Đại học Thương mại (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Thương mại (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Thương mại
- Tên trường: Đại học Thương mại
- Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
- Mã trường: TMU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ trụ sở chính: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở Hà Nam: đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam.
- SĐT: 0243.764.3219
- Email: mail@tmu.edu.vn
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thuongmaiuniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.
- Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể theo từng phương thức tuyển sinh như sau:
1.1. Mã phương thức xét tuyển 301 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường
- Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của Trường (chi tiết theo Thông báo kèm theo Đề án này).
1.2. Mã phương thức xét tuyển 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi
- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
1.3. Mã phương thức xét tuyển 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia (danh sách các trường xem tại Phụ lục 1).
1.4. Mã phương thức xét tuyển 402a - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức năm 2024
- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 80/150 điểm trở lên.
1.5. Mã phương thức xét tuyển 402b - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024
- Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50/100 điểm trở lên.
1.6. Mã phương thức xét tuyển 409 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:
- Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.
- Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.
1.7. Mã phương thức xét tuyển 410 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:
- Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.
- Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.
1.8. Mã phương thức xét tuyển 500 - Xét tuyển kết hợp giải HSG với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:
3.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.
3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
3.3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia
- Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn đó.
3.4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội - Mã phương thức xét tuyển 402b
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Lưu ý:
+ Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5.
+ Ngành ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.
3.5. Xét tuyển kết hợp
(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409
- Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4
- Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)
Loại chứng chỉ |
Điểm |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển |
Hệ số quy đổi |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
0,9 |
0,8 |
||
Điểm quy đổi |
12 |
11 |
10 |
9 |
8 |
||
- HSK |
Cấp độ 6 |
Cấp độ 5 |
Cấp độ 4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
|||
- TCF |
Từ 600 |
550- 599 |
500- 549 |
450- 499 |
400- 449 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
|
- DELF |
C2 |
C1 |
B2 |
||||
- IELTS Academic |
Từ 7.5 |
7.0 |
6.5 |
6.0 |
5.5 |
Tất cả các ngành (chuyên ngành) |
|
- TOEFL iBT |
Từ 90 |
83-89 |
74-82 |
63-73 |
50-62 |
||
- SAT |
Từ 1401 |
1301 - 1400 |
1201 - 1300 |
1101- 1200 |
1000- 1100 |
||
- ACT |
Từ 31 |
28-30 |
25-27 |
22-24 |
20-21 |
(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410
- Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Điểm xét tuyển = [Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp
- Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG |
Điểm thưởng |
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển |
|||
5 |
3 |
2 |
1 |
||
Loại giải | |||||
- HSG cấp quốc gia |
Giải KK |
||||
- HSG cấp tỉnh/ Thành phố |
Giải Nhất |
Giải Nhì |
Giải Ba |
||
Môn đạt giải | |||||
Toán học/Vật Lý/Hóa học |
Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh |
||||
Tiếng Anh/Ngữ Văn |
Tất cả các ngành |
||||
Tiếng Pháp |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
||||
Tiếng Trung |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
||||
Tin học |
- Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp - Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ BD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn/ và https://tuyensinh.tmu.edu.vn/
Trong đó:
- Các phương thức xét tuyển 100, 402a, 402b, 200, 500 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 03 (ba) bài thi/môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/chuyên ngành đăng ký;
- Các phương thức 409, 410 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 02 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn còn lại của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/chuyên ngành đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ)).
(2) Điều kiện điểm xét tuyển tối thiểu đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410:
- Phương thức 200: đạt từ 25,0 trở lên.
- Phương thức 410: đạt từ 21,0 trở lên.
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào Trường Đại học Thương mại:
(1) Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT;
(2) Dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại mục II, tiểu mục 1.5.1 Đề án này;
(3) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
(4) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tổ chức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.
6. Chính sách ưu tiên
Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.
7. Học phí
Năm học 2024 - 2025
- Chương trình đại trà: 2.400.000 -2.600.000 đồng/1 tháng.
- Chương trình chất lượng cao: 3.500.000đ/1 năm.
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 2.600.000đ/năm.
- Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Giấy báo dự thi TNTHPT năm 2024 (bản photocopy);
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”);
- Chứng chỉ quốc tế/chứng nhận đạt giải học sinh giỏi (bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”);
- Hồ sơ minh chứng ưu tiên theo khu vực/đối tượng (bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính” - nếu thí sinh được cộng điểm ưu tiên theo khu vực/đối tượng), trong đó:
+ Ưu tiên theo khu vực, gồm: KV1, KV2 và KV2 (NT);
+ Ưu tiên theo đối tượng: từ đối tượng 01 đến 07 theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Yêu cầu minh chứng cụ thể theo hướng dẫn trong Phụ lục 1, Phụ lục 2 tại link: http://xettuyenkethop.tmu.edu.vn/HDSD_XetTuyenKetHop.pdf ;
- Phiếu đăng ký xét tuyển (bản in từ hệ thống sau khi thí sinh đăng ký thành công, có chữ ký của thí sinh);
- Biên lai nộp lệ phí xét tuyển;
- Học bạ THPT (bản photocopy có xác nhận “sao y bản chính”) hoặc xác nhận kết quả học tập THPT (bản chính, theo mẫu của Trường ĐHTM) - nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi với kết quả học tập THPT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo) |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Tổng chỉ tiêu |
Theo KQ thi TN THPT (40%) |
Theo phương thức khác (60%) |
|||||
1 |
Đại học |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
300 |
120 |
180 |
2 |
Đại học |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
3 |
Đại học |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
36 |
54 |
4 |
Đại học |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
84 |
126 |
5 |
Đại học |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
68 |
102 |
6 |
Đại học |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
72 |
108 |
7 |
Đại học |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
8 |
Đại học |
TM08 |
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
9 |
Đại học |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
10 |
Đại học |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
11 |
Đại học |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
12 |
Đại học |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
52 |
78 |
13 |
Đại học |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
14 |
Đại học |
TM14 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
15 |
Đại học |
TM15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
16 |
Đại học |
TM16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
17 |
Đại học |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
88 |
132 |
18 |
Đại học |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
19 |
Đại học |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
48 |
72 |
20 |
Đại học |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00, A01, D01, D03 |
65 |
26 |
39 |
21 |
Đại học |
TM21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
A00, A01, D01, D04 |
180 |
72 |
108 |
22 |
Đại học |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
23 |
Đại học |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
80 |
120 |
24 |
Đại học |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
24 |
36 |
25 |
Đại học |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
22 |
33 |
26 |
Đại học |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
27 |
Đại học |
TM27 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
28 |
Đại học |
TM28 |
Marketing (Marketing số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
29 |
Đại học |
TM29 |
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
28 |
42 |
30 |
Đại học |
TM30 |
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
31 |
Đại học |
TM31 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
32 |
Đại học |
TM32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
33 |
Đại học |
TM33 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
34 |
Đại học |
TM34 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
35 |
Đại học |
TM35 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
36 |
Đại học |
TM36 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
37 |
Đại học |
TM37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
38 |
Đại học |
TM38 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
Tổng |
|
4950 |
1980 |
2970 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thương mại: https://tmu.edu.vn/vi/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0243.8348.406
- Email: mail@tmu.edu.vn
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại từ năm 2021 - 2023
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
26,35 |
26,00 |
25,70 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
26,60 |
26,20 |
25,90 |
Kế toán (Kế toán công) |
26,20 |
25,80 |
25,80 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
26,55 |
26,20 |
25,90 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
27,10 |
27,00 |
26,70 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
26,30 |
26,10 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
26,70 |
26,35 |
26,50 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
26,00 |
25,80 |
24,50 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
26,80 |
26,00 |
26,90 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
26,15 |
|
24,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
26,20 |
|
25,60 |
Marketing (Marketing thương mại) |
27,45 |
27,00 |
27,00 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
27,15 |
26,70 |
26,80 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
26,10 |
25,80 |
25,70 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
26,35 |
25,90 |
25,90 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
26,15 |
25,80 |
25,70 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
|
26,60 |
27,00 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
26,95 |
26,50 |
26,70 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
26,70 |
26,05 |
25,80 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
27,40 |
27,00 |
26,80 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
26,55 |
26,20 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
26,10 |
25,50 |
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao |
26,10 |
25,50 |
|
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) |
25,80 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) |
25,80 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù |
26,20 |
|
|
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
|
26,10 |
26,30 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao |
|
25,50 |
|
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao |
|
25,50 |
|
Marketing (Marketing số) |
|
26,90 |
27,00 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
|
25,80 |
25,60 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
|
25,00 |
|
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
|
|
25,80 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thương mại
- Giảng đường nhà C (3 tầng, các giảng đường 60 chỗ ngồi, phục vụ học các môn ngoại ngữ, các môn chuyên ngành), Giảng đường nhà D (3 tầng, các giảng đường 60 chỗ ngồi, phục vụ học các môn ngoại ngữ và các phòng máy phục vụ môn tin học), Giảng đường nhà H (2 giảng đường 150 chỗ phục vụ học tập và hội thảo, 1 giảng đường thiết kế 2 tầng với 1000 chỗ ngồi, phục vụ học tập và các chương trình, sự kiện), Giảng đường nhà G (5 tầng, các giảng đường từ 120-150 chỗ ngồi, tầng 5 là các phòng máy tính), Giảng đường nhà V (7 tầng, từ 60-120 chỗ ngồi).
- Ngoài các giảng đường, sinh viên có thể tự học, học nhóm tại các phòng thảo luận (nhà C, nhà D và nhà V), mỗi phòng có 15-20 chỗ ngồi. Tất cả các giảng đường đều được trang bị hệ thống máy chiếu, quạt điện và quạt trần. Một số giảng đường được trang bị thêm hệ thống điều hoà nhiệt độ. Tổng diện tích phục vụ đào tạo: 46.000m2.
- Thư viện trường gồm 2 tầng, tầng 1 có phòng đọc với 150 chỗ ngồi, các phòng mượn giáo trình, photocopy tài liệu, tầng 2 có các phòng đọc sách báo, phòng đọc sách nước ngoài, phòng hội thảo. Tổng diện tích thư viện: 2.500m2.
- Phòng thí nghiệm: Có tổng diện tích 450m2.
- Nhà xưởng thực hành: Có tổng tổng diện tích 960m2.
- Ký túc xá: Nhà A (3 tầng, phục vụ sinh viên trong nước), Nhà B (3 tầng, phục vụ sinh viên quốc tế và sinh viên trong nước). Tổng diện tích ký túc xá: 5.600m2.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thương mại
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều