Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
Điểm sàn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Sáng 20/7, Tổ Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN đã có thông báo dự báo điểm chuẩn năm 2024 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Kỹ thuật điện tử và tin học dự kiến lấy điểm chuẩn cao nhất, ở mức 25-26,5. Kế đến là Hóa dược, khoảng 24-25,5.
Trường có 4 ngành tính điểm xét tuyển theo thang 40 gồm Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu. Với các ngành này, điểm môn Toán trong tổ hợp nhân hệ số hai. Điểm chuẩn được dự báo thấp nhất 33, cao nhất 35,5.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2024 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
PTXT 401 (HSA) |
PTXT 408 (A-level) |
PTXT 408 (SAT) |
Điểm trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
1 |
QHT01 |
Toán học |
140 |
|
1300 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
145 |
|
1300 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin(*) |
145 |
|
1300 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
145 |
AAB |
1300 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
90 |
|
1200 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
85 |
|
1200 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
80 |
|
1200 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học(*) |
95 |
|
1300 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
98 |
|
1300 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
95 |
|
1300 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
100 |
|
1300 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
85 |
|
1300 |
13 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
92 |
|
1300 |
14 |
QHT81 |
Sinh dược học |
85 |
|
1300 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
80 |
|
- |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
80 |
|
1100 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82 |
|
- |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
82 |
|
1200 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80 |
|
- |
20 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
80 |
|
- |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) |
92 |
|
1200 |
22 |
QHT82 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn |
80 |
|
- |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
80 |
AAB |
1100 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
80 |
|
1100 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước(*) |
80 |
|
1100 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
80 |
|
- |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
80 |
|
1200 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm trúng tuyển vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.
Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường năm nay với phương thức trên dao động từ 20 đến 26,45 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết cho các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động từ 18 - 26,6 điểm. Mức điểm cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội cao nhất là ngành Máy tính và Khoa học Thông tin với 26,1 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
Theo đó, chương trình đào tạo Máy tính và Khoa học thông tin đạt điểm chuẩn cao nhất là 23.50, chênh 3.35 điểm so với năm 2018. Tiếp đến là chương trình đào tạo Sinh học với điểm chuẩn là 22.75, chênh 2.20 điểm so với năm trước.
Những chương trình đào tạo khác có điểm chuẩn từ 20 trở lên bao gồm: Toán học, Toán Tin, Máy tính và Khoa học thông tin (CTĐT chất lượng cao theo Thông tư 23), Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược (CTĐT chất lượng cao theo Thông tư 23), Sinh học.
Các chương trình đào tạo còn lại có điểm chuẩn dao động từ 16.00 đến 18.75 điểm.
Mức điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
Điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2018 dao động từ 15-20,55 điểm. Ngành Công nghệ sinh học áp dụng mức điểm chuẩn cao nhất là 20,55 điểm. Ngành Địa lí tự nhiên có mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội là 1.460 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52460101 | Toán học | 18.75 |
Thí điểm | Toán – Tin ứng dụng | 18.75 |
52460115 | Toán cơ | 19.75 |
52480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 21.75 |
52440102 | Vật lí học | 17.5 |
52430122 | Khoa học vật liệu | 17.25 |
52520403 | Công nghệ hạt nhân | 17.5 |
52440221 | Khí tượng học | 18.5 |
52440224 | Thủy văn | 17.75 |
52440228 | Hải dương học | 17.75 |
52440112 | Hoá học | 19.75 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 21 |
52720403 | Hoá dược | 24 |
52510401 CLC | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) | 17.25 |
52440217 | Địa lí tự nhiên | 17 |
52850103 | Quản lý đất đai | 17.5 |
52440201 | Địa chất học | 17 |
52520501 | Kỹ thuật địa chất | 18 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.75 |
52420101 | Sinh học | 18 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 23.5 |
52420201 CLC | Công nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) | 21.75 |
52440301 | Khoa học môi trường | 17.5 |
52440306 | Khoa học đất | 20.75 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều