Đại học Giáo dục - ĐHQGHN (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Giáo dục - ĐHQGHN (năm 2024)

A. Giới thiệu trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Tên trường: Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU - UED)

- Mã trường: QHS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

- Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

- SĐT: (024)730.17123

- Email: education@vnu.edu.vn

- Website: http://education.vnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/

Đại học Giáo dục - ĐHQGHN (năm 2024)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

(1) Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học

- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành;

- Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

(2) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

(3) Có kết quả ”Đạt” ở vòng đánh giá năng khiếu đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

a) Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học (Nghị định 30a/NĐ-CP): Thực hiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và các quy định tại mục 9 của Thông báo này.

b) Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

c) Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm.

d) Các phương thức tuyển sinh khác:

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt tối thiểu 750/1200 điểm.

- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt tối thiểu 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt tối thiểu 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt tối thiểu 22/36 điểm.

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định trong Phụ lục 3a) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 3b) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét 3 tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn, riêng khối ngành sức khỏe điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 16 điểm).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Đối với sinh viên ngành sư phạm: Miễn học phí.

- Đối với sinh viên các ngành khác: Sinh viên trả học phí theo số tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ, số học phí phải nộp được tính theo quy định hiện hành của Nhà nước và của ĐHQGHN.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của ĐHQGHN.

- Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển đợt bổ sung được thực hiện khi còn chỉ tiêu và thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Tên nhóm ngành

Ngành học

Mã nhóm ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên

Sư phạm Toán

GD1

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

215

Sư phạm Vật lý

Sư phạm Hóa học

Sư phạm Sinh học

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

Sư phạm Ngữ Văn

GD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

125

Sư phạm Lịch sử

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

Khoa học giáo dục và khác

Quản trị trường học

GD3

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

650

Quản trị công nghệ giáo dục

Quản trị chất lượng giáo dục

Tham vấn học đường

Khoa học giáo dục

Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

(Dự kiến)

Giáo dục Tiểu học

GD4

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

90

Giáo dục Mầm non

GD5

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)*

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)*

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)*

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)*

70

Tổng chỉ tiêu dự kiến

1150

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

- SĐT: (024)730.17123

- Email: education@vnu.edu.vn

- Website: http://education.vnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018 - 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Sư phạm Toán

18

19.50

22,75

25,65

25,55

25,58

Sư phạm Vật lý

18

19.50

22,75

25,65

25,55

25,58

Sư phạm Hóa học

18

19.50

22,75

25,65

25,55

25,58

Sư phạm Sinh học

18

19.50

22,75

25,65

25,55

25,58

Sư phạm Ngữ văn

20.25

22

23,3

26,55

28,00

27,17

Sư phạm Lịch sử

20.25

22

23,3

26,55

28,00

27,17

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

19.50

22,75

25,65

25,55

25,58

Quản trị trường học

16

16

17

20,25

20,75

20,50

Quản trị Công nghệ giáo dục

16

17

20,25

20,75

20,50

Quản trị chất lượng giáo dục

16

17

20,25

20,75

20,50

Tham vấn học đường

16

17

20,25

20,75

20,50

Khoa học giáo dục

16

17

20,25

20,75

20,50

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

23,3

26,55

28,00

27,17

Giáo dục Tiểu học

25,3

27,60

28,55

27,47

Giáo dục Mầm non

19,25

25,05

25,70

25,39

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

Với đầu tư quy mô và bài bản của trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN, nhà trường đi vào hoạt động tại cơ sở được xây dựng mới trên khuôn viên rộng 10.000 m2 tọa lạc tại phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Không gian kiến trúc gây ấn tượng mạnh với điểm nhấn phong cách cổ điển châu Âu, cùng với hàng trăm cây xanh, cây hoa, thảm cỏ… tạo nên một môi trường học tập đầy cảm hứng cho học sinh và giáo viên.

- Hội trường, giảng đường, hệ thống phòng học thông minh

- Thư viện, trung tâm học liệu

- Phòng thí nghiệm, phòng thực hành

- Ký túc xá cho học sinh ngoại thành Hà Nội và các tỉnh có nhu cầu

- Nhà đa năng, sân bóng rổ, sân bóng đá, sân cầu lông

Đại học Giáo dục - ĐHQGHN (năm 2024)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại học Giáo dục - ĐHQGHN (năm 2024)

Đại học Giáo dục - ĐHQGHN (năm 2024)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên