Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Y Hà Nội thông báo điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển đợt 1 – Tuyển sinh đại học hệ chính qui năm 2024 của Trường như sau:
Điểm sàn Đại học Y Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Y Hà Nội nhận xét tuyển thí sinh đạt từ 19 đến 24 điểm trở lên, cao nhất ở ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt.
Đây là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp, cộng điểm ưu tiên.
Mức 24 điểm áp dụng với ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt cao hơn năm ngoái 0,5 và cao hơn mức sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định 1,5.
Ngành Y học cổ truyền lấy mức sàn cao thứ hai với 22 điểm. Kế đến là Y học dự phòng - 21 điểm. Các ngành còn lại xét tuyển thí sinh đạt từ 19 điểm trở lên.
Điểm sàn, tổ hợp xét tuyển của Đại học Y Hà Nội như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023
Điểm sàn Đại học Y Hà Nội cao nhất 23,5
Trường Đại học Y Hà Nội thông báo nhận hồ sơ xét tuyển từ 19 đến 23,5 điểm, cao nhất là ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt, chiều 26/7.
Mức 23,5 cao hơn 1 điểm so mức sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định với nhóm ngành sức khỏe. Mức này áp dụng cho cả thí sinh xét tuyển hoàn toàn bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và thí sinh xét kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Ngành Y học cổ truyền xét hồ sơ đạt từ 22 điểm trở lên, Y học dự phòng 20, các ngành còn lại 19.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm sàn |
1. |
Y khoa |
7720101 |
23,5 |
2. |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) |
7720101_AP |
23,5 |
3. |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
7720101YHT |
23,5 |
4. |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) |
7720101YHT_AP |
23,5 |
5. |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
23,5 |
6. |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) |
7720501_AP |
23,5 |
7. |
Y học cổ truyền |
7720115 |
22 |
8. |
Y học dự phòng |
7720110 |
20 |
9. |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
7720301 |
19 |
10. |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) |
7720301_AP |
19 |
11. |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720301YHT |
19 |
12. |
Dinh dưỡng |
7720401 |
19 |
13. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
14. |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
19 |
15. |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699 |
19 |
16. |
Y tế công cộng |
7720701 |
19 |
Cách đây vài ngày, PGS.TS Lê Đình Tùng, Phòng Quản lý Đào tạo Đại học Y Hà Nội, nhận định điểm chuẩn của trường năm nay sẽ tăng nhẹ so với năm ngoái. Trong đó, ngành Y khoa của trường sẽ lấy ít nhất bằng năm ngoái, tức 28,15, hoặc có thể tăng một chút. Điểm chuẩn các ngành lấy dưới 26 năm ngoái và các ngành đào tạo tại phân hiệu Thanh Hóa có thể cao hơn năm trước 0,5-1,25.
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn năm 2022 của trường dao động từ 19 đến 28,15 điểm, tùy từng ngành.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa, tuy nhiên đã giảm từ 28,85 điểm (năm 2021) xuống 28,15 điểm (năm 2024).
Ngành Răng - Hàm - Mặt, năm 2021 có điểm chuẩn là 28,45 điểm, năm nay giảm còn 27,7 điểm.
Ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất vẫn là Điều dưỡng ở phân hiệu Thanh Hóa - 19 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội dao động từ 23,2 đến 28,85 điểm, tùy từng ngành. Trong đó cao nhất là ngành Y khoa.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020
Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Y Hà Nội từ 22,4 điểm đến 28,9 điểm, cao hơn hẳn so với năm 2019 (từ 19,9 đến 26,75 điểm).
Trường ĐH Y Hà Nội có điểm trúng tuyển cao nhất trong khối ngành sức khỏe.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2019
Trường Đại học Y Hà Nội đã thống nhất về mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019 đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019. Theo đó, ngành Y tế cộng đồng của Đại học Y Hà Nội năm 2019 lấy 19,9 điểm - điểm chuẩn thấp nhất trong số các ngành/nhóm ngành của trường.
Ngoài ra, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa với điểm chuẩn 26,75; kế đó là ngành Răng - Hàm - Mặt với 26,4 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2018
Điểm chuẩn 2018 của Đại học Y Hà Nội cao nhất là 24,75 điểm cho ngành Y đa khoa, thấp nhất là ngành Y tế Công cộng với 18,1 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52720101 | Y đa khoa | B00 | 29.25 | Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 1 |
52720101_YHT | Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.75 | Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 4 |
52720103 | Y học dự phòng | B00 | 24.5 | Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 4 |
52720199 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.5 | Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 6 |
52720201 | Y học cổ truyền | B00 | 26.75 | Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 1 |
52720301 | Y tế công cộng | B00 | 23.75 | Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 3 |
52720303 | Dinh dưỡng | B00 | 24.5 | Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 5 |
52720332 | Xét nghiệm y học | B00 | 26.5 | Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 4 |
52720501 | Điều dưỡng | B00 | 26 | Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 6 |
52720601 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 28.75 | Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV ≤ 2 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều