Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2021
Đại học Sân khấu Điện ảnh công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 19 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2020
Đại học Sân khấu Điện ảnh công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 20,9 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Thiết kế mỹ thuật hoạt hình với 20,9 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2019
Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành thiết kế mỹ thuật hoạt hình là 20,9 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2018
Đại học Sân khấu Điện ảnh công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 15 - 20 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Huấn luyện múa với 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52210233 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 11 |
52210235 | Đạo diễn điện ảnh | S00 | 16.5 | Chuyên môn 12.5 |
52210235 | Đạo diễn truyền hình | S00 | 16 | Đạo diễn truyền hình: Chuyên môn 12 |
52210236 | Quay phim điện ảnh | S00 | 17.5 | Chuyên môn 13 |
52210236 | Quay phim truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
52210231 | Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình | S00 | 16.5 | Chuyên môn 11 |
52210301 | Nhiếp ảnh | S00 | 15.5 | Nhiếp ảnh nghệ thuật 15.5, Chuyên môn 12; nhiếp ảnh báo chí 15, chuyên môn 10 |
52210227 | Đạo diễn sân khấu | S00 | 15.5 | Chuyên môn 12.5 |
52210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
52210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | S00 | 16 | Chuyên môn 12 |
52210243 | Biên đạo múa | S00 | 18.5 | Chuyên môn 14 |
52210244 | Huấn luyện múa | S00 | 19.5 | Chuyên môn 15 |
52210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
52210221 | Lý luận phê bình sân khấu | S00 | ---- | Chuyên môn |
52210225 | Biên kịch sân khấu | S00 | ---- | Chuyên môn |
52210302 | Công nghệ dựng phim | S01 | 13.5 | Chuyên môn 10 |
52210302 | Âm thanh điện ảnh truyền hình | S01 | 15.5 | Chuyên môn 12 |
52210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông đủ 36 tháng) | S00 | 14.5 | Chuyên môn 11 |
52210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông chưa đủ 36 tháng | S00 | 19 | Chuyên môn 12 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3