Đại học Văn hoá Hà Nội (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Văn hoá Hà Nội (năm 2023)
A. Giới thiệu trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
- Mã trường: VHH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 0243.8511.971
- Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
- Website: http://www.huc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2023
- Xét học bạ THPT.
- Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2023
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh đạt tốt nghiệp THPT tại kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2023
(b) Xét học bạ THPT
Điểm trung bình cộng từng môn (03 năm trong học bạ THPT) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.
(c) Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu
- Điểm trung bình cộng môn Ngữ văn 03 năm phải đạt từ 5.0 trở lên.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023
- Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Phương thức xét tuyển thẳng
Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022.
(b) Phương thức xét tuyển học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2022;
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
- Lệ phí: 30.000đ/ nguyện vọng.
(c) Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu
- Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021;
- Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
(d) Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
- Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của trường.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 35.000đ /nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo Lịch Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Thời gian cụ thể Nhà trường thông báo sau.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): đến hết ngày 15/06/2022.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022, Lịch tuyển sinh năm 2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D78, D96 | 36 | 44 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | C00, D01, D78 | 68 | 82 |
Luật |
7380101 | C00, D01, D96 | 36 | 44 |
Báo chí |
7320101 | C00, D01, D78 | 32 | 38 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 | C00, D01, D96 | 32 | 38 |
Thông tin -Thư viện |
7320201 | C00, D01, D96 | 20 | 25 |
Quản lý thông tin |
7320205 | C00, D01, A16 | 25 | 30 |
Bảo tàng học |
7320305 | C00, D01, D78 | 18 | 22 |
Văn hóa học |
7229040 |
|||
Nghiên cứu văn hóa |
7229040A | C00, D01, D78 | 18 | 22 |
Văn hóa truyền thông |
7229040B | C00, D01, D78 | 32 | 38 |
Văn hóa đối ngoại |
7229040C | C00, D01, D78 | 18 | 22 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
|||
Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
7220112A | C00, D01, D78 | 14 | 16 |
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
7220112B | C00, D01, D78 | 16 | 19 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
|||
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
7229042A | C00, D01, D78 | 75 | 90 |
Quản lý nhà nước về gia đình |
7229042B | C00, D01, D78 | 18 | 22 |
Quản lý di sản văn hóa |
7229042C | C00, D01, D78 | 23 | 27 |
Biểu diễn nghệ thuật |
7229042D | N00 | 0 | 25 |
Tổ chức sự kiện văn hóa |
7229042E | N05, C00, D01 | 06 | 24 |
Du lịch |
7810101 | |||
Văn hóa du lịch |
7810101A | C00, D01, D78 | 90 | 110 |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
7810101B | C00, D01, D78 | 50 | 60 |
Hướng dẫn du lịch Quốc tế |
7810101C | D01, D78, D96 | 50 | 60 |
Sáng tác văn học |
7220110 | N00 | 0 | 15 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn hóa Hà Nội: https://huc.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: : 0243.8511.971
- Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
- Website: http://www.huc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Hà Nội từ năm 2019 - 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
29,25 (D01) 29,25 (D78) 29,25 (D96) |
D01, D78, D96: 31,75 |
D01: 34 |
D01, D78, D96, A16, A00: 35,10 |
D01, A00: 34,75 |
D01, D78, D96, A16, A00: 33,18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26 (C00) 23 (D01) 23 (D78) |
C00: 27,50 D01, D78, D96: 26,50 |
C00: 27 D01: 26 |
C00: 27,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 |
C00: 28,75 D01, A00: 27,75 |
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
|
Luật |
23,50 (C00) 22,50 (D01) 22,50 (D96) |
C00: 26,25 D01, D78, D96: 25,25 |
C00: 25,50 D01: 24,50 |
C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 |
C00: 26,75 D01, A00: 25,75 |
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
|
Báo chí |
22,25 (C00) 21,25 (D01) 21,25 (D78) |
C00: 25,50 D01, D78, D96: 24,50 |
C00: 25,50 D01: 24,50 |
C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60 |
C00: 26,75 D01, A00: 25,75 |
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
|
Gia đình học |
25,50 (C00) 21,30 (D01) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
|||||
Kinh doanh xuất bản phẩm |
22,90 (C00) 23,85 (D01) |
16 (C00) 15 (D01) 15(D96) |
C00: 16 D01, D78, D96: 15 |
C00: 18 D01: 18 |
C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
Thông tin - Thư viện |
25,50 (C00) 23 (D01) |
17 (C00) 16 (D01) 16 (D96) |
C00: 18 D01, D78, D96: 17 |
C00: 18 D01: 18 |
C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00 |
C00:21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 24,00 D01, D78, D96, A16, A00: 23,00 |
Quản lý thông tin |
21 (C00) 20 (D01) 20 (D96) |
C00: 24,50 D01, D78, D96: 23,50 |
C00: 23 D01: 22 |
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 |
C00: 24,75 D01, A00: 23,75 |
C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
|
Bảo tàng học |
25,50 (C00) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16 D01, D78, D96: 15 |
C00: 18 D01: 18 |
C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 22,75 D01, D78, D96, A16, A00: 21,75 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
19,75 (C00) 18,75 (D01) 18,75 (D78) |
C00: 23 D01, D78, D96: 22 |
C00: 25,50 D01: 21,50 |
C00: 25,10 D01, D78, D96, A16, A00: 24,10 |
C00: 23,00 D01, A00: 22,00 |
C00: 25,20 D01, D78, D96, A16, A00: 24,20 |
|
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
22 (C00) 21 (D01) 21 (D78) |
C00: 25,25 D01, D78, D96: 24,25 |
C00: 26 D01: 25 |
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
C00: 27,00 D01, A00: 26,00 |
C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
|
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 24 D01, D78, D96: 23 |
C00: 24 D01: 23 |
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 |
C00: 26,00 D01, A00: 25,00 |
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
|
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) |
24,35 (C00) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16 D01, D78, D96: 15 |
C00: 18 D01: 18 |
C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 23,45 D01, D78, D96, A16, A00: 22,45 |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) |
24,45 (C00) 22 (D01) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 20,25 D01, D78, D96: 19,25 |
C00: 18 D01: 18 |
C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00 |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 23,50 D01, D78, D96, A16, A00: 22,50 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
18,50 (C00) 17,50 (D01) 17,50 (D78) |
C00: 20,75 D01, D78, D96: 19,75 |
C00: 22,50 D01: 21,50 |
C00: 24,10 D01, D78, D96, A16, A00: 23,10 |
C00: 20,00 D01, A00: 19,00 |
C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
|
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
22,80 (C00) 21.20 (D01) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16 D01, D78, D96: 15 |
C00: 18 D01: 18 |
C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: 15,00 |
C00: 20,00 D01, A00: 19,00 |
|
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
22,90 (C00) 22,80 (D01) 23,95 (D78) |
19,25 (C00) 18,25 (D01) 18,25 (D78) |
C00: 21 D01, D78, D96: 20 |
C00: 21,50 D01: 20,50 |
C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00 |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 24,50 D01, D78, D96, A16, A00: 23,50 |
QLVH - Biểu diễn nghệ thuật |
27,75 |
||||||
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa |
19.75 (N00) 19,75 (C00) 19,75 (D01) |
C00: 24,75 D01, D78, D96: 24,75 |
C00: 25,25 D01: 25,25 |
C00: 26,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30 |
C00: 26,00 D01, A00: 26,00 |
C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
|
Du lịch - Văn hóa du lịch |
24,30 (C00) 21,30 (D01) 21,30 (D78) |
C00: 25,50 D01, D78, D96: 24,50 |
C00: 26 D01: 25 |
C00: 26,20 D01, D78, D96, A16, A00: 25,20 |
C00: 22,75 D01, A00: 21,75 |
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 |
|
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL |
24,85 (C00) 21,85 (D01) 21,85 (D78) |
C00: 26,50 D01, D78, D96: 25,50 |
C00: 26,75 D01: 25,75 |
C00: 26,70 D01, D78, D96, A16, A00: 25,70 |
C00: 25,50 D01, A00: 24,50 |
C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
|
Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế |
21,25 (D01) 21,25 (D78) 21,25 (D96) |
D01, D78, D96: 30,25 |
D01: 33 |
D01, D78, D96, A16, A00: 32,40 |
D01, A00: 29,00 |
D01, D78, D96, A16, A00: 31,85 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Bước chân vào trường Đại học Văn hóa Hà Nội điều sẽ gây ấn tượng đầu tiên với bạn đó chính là khuôn viên của trường. Khi mới nhìn thôi bạn sẽ có cảm giác mình đang đi vào trong công viên vậy bởi vì ở đây nhìn đâu bạn cũng sẽ thấy một màu xanh của cây cối.
- Khuôn viên trường được thiết kế rất rộng rãi, thoáng mát với rất nhiều cây xanh, khu vực chính được đặt một đài phun nước tạo không khí mát mẻ, thoải mái cho các bạn sinh viên.
- Góc khuôn viên nhỏ này được đặt tại giữa Nhà văn hóa và khu nhà B của trường, tại đây mỗi thước đất đều được nhà trường làm thành một thảm cỏ xanh mướt và một mái che lớn để các bạn có thể che mưa, che nắng. Các bạn có thể ra đây học nhóm, ăn cơm trưa, chụp hình check in các kiểu,...
- Đây là một góc khác ở khuôn viên trường với hồ nước hình cây đàn được thiết kế rất công phu cùng với bức tường được phủ xanh cây. Đây là nơi mà được các bạn sinh viên trong trường chọn là nơi để selfie hay để chụp hình “so deep” đấy.
- Với một khuôn viên xanh, sạch, đẹp như thế này sẽ tạo cho các bạn sinh viên một môi trường thật trong lành, thoáng mát tạo tinh thần thoải mái cho sinh viên sau những giờ học căng thẳng và đương nhiên khi vào đây rồi thì việc cầm điện thoại ra và selfie sẽ là điều tất nhiên đó nha.
2. Ký túc xá
Trường hiện có một ký túc xá gần bên cạnh trường tuy cũ nhưng vẫn đảm bảo được sự an toàn cho các bạn sinh viên. Điểm dặc biệt là ký túc xá có sân khá rộng để các bạn sinh viên có thể tham gia các hoạt động thể thao cùng nhau.
3. Phòng tập Gym
Bạn lo lắng về việc đi học không có thời gian ra ngoài để giảm cân, tập thể hình? Bạn đừng lo bởi vì trường Đại học Văn hóa Hà Nội có một phòng tập Gym hiện đại với giá cả rất hợp lý thích hợp với tất cả các đối tượng sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3