Đại học Y tế Công cộng (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y tế Công cộng năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Y tế Công cộng (năm 2023)
I. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Y tế Công cộng
Tên tiếng Anh: Ha Noi University Of Public Health (HUPH)
Mã trường: YTC
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Đào tạo ngắn hạn
Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
SĐT: 024.62662299
Website: http://www.huph.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường tổc hức xét tuyển theo 03 phương thức tuyển sinh với cả 06 ngành, bao gồm:
Xét tuyển thẳng.
Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT .
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
Trong phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT ởnước ngoài cần phải nộp cho Trường Đại học Y tế công cộng các giấy tờ sau:
Xác nhận văn bằng tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Chứng minh được môn học trong chương trình nước ngoài tương đương với các môn học trong tổ hợp xét tuyển của Trường và có bản xác nhận quy đổi điểm của các môn học tương đương môn trong tổ hợp xét tuyển sang thang điểm 10 nếu thang điểm của chương trình đào tạo nước ngoài khác thang điểm 10.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Điều kiện nhận ĐKXT:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Y tế công cộng quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Đối với các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: có điểm xét tuyển tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề.
Thí sinh đăng ký xét tuyển sửdụng kết quả học tập cấp THPT:
Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Công nghệ Kỹ thuật Môi trường: xét điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12). Tổng điểm xét tuyển phải từ 15 điểm trở lên.
Các ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: phải có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
a. Đối với phương thức xét tuyển thẳng
Thời gian và cách thức nộp hồ sơ: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Thời gian và cách thức nộp hồ sơ:
Đợt 1: thí sinh nộp phiếuĐKXT cùng với hồsơ đăng ký dựthi tốt nghiệp THPT theo quy định của sở GDĐT.
Các đợt tiếp theo sẽ được tổ chức nếu còn chỉ tiêu và kết thúc xét tuyển trước ngày 31/12/2021 và thời gian đăng ký xét tuyển của từng đợt sẽ được thông báo trên trang thông tin điện tử của Trường theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ)
Thời gian và cách thức nộp hồ sơ:
Đợt 1: bắt đầu từ15/4/2021 đến sau thời điểm các sở GD-ĐT cấp giấy xác nhận tốt nghiệp tạm thời cho thí sinh 3 ngày làm việc .
Các đợt tiếp theo sẽđược tổchức nếu còn chỉtiêu và kết thúc xét tuyển trướcngày 31/12/2021. Thời gian đăng ký xét tuyển của từng đợt sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của trường theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hình thức nhận ĐKXT: Trường nhận hồ sơ đăngký xét tuyển theo3 phương thức: đăng ký trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/, qua đường bưu điện và trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Y tế công cộng, 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Điện thoại: 024 6266 2342.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường http://www.huph.edu.vn/
7. Học phí
* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:
Học phí dự kiến năm học 2020 2021:
Ngành Y tế công cộng: 13.000.000 đồng/ năm (400.000 đồng/ tín chỉ).
Ngành Dinh dưỡng: 14.300.000 đồng/ năm (406.000 đồng/ tín chỉ).
Ngành Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/ năm (285.000 đồng/ tín chỉ).
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 14.300.000 đồng/ năm (406.000 đồng/ năm).
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: 11.700.000 đồng/ năm học (322.000 đồng/ tín chỉ).
