Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm trúng tuyển vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.

Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường năm nay với phương thức trên dao động từ 20 đến 26,45 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết cho các ngành ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động từ 18 - 26,6 điểm. Mức điểm cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội cao nhất là ngành Máy tính và Khoa học Thông tin với 26,1 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019

Theo đó, chương trình đào tạo Máy tính và Khoa học thông tin đạt điểm chuẩn cao nhất là 23.50, chênh 3.35 điểm so với năm 2018. Tiếp đến là chương trình đào tạo Sinh học với điểm chuẩn là 22.75, chênh 2.20 điểm so với năm trước.

Những chương trình đào tạo khác có điểm chuẩn từ 20 trở lên bao gồm: Toán học, Toán Tin, Máy tính và Khoa học thông tin (CTĐT chất lượng cao theo Thông tư 23), Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược (CTĐT chất lượng cao theo Thông tư 23), Sinh học.

Các chương trình đào tạo còn lại có điểm chuẩn dao động từ 16.00 đến 18.75 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2018 dao động từ 15-20,55 điểm. Ngành Công nghệ sinh học áp dụng mức điểm chuẩn cao nhất là 20,55 điểm. Ngành Địa lí tự nhiên có mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội là 1.460 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
52460101 Toán học 18.75
Thí điểm Toán – Tin ứng dụng 18.75
52460115 Toán cơ 19.75
52480105 Máy tính và khoa học thông tin 21.75
52440102 Vật lí học 17.5
52430122 Khoa học vật liệu 17.25
52520403 Công nghệ hạt nhân 17.5
52440221 Khí tượng học 18.5
52440224 Thủy văn 17.75
52440228 Hải dương học 17.75
52440112 Hoá học 19.75
52510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 21
52720403 Hoá dược 24
52510401 CLC Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) 17.25
52440217 Địa lí tự nhiên 17
52850103 Quản lý đất đai 17.5
52440201 Địa chất học 17
52520501 Kỹ thuật địa chất 18
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 17.75
52420101 Sinh học 18
52420201 Công nghệ sinh học 23.5
52420201 CLC Công nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) 21.75
52440301 Khoa học môi trường 17.5
52440306 Khoa học đất 20.75
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.5

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên