Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2024
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 đợt 1 như sau:
1. Phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
22,95 |
2 |
Công tác xã hội |
7760101 |
21,50 |
3 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
16,10 |
4 |
Y tế công cộng |
7720701 |
17,50 |
5 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
20,40 |
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
20,15 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: tổng điểm xét tuyển từ 19,50 điểm trở lên.
+ Các ngành Dinh Dưỡng và Công tác xã hội: tổng điểm xét tuyển từ 16,50 điểm trở lên.
+ Các ngành Y tế công cộng và Khoa học dữ liệu: tổng điểm xét tuyển từ 16,00 điểm trở lên.
2. Phương thức xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
27,00 |
2 |
Công tác xã hội |
7760101 |
24,50 |
3 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
24,00 |
4 |
Y tế công cộng |
7720701 |
25,50 |
5 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
26,00 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng: tổng điểm xét tuyển từ 19,50 điểm trở lên và học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,50 trở lên.
+ Các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Khoa học dữ liệu: tổng điểm xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
3. Phương thức xét theo kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
16,00 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30 và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc Gia Hà Nội từ 70 điểm trở lên (Điểm chưa quy đổi theo thang điểm 30)
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2023
Trường ĐH Y tế công cộng vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Năm nay, điểm chuẩn vào trường dao động từ 16 - 21,8 điểm.
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng có điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTcao nhất với 21,8 điểm. Xếp sau đó là ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học với 20 điểm. Các ngành còn lại của trường đều dưới 20 điểm.
Điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Y tế công cộng như sau:
Điểm sàn Đại học Y tế Công cộng năm 2023
Trường Đại học Y tế công cộng (mã trường YTC) thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Theo đó, mức điểm sàn nhiều ngành của trường này chỉ từ 15-16 điểm.
Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng là hai ngành có điểm sàn cao nhất trường, cùng lấy 19,50 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2022
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, mức điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Y tế công cộng dao động từ 15 - 21,5 điểm, giảm so với năm 2021 ở hai ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Với phương thức xét học bạ, mức điểm chuẩn dao động từ 18,26 - 26,70 điểm. Ngành cao nhất là Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Y tế công cộng cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2021
Mức điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học Y tế công cộng dao động từ 15 - 22,75 điểm, tăng mạnh so với năm 2020 ở 2 chuyên ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Cụ thể, ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng có điểm chuẩn là 22,75, tăng 3,75 điểm so với năm 2020; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học có điểm chuẩn 22,5, tăng 3,5 so với năm 2020.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các chuyên ngành Trường Đại học Y tế công cộng như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2020
Đại học Y tế công cộng công bố điểm chuẩn 6 ngành với mức từ 14 đến 19, bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường đề ra.
Trong 6 ngành, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng lấy cao nhất - 19 điểm. Các ngành Y tế công cộng và Dinh dưỡng lấy 15,5. Hai ngành Công tác xã hội và Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2019
Năm nay, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Đại học Y tế công cộng là Kỹ thuật xét nghiệm y học, với 18,5 điểm.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công tác xã hội - 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2018
Cụ thể, ngành Dinh dưỡng học có điểm trúng tuyển là 22 điểm, ngành Y tế công cộng có điểm trúng tuyển thấp nhất là 16 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52720301 | Y tế công cộng | A00; B00; D01 | 20.25 | Tiêu chí phụ 1: Môn Toán: 6.6; Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤ 3 |
52720397 | Dinh dưỡng học | Xét theo kết quả học tập THPT 24, Tiêu chí phụ 1: Môn toán: 6,2 | ||
52720399 | Xét nghiệm Y học dự phòng | A00; B00; D08 | 22.75 | Tiêu chí phụ 1: Môn Toán: 7.2; Tiêu chí phụ 2: TTNV ≤ 1 |
52760101 | Công tác xã hội | Xét theo kết quả học tập THPT 19.4, Tiêu chí phụ: Môn Toán: 7,3 | ||
52720332 | Xét nghiệm Y học | Xét theo kết quả học tập THPT 24.8, Tiêu chí phụ: Môn Toán: 7,5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều