Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn xét tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường đại học Sân khấu-Điện ảnh Hà Nội năm 2024 cao nhất lấy mức 20,50 điểm (tổng điểm), cho các ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội và Nghệ thuật hóa trang.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất lấy 14 điểm (tổng điểm) là: Nhiếp ảnh báo chí.
Một số ngành nghệ thuật truyền thống như: Diễn viên cải lương có điểm chuẩn là 15; Diễn viên chèo lấy điểm chuẩn 18 điểm (tổng điểm).
Điểm chuẩn các ngành hệ đào tạo đại học chính quy của Trường đại học Sân khấu-Điện ảnh Hà Nội năm 2024:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2023
Trải qua 2 vòng thi Sơ tuyển và Chung tuyển, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh đã công bố kết quả kỳ thi tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 vào ngày 09/07/2023.
Dưới đây là kết quả Vòng thi Chung tuyển được xem như điểm chuẩn Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội 2023:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2021
Đại học Sân khấu Điện ảnh công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 19 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2020
Đại học Sân khấu Điện ảnh công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 20,9 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Thiết kế mỹ thuật hoạt hình với 20,9 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2019
Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành thiết kế mỹ thuật hoạt hình là 20,9 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2018
Đại học Sân khấu Điện ảnh công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 15 - 20 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Huấn luyện múa với 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52210233 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 11 |
52210235 | Đạo diễn điện ảnh | S00 | 16.5 | Chuyên môn 12.5 |
52210235 | Đạo diễn truyền hình | S00 | 16 | Đạo diễn truyền hình: Chuyên môn 12 |
52210236 | Quay phim điện ảnh | S00 | 17.5 | Chuyên môn 13 |
52210236 | Quay phim truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
52210231 | Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình | S00 | 16.5 | Chuyên môn 11 |
52210301 | Nhiếp ảnh | S00 | 15.5 | Nhiếp ảnh nghệ thuật 15.5, Chuyên môn 12; nhiếp ảnh báo chí 15, chuyên môn 10 |
52210227 | Đạo diễn sân khấu | S00 | 15.5 | Chuyên môn 12.5 |
52210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
52210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | S00 | 16 | Chuyên môn 12 |
52210243 | Biên đạo múa | S00 | 18.5 | Chuyên môn 14 |
52210244 | Huấn luyện múa | S00 | 19.5 | Chuyên môn 15 |
52210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | S00 | 15 | Chuyên môn 12 |
52210221 | Lý luận phê bình sân khấu | S00 | ---- | Chuyên môn |
52210225 | Biên kịch sân khấu | S00 | ---- | Chuyên môn |
52210302 | Công nghệ dựng phim | S01 | 13.5 | Chuyên môn 10 |
52210302 | Âm thanh điện ảnh truyền hình | S01 | 15.5 | Chuyên môn 12 |
52210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông đủ 36 tháng) | S00 | 14.5 | Chuyên môn 11 |
52210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông chưa đủ 36 tháng | S00 | 19 | Chuyên môn 12 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều