Đại học Y Hà Nội (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Y Hà Nội (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 4 38523798
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: https://hmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocyhanoi.official/
II. Thông tin tuyển sinh
1.Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Trường Đại học Y Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe tuyển sinh năm 2025.
5. Tổ chức tuyển sinh
Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.
6. Chính sách ưu tiên
Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
6.1. Tuyển thẳng
TT |
Ngành tuyển |
Tiêu chí tuyển thẳng |
1 |
Y khoa; Răng Hàm Mặt |
- Thí sinh đạt giải Olympic quốc tế khu vực (Vàng, Bạc, Đồng) môn: Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học. - Thí sinh đạt giải nhì trở lên trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn: Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học, Tiếng Anh. |
2 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
- Thí sinh đạt giải Olympic quốc tế khu vực (Vàng, Bạc, Đồng) môn: Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học. - Thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia THPT môn Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học, Tiếng Anh.
|
3 |
Y học cổ truyền |
|
4 |
Y học dự phòng |
|
5 |
Y tế công cộng |
|
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học. |
|
7 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa |
|
8 |
Điều dưỡng |
|
9 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
|
10 |
Dinh dưỡng |
|
11 |
Khúc xạ Nhãn khoa |
|
12 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
|
13 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa |
|
14 |
Hộ sinh |
|
15 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
16 |
Tâm lý học |
- Thí sinh đạt giải Olympic quốc tế khu vực (Vàng, Bạc, Đồng) môn: Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học. - Thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia THPT môn Toán, Hóa học, Sinh học, Vật lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. |
- Thí sinh đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học, thí sinh được Bộ GDĐT tuyển chọn cử tham dự Hội thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (ISEF): Hội đồng Tuyển sinh của Trường sẽ xem xét từng dự án hoặc đề tài của thí sinh để tuyển thẳng, cụ thể:
+ Thí sinh đạt giải Hội thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (ISEF) do Bộ GD&ĐT cử tham gia: được xem xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi của thí sinh.
+ Thí sinh tham dự Hội thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (ISEF) được Bộ GD&ĐT cử tham gia và có chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên, phải báo cáo đề tài dự thi bằng tiếng Anh trước Hội đồng Tuyển sinh của Trường và được tất cả các thành viên Hội đồng Tuyển sinh Trường dự họp đồng ý, được xem xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi của thí sinh.
+ Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học: Xem xét tuyển thẳng vào các ngành hệ cử nhân phù hợp với nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đạt giải.
Chỉ tiêu tuyển thẳng: Không quá 25% chỉ tiêu mỗi chuyên ngành. Nếu số lượng hồ sơ đăng ký vượt chỉ tiêu tuyển thẳng, Nhà trường xét theo tiêu chí ưu tiên:
Ưu tiên 1: Thứ tự đạt giải;
Ưu tiên 2: Điểm trung bình chung học tập lớp 10, lớp 11, lớp 12.
Hồ sơ tuyển thẳng: Thí sinh phải nộp các giấy tờ sau về Sở GD&ĐT, Sở GD&ĐT sẽ chuyển cho Trường Đại học Y Hà Nội theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, gồm các giấy tờ sau:
+ Phiếu đăng ký tuyển thẳng (theo Phụ lục 01 – mẫu 1.1 của Đề án tuyển sinh).
+ 01 bản sao có công chứng giấy chứng nhận đạt giải.
+ 01 bản sao có công chứng học bạ THPT gồm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
+ 01 bản sao căn cước công dân (không cần công chứng).
+ 01 bản sao giấy báo dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (nếu thí sinh không được miễn thi tốt nghiệp). Thí sinh thuộc diện được miễn thi tốt nghiệp THPT, nộp giấy chứng nhận hoặc bản sao danh sách miễn thi tốt nghiệp của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với thí sinh đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học: nộp Báo cáo đầy đủ và báo cáo tóm tắt đề tài đạt giải (bản tiếng Việt).
+ Đối với những thí sinh đạt giải Hội thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (ISEF) được Bộ GD&ĐT cử đi: nộp báo cáo đầy đủ và báo cáo tóm tắt đề tài đạt giải (bản tiếng Anh và tiếng Việt).
+ Đối với những thí sinh tham dự Hội thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (ISEF) được Bộ GD&ĐT cử đi: nộp báo cáo đầy đủ và báo cáo tóm tắt đề tài đạt giải (bản tiếng Anh và tiếng Việt); bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ tương đương IELTS 6.5 trở lên.
- Xác nhận nhập học trúng tuyển diện tuyển thẳng: Thí sinh xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7/2024 đến 17h00 ngày 31/07/2024.
6.2. Xét tuyển thẳng
Đối tượng được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Y Hà Nội được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng giáo dục Mầm non hiện hành. Trường Đại học Y Hà Nội dành chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho các thí sinh đã hoàn thành chương trình Dự bị Đại học năm học 2023 - 2024, như sau:
Ngành Y khoa: 3 chỉ tiêu
Ngành RHM: 1 chỉ tiêu
Ngành YHDP: 3 chỉ tiêu
Ngành YHCT: 3 chỉ tiêu
Ngành Điều dưỡng: 3 chỉ tiêu.
Ngành Y tế công cộng: 3 chỉ tiêu.
Nếu số lượng thí sinh vượt quá chỉ tiêu xét tuyển thẳng, Nhà trường xét ưu tiên theo kết quả tổng điểm 03 môn Toán, Hóa học, Sinh học tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điều kiện trúng tuyển:
(a) Đối với ngành Y khoa, RHM
Thí sinh phải có tổng điểm kết quả thi 3 môn Toán, Hóa học, Sinh học tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (tính cả điểm ưu tiên, không nhân hệ số): từ 23,5 điểm trở lên và trúng tuyển vào Trường Dự bị Đại học Dân tộc.
Thí sinh phải có điểm trung bình của mỗi môn học: Toán, Hóa học, Sinh học đạt từ 8,0 điểm trở lên tại Trường Dự bị Đại học Dân tộc.
Đạt hạnh kiểm loại tốt.
(b) Đối với ngành Y học cổ truyền:
Thí sinh phải có tổng điểm kết quả thi 3 môn Toán, Hóa học, Sinh học tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (tính cả điểm ưu tiên, không nhân hệ số): từ 22,0 điểm trở lên và trúng tuyển vào Trường Dự bị Đại học Dân tộc.
Thí sinh phải có điểm trung bình của mỗi môn học: Toán, Hóa học, Sinh học đạt từ 8,0 điểm trở lên tại Trường Dự bị Đại học Dân tộc.
Đạt hạnh kiểm loại tốt.
(c) Đối với ngành Y học dự phòng:
Thí sinh phải có tổng điểm kết quả thi 3 môn Toán, Hóa học, Sinh học tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (tính cả điểm ưu tiên, không nhân hệ số): từ 20,0 điểm trở lên và trúng tuyển vào Trường Dự bị Đại học Dân tộc.
Thí sinh phải có điểm trung bình của mỗi môn học: Toán, Hóa học, Sinh học đạt từ 6,5 điểm trở lên tại Trường Dự bị Đại học Dân tộc.
Đạt hạnh kiểm loại tốt.
(d) Đối với ngành Y tế công cộng và Điều dưỡng:
Thí sinh phải có tổng điểm kết quả thi 3 môn Toán, Hóa học, Sinh học tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (tính cả điểm ưu tiên, không nhân hệ số): từ 19,0 điểm trở lên và trúng tuyển vào Trường Dự bị Đại học Dân tộc.
Thí sinh phải có điểm trung bình của mỗi môn học: Toán, Hóa học, Sinh học đạt từ 6,5 điểm trở lên tại Trường Dự bị Đại học Dân tộc.
Đạt hạnh kiểm loại tốt.
Hồ sơ xét tuyển thẳng: Trường Dự bị Đại học Dân tộc gửi các giấy tờ sau (01 bản photo công chứng) cho Trường Đại học Y Hà Nội theo đúng thời hạn nhận hồ sơ tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT, gồm:
Phiếu đăng ký tuyển thẳng cho đối tượng hoàn thành dự bị đại học (theo Phụ lục 01 – mẫu 1.2 của Đề án tuyển sinh).
Học bạ THPT.
Kết quả học tập 03 môn Toán, Hoá học, Sinh học và rèn luyện 01 năm học tại Trường dự bị đại học Dân tộc.
Giấy báo trúng tuyển vào Trường dự bị Đại học Dân tộc.
Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT theo diện trúng tuyển sớm từ ngày 22/7/2024 đến 17h00 ngày 31/07/2024.
6.3. Ưu tiên xét tuyển (Áp dụng cho các thí sinh không đạt điều kiện tuyển thẳng hay không dùng điều kiện tuyển thẳng, tốt nghiệp THPT năm 2025).
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Theo mẫu của Bộ GD&ĐT)
Giấy chứng nhận đạt giải bản photo công chứng
Học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 photo công chứng
Báo cáo đề tài đạt giải (tiếng Việt nếu là cuộc thi KHKT cấp quốc gia và tiếng Anh nếu cuộc thi quốc tế).
9. Lệ phí xét tuyển
Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Trường
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành |
Mã ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00 |
400 |
2 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
80 |
3 |
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
B00 |
120 |
4 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
100 |
5 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699 |
A00, B00 |
70 |
6 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00 |
80 |
7 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, B00 |
70 |
8 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
7720301 |
A00, B00 |
130 |
9 |
Hộ sinh |
7720302 |
A00, B00 |
70 |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
7720502 |
A00, B00 |
50 |
11 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
A00, B00 |
100 |
12 |
Y tế công cộng |
7720701 |
B00, B08, D01 |
60 |
13 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00, C00, D01 |
80 |
14 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00, B00, B08 |
60 |
15 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) |
7720602 |
B00, A00 |
60 |
16 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
7720101YHT |
B00 |
130 |
17 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720301YHT |
B00, A00 |
100 |
18 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa |
7720601YHT |
B00, A00 |
80 |
19 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720603YHT |
B00, A00 |
70 |
Tổng |
1910 |
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán – Hóa học – Vật lí;
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 4 38523798
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: https://hmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocyhanoi.official/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội 2 năm gần nhất như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Y khoa |
27,73 |
Mã PTXT 100: 28,27 Mã PTXT 409: 26,55 |
2 |
Y khoa (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
26,00 |
- |
3 |
Y học Cổ truyền |
24,77 |
Mã PTXT 100: 25,29 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
27,50 |
Mã PTXT 100: 27,67 Mã PTXT 409: 26,10 |
5 |
Răng Hàm Mặt (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
25,50 |
- |
6 |
Y học Dự phòng |
22,30 |
Mã PTXT 100: 22,94 |
7 |
Y tế Công cộng |
20,70 |
B00: 22,85 B08: 22,35 D01: 24,30 |
8 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
24,85 |
Mã PTXT 100: 25,35 |
9 |
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) |
24,00 |
Mã PTXT 100: 24,59 Mã PTXT 409: 21,75 |
10 |
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
21,00 |
- |
11 |
Dinh dưỡng |
23,19 |
Mã PTXT 100: 23,33 |
12 |
Khúc xạ nhãn khoa |
25,40 |
Mã PTXT 100: 25,38 |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
22,70 |
Mã PTXT 100: 24,07 |
14 |
Hộ sinh |
Mã PTXT 100: 22,95 Mã PTXT 402: 76,50 |
|
15 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
Mã PTXT 100: 24,15 |
|
16 |
Tâm lý học |
B00: 25,46 C00: 28,83 D01: 26,86 |
IV. Chương trình đào tạo
V. Một số hình ảnh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều