Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023
Điểm sàn Đại học Y Hà Nội cao nhất 23,5
Trường Đại học Y Hà Nội thông báo nhận hồ sơ xét tuyển từ 19 đến 23,5 điểm, cao nhất là ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt, chiều 26/7.
Mức 23,5 cao hơn 1 điểm so mức sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định với nhóm ngành sức khỏe. Mức này áp dụng cho cả thí sinh xét tuyển hoàn toàn bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và thí sinh xét kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Ngành Y học cổ truyền xét hồ sơ đạt từ 22 điểm trở lên, Y học dự phòng 20, các ngành còn lại 19.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm sàn |
1. |
Y khoa |
7720101 |
23,5 |
2. |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) |
7720101_AP |
23,5 |
3. |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
7720101YHT |
23,5 |
4. |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) |
7720101YHT_AP |
23,5 |
5. |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
23,5 |
6. |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) |
7720501_AP |
23,5 |
7. |
Y học cổ truyền |
7720115 |
22 |
8. |
Y học dự phòng |
7720110 |
20 |
9. |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
7720301 |
19 |
10. |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) |
7720301_AP |
19 |
11. |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720301YHT |
19 |
12. |
Dinh dưỡng |
7720401 |
19 |
13. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
14. |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
19 |
15. |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699 |
19 |
16. |
Y tế công cộng |
7720701 |
19 |
Cách đây vài ngày, PGS.TS Lê Đình Tùng, Phòng Quản lý Đào tạo Đại học Y Hà Nội, nhận định điểm chuẩn của trường năm nay sẽ tăng nhẹ so với năm ngoái. Trong đó, ngành Y khoa của trường sẽ lấy ít nhất bằng năm ngoái, tức 28,15, hoặc có thể tăng một chút. Điểm chuẩn các ngành lấy dưới 26 năm ngoái và các ngành đào tạo tại phân hiệu Thanh Hóa có thể cao hơn năm trước 0,5-1,25.
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn năm 2022 của trường dao động từ 19 đến 28,15 điểm, tùy từng ngành.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa, tuy nhiên đã giảm từ 28,85 điểm (năm 2021) xuống 28,15 điểm (năm 2022).
Ngành Răng - Hàm - Mặt, năm 2021 có điểm chuẩn là 28,45 điểm, năm nay giảm còn 27,7 điểm.
Ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất vẫn là Điều dưỡng ở phân hiệu Thanh Hóa - 19 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội dao động từ 23,2 đến 28,85 điểm, tùy từng ngành. Trong đó cao nhất là ngành Y khoa.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020
Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Y Hà Nội từ 22,4 điểm đến 28,9 điểm, cao hơn hẳn so với năm 2019 (từ 19,9 đến 26,75 điểm).
Trường ĐH Y Hà Nội có điểm trúng tuyển cao nhất trong khối ngành sức khỏe.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2019
Trường Đại học Y Hà Nội đã thống nhất về mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019 đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019. Theo đó, ngành Y tế cộng đồng của Đại học Y Hà Nội năm 2019 lấy 19,9 điểm - điểm chuẩn thấp nhất trong số các ngành/nhóm ngành của trường.
Ngoài ra, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa với điểm chuẩn 26,75; kế đó là ngành Răng - Hàm - Mặt với 26,4 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2018
Điểm chuẩn 2018 của Đại học Y Hà Nội cao nhất là 24,75 điểm cho ngành Y đa khoa, thấp nhất là ngành Y tế Công cộng với 18,1 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52720101 | Y đa khoa | B00 | 29.25 | Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 1 |
52720101_YHT | Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.75 | Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 4 |
52720103 | Y học dự phòng | B00 | 24.5 | Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 4 |
52720199 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.5 | Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 6 |
52720201 | Y học cổ truyền | B00 | 26.75 | Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 1 |
52720301 | Y tế công cộng | B00 | 23.75 | Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 3 |
52720303 | Dinh dưỡng | B00 | 24.5 | Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 5 |
52720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 26.5 | Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 4 |
52720501 | Điều dưỡng | B00 | 26 | Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 6 |
52720601 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 28.75 | Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 2 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3