ngành (trừ các ngành/ chuyên ngành thi năng khiếu) của Trường với điều kiện điểm trung bình cộng từng môn (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: điểm trung bình môn Tiếng Anh phải đạt điều kiện từ 7.0 điểm trở lên (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12). Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn xét tuyển trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
4.3. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT với quy định của Trường
- Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành, chuyên ngành (trừ các ngành/ chuyên ngành thi năng khiếu) của Trường với điều kiện điểm trung bình cộng từng môn (điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
- Ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
4.4. Phương thức xét kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành, chuyên ngành có tổ hợp năng khiếu N00, N05 (Ngành Sáng tác văn học; chuyên ngành Biểu biễn nghệ thuật, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa) và đủ điều kiện điểm trung bình môn Ngữ văn (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt từ 5.0 trở lên.
- Đối với chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hoá: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 phải đạt từ 7.0 điểm trở lên (khi chưa nhân hệ số 2).
- Đối với chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hoá: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40. Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn xét tuyển trong các tổ hợp nhân hệ số 1 và xét tuyển theo thang điểm 30.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 384.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Phương thức xét tuyển thẳng
Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2024.
(b) Phương thức xét tuyển học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Bản photocopy căn cước công dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
- Lệ phí: 30.000đ/ nguyện vọng.
(c) Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Bản photocopy căn cước công dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
- Đối với thí sinh ngành Sáng tác văn học: Tác phẩm dự tuyển (tối thiểu 01 tác phẩm) ứng với một trong các thể loại sau: Thơ; truyện ngắn, ký, tản văn, tùy bút; tiểu thuyết, trường ca, kịch; tiểu luận, nghiên cứu - phê bình văn học, dịch thuật văn học.
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
(d) Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của trường.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000đ /nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo Lịch Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Thời gian cụ thể Nhà trường thông báo sau.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): đến hết ngày 10/06/2024.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo Quy chế Tuyển sinh năm 2024, Lịch tuyển sinh năm 2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành/ chuyên ngành xét tuyển |
Tên ngành/ chuyên ngành xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
1 |
7810101 |
Du lịch |
|
|
|
1.1 |
7810101A |
CN: Văn hóa du lịch |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
170 |
C00, D01, D09, D15 |
1.2 |
7810101B |
CN: Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
120 |
C00, D01, D09, D15 |
1.3 |
7810101C |
CN: Hướng dẫn du lịch quốc tế |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
110 |
C00, D01, D09, D15 |
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
2.1 |
7810103A |
CN: Quản trị kinh doanh du lịch |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
180 |
C00, D01, D09, D15 |
2.2 |
7810103B |
CN: Quản trị du lịch cộng đồng |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
80 |
C00, D01, D09, D15 |
3 |
7320101 |
Báo chí |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
120 |
C00, D01, D09, C19 |
4 |
7320305 |
Bảo tàng học |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D14, C19 |
5 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
90 |
C00, D01, D09, D15 |
6 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
|
6.1 |
7320201A |
CN: Quản trị thư viện |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D09, D15 |
6.2 |
7320201B |
CN: Thư viện và thiết bị trường học |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D09, D15 |
7 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
90 |
C00, D01, D09, D15 |
8 |
7380101 |
Luật |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
80 |
C00, D01, D09, C19 |
9 |
7220110 |
Sáng tác văn học |
PT5 |
15 |
N00 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
100 |
D01, D09, D14, D15 |
11 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
|
|
11.1 |
7229040A |
CN: Nghiên cứu văn hóa |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D09, D15 |
11.2 |
7229040B |
CN: Văn hóa truyền thông |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
110 |
C00, D01, D09, D15 |
11.3 |
7229040C |
CN: Văn hóa đối ngoại |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
50 |
C00, D01, D09, D15 |
12 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
|
|
|
12.1 |
7229042A |
CN: Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
170 |
C00, D01, D09, C19 |
12.2 |
7229042B |
CN: Quản lý di sản văn hóa |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
60 |
C00, D01, D14, C19 |
12.3 |
7229042C |
CN: Biểu diễn nghệ thuật |
PT5 |
35 |
N00 |
12.4 |
7229042D |
CN: Tổ chức sự kiện văn hóa |
PT1, PT2, PT4, PT5 |
70 |
C00, D01, D09, N05 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn hóa Hà Nội: https://huc.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: : 0243.8511.971
- Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
- Website: http://www.huc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội từ năm 2021 - 2023
Ngành đào tạo |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
D01, D78, D96, A16, A00: 35,10
|
D01, A00: 34,75
|
D01, D78, D96, A16, A00: 33,18 |
D01, D78, D96, A16, A00: 32,93 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00: 27,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30
|
C00: 28,75 D01, A00: 27,75 |
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
Luật |
C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60
|
C00: 26,75 D01, A00: 25,75
|
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
C00: 25,17 D01, D78, D96, A16, A00: 24,17 |
Báo chí |
C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60
|
C00: 26,75 D01, A00: 25,75
|
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
C00: 26,85 D01, D78, D96, A16, A00: 25,85 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 |
Thông tin - Thư viện |
C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00
|
C00:21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 24,00 D01, D78, D96, A16, A00: 23,00 |
C00: 21,75 D01, D78, D96, A16, A00: 20,75 |
Quản lý thông tin |
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
|
C00: 24,75 D01, A00: 23,75
|
C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
C00: 24,40 D01, D78, D96, A16, A00: 22,40 |
Bảo tàng học |
C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 22,75 D01, D78, D96, A16, A00: 21,75 |
C00: 22,83 D01, D78, D96, A16, A00: 21,83 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
C00: 25,10 D01, D78, D96, A16, A00: 24,10
|
C00: 23,00 D01, A00: 22,00
|
C00: 25,20 D01, D78, D96, A16, A00: 24,20 |
C00: 24,63 D01, D78, D96, A16, A00: 23,63 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50
|
C00: 27,00 D01, A00: 26,00
|
C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
C00: 26,18 D01, D78, D96, A16, A00: 25,18 |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
|
C00: 26,00 D01, A00: 25,00
|
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
C00: 24,68 D01, D78, D96, A16, A00: 23,68 |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) |
C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 23,45 D01, D78, D96, A16, A00: 22,45 |
C00: 21,70 D01, D78, D96, A16, A00: 20,70 |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) |
C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 23,50 D01, D78, D96, A16, A00: 22,50 |
C00: 22,90 D01, D78, D96, A16, A00: 21,90 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
C00: 24,10 D01, D78, D96, A16, A00: 23,10
|
C00: 20,00 D01, A00: 19,00
|
C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
C00: 23,96 D01, D78, D96, A16, A00: 22,96 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: 15,00
|
C00: 20,00 D01, A00: 19,00
|
|
|
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 24,50 D01, D78, D96, A16, A00: 23,50 |
C00: 23,23 D01, D78, D96, A16, A00: 22,23 |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa |
C00: 26,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30
|
C00: 26,00 D01, A00: 26,00
|
C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
C00: 26,13 D01, D78, D96, A16, A00: 25,13 |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
C00: 26,20 D01, D78, D96, A16, A00: 25,20
|
C00: 22,75 D01, A00: 21,75
|
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 |
C00: 25,41 D01, D78, D96, A16, A00: 24,41 |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL |
C00: 26,70 D01, D78, D96, A16, A00: 25,70
|
C00: 25,50 D01, A00: 24,50
|
C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
C00: 25,80 D01, D78, D96, A16, A00: 24,80 |
Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế |
D01, D78, D96, A16, A00: 32,40
|
D01, A00: 29,00
|
D01, D78, D96, A16, A00: 31,85 |
D01, D78, D96, A16, A00: 31,40 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Bước chân vào trường Đại học Văn hóa Hà Nội điều sẽ gây ấn tượng đầu tiên với bạn đó chính là khuôn viên của trường. Khi mới nhìn thôi bạn sẽ có cảm giác mình đang đi vào trong công viên vậy bởi vì ở đây nhìn đâu bạn cũng sẽ thấy một màu xanh của cây cối.
- Khuôn viên trường được thiết kế rất rộng rãi, thoáng mát với rất nhiều cây xanh, khu vực chính được đặt một đài phun nước tạo không khí mát mẻ, thoải mái cho các bạn sinh viên.
- Góc khuôn viên nhỏ này được đặt tại giữa Nhà văn hóa và khu nhà B của trường, tại đây mỗi thước đất đều được nhà trường làm thành một thảm cỏ xanh mướt và một mái che lớn để các bạn có thể che mưa, che nắng. Các bạn có thể ra đây học nhóm, ăn cơm trưa, chụp hình check in các kiểu,...
- Đây là một góc khác ở khuôn viên trường với hồ nước hình cây đàn được thiết kế rất công phu cùng với bức tường được phủ xanh cây. Đây là nơi mà được các bạn sinh viên trong trường chọn là nơi để selfie hay để chụp hình “so deep” đấy.
- Với một khuôn viên xanh, sạch, đẹp như thế này sẽ tạo cho các bạn sinh viên một môi trường thật trong lành, thoáng mát tạo tinh thần thoải mái cho sinh viên sau những giờ học căng thẳng và đương nhiên khi vào đây rồi thì việc cầm điện thoại ra và selfie sẽ là điều tất nhiên đó nha.
2. Ký túc xá
Trường hiện có một ký túc xá gần bên cạnh trường tuy cũ nhưng vẫn đảm bảo được sự an toàn cho các bạn sinh viên. Điểm dặc biệt là ký túc xá có sân khá rộng để các bạn sinh viên có thể tham gia các hoạt động thể thao cùng nhau.
3. Phòng tập Gym
Bạn lo lắng về việc đi học không có thời gian ra ngoài để giảm cân, tập thể hình? Bạn đừng lo bởi vì trường Đại học Văn hóa Hà Nội có một phòng tập Gym hiện đại với giá cả rất hợp lý thích hợp với tất cả các đối tượng sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều