Đại học Thương mại (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Thương mại (năm 2025)

A. Giới thiệu trường Đại học Thương mại

- Tên trường: Đại học Thương mại

- Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)

- Mã trường: TMU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn

- Địa chỉ trụ sở chính: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

+ Cơ sở Hà Nam: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam.

- SĐT: 0243.764.3219

- Email: mail@tmu.edu.vn

- Website: https://tmu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity/

Đại học Thương mại (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2025

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.

- Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể theo từng phương thức tuyển sinh như sau:

1.1. Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

- Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của Trường (chi tiết theo Thông báo kèm theo Đề án này).

1.2. Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 

- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

1.3. Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025 đạt từ 80/150 điểm trở lên hoặc có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

1.4. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển

- Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT (Không bao gồm bản Home Editipn) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đặt (440 + 240); APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.

- Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.

1.4. Thí sinh có giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Lịch sử, Địa lí.

Lưu ý: Thí sinh đạt giải Học sinh giỏi cấp Quốc gia thuộc đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển quy định tại mục 1.1.1

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:

3.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.

3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý:

* Nếu Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chi khảo thí quốc tế (Bảng 1) phải nộp trước hồ sơ về Trường để xét tuyển kết hợp (Mục 1.3.4);

* Quản trị kinh doanh (Chương trình đảo tạo tiến tiến - TM45) không xét tuyển theo phương thức này.

3.3. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy - Mã phương thức xét tuyển 402

(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2025

- Điểm xét tuyển = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150)*Ka + Điểm ưu tiên (nếu có)

(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội

- Điểm xét tuyển = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100)*Kb + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Lưu ý:

+ Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5.

+ Ngành ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.

3.4. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế

(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức xét tuyển 409

- Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn Ngoại ngữ + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có).

Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

Đại học Thương mại (năm 2025)

(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410

- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển không phải môn ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại không phải môn ngoại ngữ +  Điểm quy đổi chứng chỉ (tính theo Bnagr 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.

Lưu ý:

* Phương thức 410 chỉ xét tuyển cho các chương trình định hướng chuyên sâu nghề ghiệp quốc tế (IPOP); các chương trình song bằng quốc tế; chương trình tiên tiến.

* Cộng 0.5 điểm đối với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (danh sách trường xem tại Phụ lục 1 của Đề án)

* Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiến tiến - TM45) Thí sinh phải đạt IELTS 5.5 hoặc tương đương (Bảng 1) trở lên.

3.5 Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố

Xét tuyển kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Đại học Thương mại (năm 2025)

Đại học Thương mại (năm 2025)

Trong đó:

+ Ka, Kb là hệ số phản ánh sự chênh lệch về độ khó của bài thi/phân hóa trình độ thí sinh. Trường công bố hệ số Ka, Kb sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường chuyên/trường trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

+ Các phương thức xéttuyển 301, 402, 409, 410, 500: thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn/ và https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

(2) Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh/Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế (Bảng 1) hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung (Bảng 2)):

- Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33);

- Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP gồm: (TM02, TM05, TM08, TM11, TM13, TM16, TM18, TM20, TM23, TM25, TM29, TM32, TM35, TM38); các chương trình song bằng quốc tế (TM43, TM44); chương trình đào tạo tiên tiến (TM45);

- Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) (TM41);

- Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiến tiến - TM45) Thí sinh phải trình độ Tiếng Anh bậc 4/6 (đạt IELTS 5.5 hoặc tương đương (Bảng 1) trở lên);

- Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào Trường Đại học Thương mại:

(1) Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT;

(2) Dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại mục II, tiểu mục 1.5.1 Đề án này;

(3) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

(4) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

5.1. Các phương thức 301, 402, 409, 410, 500

Trường tổ chức cho thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến trên cổng thông tin https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo thông báo của Trường.

- Thời gian nộp hồ sơ dự kiến: Từ 05/2025

5.2. Phương thức 100

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống ĐKXT của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Chính sách ưu tiên chung

Trường áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên (chi tiết xem Phụ lục 2 Đề án này); Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm (chỉ tiết xem Phụ lục 3 Đề án này).

- Các mức điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm uu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định

6.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường (Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được Trường ban hành kèm theo Đề án này).

9. Lệ phí xét tuyển

9.1. Đối với các nguyện vọng đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh nộp lệ phí theo quy định của Bộ GD&ĐT;

9.2. Đối với hồ sơ đăng ký theo các phương thức xét tuyển 301, 402, 409, 410, 500

- Mức thu lệ phí phương thức xét tuyển 301: 100.000 đồng/hồ sơ

- Mức thu lệ phí phương thức xét tuyển 402, 409, 410, 500:

+ Thí sinh có 1 phương thức xét tuyển: 50.000 đồng/hồ sơ

+ Thí sinh có nhiều hơn 1 phương thức xét tuyển: 100.000 đồng/hồ sơ

- Phương thức thu: thí sinh nộp trực tiếp về Trường

Thông tin chuyển tiền qua tài khoản:

+ Tên tài khoản: Trường Đại học Thương mại

+ Số tài khoản: 2151866884 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Cầu Giấy.

+ Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh_số CCCD_TSDH2025

8. Học phí

Học phí năm học 2025 – 2026 đối với sinh viên đại học chính quy tuyễn sinh năm 2025 như sau:

Học phí các chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.400.000 đến 2.790.000 đồng/tháng theo từng chương trình đào tạo.

- Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.850.000 đồng/tháng.

- Học phí các chương trình đào tạo song bằng quốc tế: 260.000.000 đồng/khóa học. Học phí các chương trình đào tạo tiên tiến: 195.000.000 đồng/khóa học.

- Mức thu học phí hàng năm tăng không quá 12,5% so với năm trước liền kề (theо Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Tuyển sinh đợt 1 theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Thương mại (năm 2025)

Đại học Thương mại (năm 2025)

Đại học Thương mại (năm 2025)

Đại học Thương mại (năm 2025)

Đại học Thương mại (năm 2025)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ trụ sở chính: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

+ Cơ sở Hà Nam: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam.

- SĐT: 0243.764.3219

- Email: mail@tmu.edu.vn

- Website: https://tmu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity/

C. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại 2 năm gần nhất:

STT

Tên ngành

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

25,70

25,90

2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

25,90

26,15

3

Kế toán (Kế toán công)

25,80

25,90

4

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

25,90

26,15

5

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

26,70

27,00

6

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

26,00

26,00

7

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

26,50

26,10

8

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

24,50

25,50

9

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

26,90

26,50

10

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - (Chương trình định hướng nghề nghiệp)

24,50

25,50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

25,60

25,50

12

Marketing (Marketing thương mại)

27,00

27,00

13

Marketing (Quản trị thương hiệu)

26,80

26,75

14

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

25,70

25,80

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

25,90

26,25

16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

25,70

25,95

17

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

27,00

26,60

18

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

26,70

26,50

19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

25,80

26,05

20

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

26,80

26,90

21

Kiểm toán (Kiểm toán)

26,20

26,00

22

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,10

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

 

25,55

24

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

 

25,50

25

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

26,30

25,55

26

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,15

27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,00

28

Marketing (Marketing số)

27,00

26,75

29

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

25,60

25,60

30

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

 

25,00

31

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

25,80

26,10

32

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

 

25,55

33

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

26,00

34

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

26,00

35

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,50

36

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

 

25,35

37

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

 

25,50

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thương mại

Đại học Thương mại (năm 2025)

- Giảng đường nhà C (3 tầng, các giảng đường 60 chỗ ngồi, phục vụ học các môn ngoại ngữ, các môn chuyên ngành), Giảng đường nhà D (3 tầng, các giảng đường 60 chỗ ngồi, phục vụ học các môn ngoại ngữ và các phòng máy phục vụ môn tin học), Giảng đường nhà H (2 giảng đường 150 chỗ phục vụ học tập và hội thảo, 1 giảng đường thiết kế 2 tầng với 1000 chỗ ngồi, phục vụ học tập và các chương trình, sự kiện), Giảng đường nhà G (5 tầng, các giảng đường từ 120-150 chỗ ngồi, tầng 5 là các phòng máy tính), Giảng đường nhà V (7 tầng, từ 60-120 chỗ ngồi).

- Ngoài các giảng đường, sinh viên có thể tự học, học nhóm tại các phòng thảo luận (nhà C, nhà D và nhà V), mỗi phòng có 15-20 chỗ ngồi. Tất cả các giảng đường đều được trang bị hệ thống máy chiếu, quạt điện và quạt trần. Một số giảng đường được trang bị thêm hệ thống điều hoà nhiệt độ. Tổng diện tích phục vụ đào tạo: 46.000m2.

- Thư viện trường gồm 2 tầng, tầng 1 có phòng đọc với 150 chỗ ngồi, các phòng mượn giáo trình, photocopy tài liệu, tầng 2 có các phòng đọc sách báo, phòng đọc sách nước ngoài, phòng hội thảo. Tổng diện tích thư viện: 2.500m2.

- Phòng thí nghiệm: Có tổng diện tích 450m2.

- Nhà xưởng thực hành: Có tổng tổng diện tích 960m2.

- Ký túc xá: Nhà A (3 tầng, phục vụ sinh viên trong nước), Nhà B (3 tầng, phục vụ sinh viên quốc tế và sinh viên trong nước). Tổng diện tích ký túc xá: 5.600m2.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thương mại

Đại học Thương mại (năm 2025)

Đại học Thương mại (năm 2025)

Đại học Thương mại (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học