* Mức học phí của các năm học tiếp theo sẽ thay đổi theo quy định.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
STT |
Phương thức |
Ngành xét tuyển |
Cách thức nộp hồ sơ |
1. |
Xét tuyển thẳng |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
Nộp hồ sơ theo kế hoạch tuyển sinh năm 2023 của Bộ giáo dục và Đào tạo. |
2. |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
|
3. |
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) |
- Y tế công cộng - Dinh dưỡng - Công tác xã hội - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật phục hồi chức năng - Kỹ thuật xét nghiệm y học - Khoa học dữ liệu |
+ Đăng ký online tại: http://tuyensinhdaihoc.huph.edu.vn/ + Gửi hồ sơ qua đường bưu điện + Nộp hồ sơ trực tiếp + Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi đề án tuyển sinh đại học của trường được công bố chính thức, dự kiến công bố đề án tuyển sinh vào tháng 4/2023 |
4. |
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 |
Khoa học dữ liệu |
Lệ phí xét tuyển: Áp dụng theo mức thu của phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Y tế công cộng, 1A Đường Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Điện thoại: 024 6266 2342.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
1. |
7720701 |
Cử nhân Y tế công cộng |
190 |
B00 |
B08 |
D01 |
D13 |
2. |
7720601 |
Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học |
215 |
B00 |
B08 |
A01 |
D07 |
3. |
7720401 |
Cử nhân Dinh dưỡng |
120 |
B00 |
B08 |
D01 |
D07 |
4. |
7760101 |
Cử nhân Công tác xã hội |
45 |
B00 |
C00 |
D01 |
D66 |
5. |
7720603 |
Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng |
130 |
B00 |
A00 |
D01 |
A01 |
6. |
7510406 |
Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
B00 |
A00 |
D01 |
D07 |
7. |
7460108 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu |
55 |
B00 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tổng |
805 |
A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Y tế Công cộng: http://www.huph.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
SĐT: 024.62662299
Website: http://www.huph.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Y tế công cộng |
20,6 |
16,5 |
15,50 |
19,50 |
15,00 |
21,15 |
16,00 |
24,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
27,55 |
18,5 |
19 |
24,90 |
22,50 |
25,50 |
20,50 |
26,70 |
Dinh dưỡng |
22,75 |
18 |
15,5 |
19,86 |
16,00 |
20,66 |
16,50 |
23,70 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
14 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15,15 |
23,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19 |
23,17 |
22,75 |
24,00 |
21,50 |
25,25 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15,00 |
18,26 |
||
Khoa học dữ liệu |
17,00 |
24,00 |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020
Dựa theo mức tăng học phí của những năm từ 2018 đến 2021. Năm 2022, học phí HUPH tăng từ 5% đến 10% so với học phí của năm 2021. Tương ứng sẽ tăng từ 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng/năm học.
B. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020
Đại học HUPH đã đề ra những mức phí cụ thể cho năm 2021 như sau:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ học kỳ 1 |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Cử nhân Y tế Công Cộng |
18 |
394.000 |
Cử nhân Công tác xã hội |
16 |
285.000 |
Cử nhân Dinh Dưỡng |
18 |
409.000 |
Cử nhân CNKT Môi Trường |
16 |
324.000 |
Cử nhân KT Xét Nghiệm Y học |
22 |
409.000 |
Cử nhân KT Phục hồi chức năng |
16 |
409.000 |
C. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2020
Năm 2020, mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng tùy theo từng ngành học mà số tín chỉ mà sinh viên đã đăng kí trong kỳ đó. Mức tiền cụ thể cho từng tín chỉ và sẽ được tăng theo từng năm dựa trên quy định của nhà trường, cụ thể:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ (VNĐ/ tín chỉ |
Học phí (VNĐ/ năm) |
Cử nhân Y tế Công Cộng |
400.000 |
13.000.000 |
Cử nhân Công tác xã hội |
285.000 |
9.800.000 |
V. Chương trình đào tạo
STT |
Mã ngành |
NGÀNH |
Dự kiến chỉ tiêu |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
1. |
7720701 |
Cử nhân Y tế công cộng |
190 |
B00 |
B08 |
D01 |
D13 |
2. |
7720601 |
Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học |
215 |
B00 |
B08 |
A01 |
D07 |
3. |
7720401 |
Cử nhân Dinh dưỡng |
120 |
B00 |
B08 |
D01 |
D07 |
4. |
7760101 |
Cử nhân Công tác xã hội |
45 |
B00 |
C00 |
D01 |
D66 |
5. |
7720603 |
Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng |
130 |
B00 |
A00 |
D01 |
A01 |
6. |
7510406 |
Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
B00 |
A00 |
D01 |
D07 |
7. |
7460108 |
Cử nhân Khoa học dữ liệu |
55 |
B00 |
A00 |
A01 |
D01 |
Tổng |
805 |
A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn – Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3